ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 058.
Câu 1. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
giữa
bằng
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
.
C.
chóp
có
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
thích
chi
tiết:
Cho
.
hình
là tam giác vng tại
góc giữa
đến mặt phẳng
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
là hình chiếu của
đáy
.
,
góc
đến mặt phẳng
.
và mặt phẳng
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
. D.
.
lên
mà
Mặt khác
.
nên suy ra
mà
nên suy ra
1
Từ
suy ra
là hình bình hành mà
và
nên
là hình chữ nhật.
,
Gọi
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
Vậy
Câu 3.
. Ta có
.
.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
C.
.
Đáp án đúng: D
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
A.
là tam giác vng tại
.
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
3
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
Theo giả thiết
.
.
Vậy
.
Câu 4. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ x=1
bằng
3
1
3
A. .
B. .
C. .
D. 2.
4
4
2
Đáp án đúng: A
3
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
.
2 √ 3 x +1
3
3
′
=
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
2 √3.1+1 4
Câu 5.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
B.
(lít).
4
C.
(lít).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
Câu 6.
Cho hàm số
dm3
và được giới hạn bởi hai
(lít).
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
D.
5
Câu 8.
Tìm giá trị của tham số
biệt
để phương trình
thỏa điều kiện
A.
có hai nghiệm thực phân
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác
giác
của
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: C
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
B.
bằng
, tam giác
trùng với trọng tâm của
A.
.
B.
Hướng dẫn giải:
.
C.
và
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
.
C.
.
, góc giữa đường thẳng
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác
Gọi
.
.
D.
.
và
lên
bằng
, tam
trùng với trọng tâm
D.
.
, góc giữa đường thẳng
và
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
lên
.
là trung điểm của
là trọng tâm của
.
.
Xét
vuông tại
, có
. (nửa tam giác đều)
Đặt
. Trong
tam giác
Do
Trong
vuông tại
có
là nữa tam giác đều
là trọng tâm
vuông tại
.
:
6
Vậy,
.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
(vơ nghiệm).
Câu 11.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: D
bằng
Câu 13. các số thực thỏa điều kiện
và
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: A
C.
D.
B.
D.
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
B.
và
.
.
D.
và
.
Câu 14. Trong không gian
, cho điểm
. Khoảng cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B. .
C.
Câu 15. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
.
đến trục
D.
với mọi
bằng:
.
Tích phân
bằng
7
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
C.
suy ra
D.
Đổi cận
Khi đó
Câu 16. Đỉnh của parabol
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 17. Cho hàm số
(
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 18.
Gọi
.
B.
và
.
là tham số thực). Nếu
.
thì
C. .
bằng
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 19. Giá trị của
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
C.
C.
.
D.
.
D.
.
.
là
.
B.
.
D.
.
.
8
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 21. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là đoạn
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
B.
Tính tổng
C.
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
.
Suy ra
. Vậy
Câu 22. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
√2
2
Đáp án đúng: C
√
Câu 23. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
.
D.
.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên
trên khoảng
;
.
.
9
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Câu 24.
thỏa đề bài là
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt cầu
. Mặt phẳng
Gọi
thích
chi
B.
tiết:
theo đường trịn
sao cho
.
Trong
khơng
gian
với
hệ
sao cho
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
và
Phương trình mặt phẳng
D.
trục
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường tròn
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
đi qua
.
đi qua
nhỏ nhất khi đó
và nhậnvectơ
trùng với
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
10
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 748.
Đáp án đúng: D
(với
B. 449
.
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 401.
bằng.
D. 738.
Giải thích chi tiết:
11
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng
nằm trên đường trịn
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
Giải
nằm giữa
ta được
Với
ta được
Với
ta được
Câu 26. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đây là bài tốn tổng qt, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
12
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
;
là gốc toạ độ, các trục
nằm trên các cạnh
;
.
;
.
Ta có
,
Khi đó
,
.
.
Câu 27. Tập xác định của hàm số
A.
.
C. .
Đáp án đúng: B
B.
D.
.
.
13
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 28. Cho số phức
.
thỏa mãn
. Biết tập hợp các điểm
là đường tròn tâm
A.
Đáp án đúng: C
và bán kính
B.
. Giá trị của
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 29. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho số phức
Gọi
và
B.
. Phần ảo của số phức
.
C. .
thỏa mãn:
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
B.
.
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
là
.
C.
.
. Tính
.
D.
.
.
14
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, khơng chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
.
tâm
, bán kính
và
(như hình vẽ).
Vì đường thẳng
. Do đó
đi qua tâm
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
.
Câu 31. Cho một hình trụ
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
. Một hình vng
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy,cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
Giả sử cạnh hình vng là Xét các tam giác
Câu 32. Cho hình lăng trụ
có
là trung điểm
và
, là trung điểm
ta có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
D.
.
Giải thích chi tiết:
16
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
lên mặt phẳng
nên góc giữa cạnh bên
+) Xét tam giác
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
. Suy ra
là trọng tâm
là góc
.
và mặt phẳng
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
nên
có
và
Do
là trọng tâm của tam giác
Đặt
Mà
+) Xét tam giác
nên
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
.
. Tính
D.
.
.
(loại).
Xét
VT
Xét
Có
là khoảng
VT
(loại).
ln đúng.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
.
17
Câu 34. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O.
B. Vuông cân tại O.
C. Đều.
D. Vng tại O.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Lấy modul 2 vế:
.
.
Vậy tam giác
là tam giác đều.
Câu 35. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
2
2
2
2
3π R
πR
3π R
πR
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
2
2
Đáp án đúng: A
Câu 37.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
√
3 a3
A.
.
3
B. 3 a .
√
3 a3
C.
.
D. a 3.
6
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
18
A. 3 a3 .
√ 3 a3 .
B.
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 38. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
có diện tích đáy
bằng
và chiều cao
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
A. ( a+ b ) x =a x + bx .
B. a x b y =( ab ) xy.
. Thể tích khối lăng trụ
D.
.
()
a x x −x
=a .b .
C.
D. a x+ y =a x + a ❑y❑.
b
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
x
a
=ax .b− x.
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
a x a
¿ x ¿ a x . b−x .
Ta có
b
b
()
Câu 40. Họ nguyên hàm
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng:
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
19