ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 055.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 2.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu
3.
Tìm
tất
cả
.
bằng
B.
D.
các
giá
trị
thực
của
tham
số
ln giảm trên
A.
C.
Đáp án đúng: A
và
và
.
.
và
sao
hàm
số
?
B.
D.
cho
và
và
.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
1
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
Kết luận:
| |
và
.
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
b
x+ 2
b
x −4
A. 5.
B. 0.
C. 3.
D. 7.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Biết ∫
2
Câu 5. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
. Gọi
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: B
và
và
C.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
C.
và
Với
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
. Diện
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
lần lượt là
bằng
B.
hàm số bậc hai có đồ thị
là hàm số bậc
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 6. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
. Khi đó bán kính
B.
.
D.
của mặt cầu?
.
.
2
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 7.
Với
là số thực dương tùy ý
A.
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 8. Họ nguyên hàm
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng:
B.
.
Câu 9. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
C.
.
D.
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
.
là
D.
Ta có
.
Câu 10.
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gị tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
và chu vi của hình quạt là
3
Cách 1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
B.
C.
bằng
D.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung tròn
Cách 1: Chu vi đường trịn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
Ta có
Vậy
Câu 11.
Trong không gian
điểm
tại
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
sao cho
đi qua
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
, mặt phẳng
và
và mặt phẳng
lần lượt
có một véc tơ chỉ phương là
bằng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
4
Câu 13. Cho khối hộp
góc của
có đáy
lên
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
bằng
và
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
là giao điểm của
Vì
.
C.
và
.
song song với
D.
nên
nên
và
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
tại
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
và do đó tam giác
đều.
.
là
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
Câu 14.
Cho hình chóp
là hình thoi cạnh
.
.
,
Diện tích hình thoi
và
.
Ta tính được
có đáy
và
bằng
.
D.
. Dựng
là
Do
.
trùng với giao điểm của
và
và
, góc giữa hai mặt phẳng
có đáy
chiếu vng góc của
Ta có
. Hình chiếu vng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Gọi
,
. Thể tích của khối chóp
.
là tam giác vng tại
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
bằng
,
,
,
và mặt phẳng
5
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
6
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
.
Ta có cơng thức
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 15. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
Câu 16. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: B
C.
thỏa mãn
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
D.
.
.
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
7
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Câu 17. Cho hình lăng trụ
.
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
nên góc giữa cạnh bên
+) Xét tam giác
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
. Suy ra
là góc
và mặt phẳng
.
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
nên
Do
lên mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
+) Xét tam giác
Mà
vng tại
nên
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
8
Vậy
Câu 18. Một cái thùng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt
phẳng vng góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường trịn có bán kính bằng bốn lần bán kính mặt đáy
của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của thùng nước và đo được thể
tích của nước tràn ra ngoài là
. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng nửa khối
cầu đã chìm trong nước .Tính thể tích nước cịn lại?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. a 3.
B.
√ 3 a3 .
3
C. 3 a3 .
D.
√ 3 a3 .
6
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
^
SDA=60 0 ⟹ SA= AD . tan 600=a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
9
Câu
20.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 21. Cho hình chóp
giữa
có đáy
và mặt phẳng
Giải
thích
chi
Cho
.
hình
C.
chóp
góc giữa
đến mặt phẳng
là hình chiếu của
có
. D.
và
đáy
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
lên
Mặt khác
nên suy ra
mà
suy ra
đến mặt phẳng
.
và mặt phẳng
mà
Từ
góc
.
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
,
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
tiết:
.
là tam giác vng tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
là hình bình hành mà
nên suy ra
nên
là hình chữ nhật.
,
10
Gọi
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
. Ta có
.
Vậy
.
Câu 22.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
chia hình
C.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 23. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: C
Câu
24.
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
thành hai phần có
.
D.
khoảng
và
Biết
.
và
bằng
C.
.
D.
.
11
Cho
từ
Câu 25. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là đoạn
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
B.
Tính tổng
C.
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
.
. Vậy
Câu 26. Cho hàm số
(
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Trong
khơng
B.
gian
hệ
tọa
là tham số thực). Nếu
.
C. .
độ
,
A.
;
qua
.
và
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
C.
Đáp án đúng: A
A.
Đáp án đúng: D
bằng
D.
cho
. Viết phương trình mặt phẳng
Câu 28. Với mọi số thực
thì
D.
dương,
B.
bằng
C.
D.
12
Giải thích chi tiết:
Ta có
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác
giác
của
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: C
, góc giữa đường thẳng
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác
bằng
, tam giác
trùng với trọng tâm của
A.
.
B.
Hướng dẫn giải:
Gọi
và
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
.
C.
.
D.
.
và
lên
bằng
, tam
trùng với trọng tâm
D.
.
, góc giữa đường thẳng
và
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
lên
.
là trung điểm của
là trọng tâm của
.
.
Xét
vuông tại
, có
. (nửa tam giác đều)
Đặt
. Trong
tam giác
Do
Trong
Vậy,
vuông tại
có
là nữa tam giác đều
là trọng tâm
vuông tại
.
:
.
Câu 30.
13
Phương trình
A.
Đáp án đúng: A
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
B.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 31. Trong không gian
pháp tuyến của
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
.
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: B
B.
Câu 33. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
C.
D.
B.
.
.
D.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. C.
.
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
. B.
bằng
.
để đồ thị hàm số
.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Phần thực của số phức
B. .
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
A.
C.
.
có ba điểm cực trị
.
14
Ta có:
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
tạo thành tam giác vng cân
Câu 35. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 36. Cho
và
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
Câu 37. Kí hiệu
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
và
B.
.
C.
.
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
.
có nghiệm thuộc
C. 3.
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
D.
sao cho phương trình
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 11.
B. 9.
Đáp án đúng: A
thuộc khoảng
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
là tập tất cả số nguyên
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
.
D. 12.
sao cho phương trình
có nghiệm
là?
là
B.
D.
.
.
15
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 39. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
.
. Tính
D.
.
.
(loại).
Xét
VT
Xét
Có
là khoảng
VT
(loại).
ln đúng.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
.
----HẾT---
16