ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 066.
Câu 1. Cho
là hàm số liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
thỏa
và
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
. Tính
.
D.
.
.
Đặt
.
Câu 2. Cho số phức
Gọi
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giả sử
B.
.
C.
.
. Tính
.
D.
.
.
Khi đó
Và
1
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
Vì đường thẳng
đi qua tâm
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
. Do đó
.
Câu 3. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
3 π R2
π R2
3 π R2
π R2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
4
2
Đáp án đúng: C
Câu 4.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
thức
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
2
A. Vuông cân tại O.
C. Đều.
Đáp án đúng: C
B. Cân tại O.
D. Vng tại O.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Lấy modul 2 vế:
.
.
Vậy tam giác
Câu 6.
Trong
không
là tam giác đều.
gian
hệ
tọa
độ
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Với
qua
và
D.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 8. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
C.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
D.
.
D.
.
bằng:
. D.
.
Ta có:
.
Chọn phương án C.
Câu 9. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ x=1
bằng
1
3
3
A. 2.
B. .
C. .
D. .
4
4
2
Đáp án đúng: C
3
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
3
.
2 √ 3 x +1
′
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
3
3
=
2 √3.1+1 4
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
là
B.
Câu 11. Cho hai số phức
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 12. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
D.
. Phần ảo của số phức
.
C. .
(
là tham số thực). Nếu
.
Câu 13. Cho hình lăng trụ
C.
có
là
D.
thì
B.
D. .
, tam giác
.
bằng
.
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
lên mặt phẳng
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
là góc
.
4
Mà
nên góc giữa cạnh bên
. Suy ra
+) Xét tam giác
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
nên
Do
và mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
+) Xét tam giác
Mà
vng tại
nên
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 14. Cho hai số phức
và
. Phần ảo của số phức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
2
√2
Đáp án đúng: B
Câu 16.
√
Cho hàm số
(1). Hàm số
xác định trên
đồng biến trên khoảng
và có đồ thị của hàm số
và các khẳng định sau:
.
5
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
Số khẳng định đúng là:
A. 3.
B. 4.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
và
, hàm số nghịch biến trên
Ta có
D. 1.
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
. Hàm số đồng biến khi
nên hàm số
(2) đúng
Ta thấy
C. 2.
đổi dấu qua các điểm
đồng biến trên
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy
không đổi dấu qua các điểm
nên
(4) sai
Hàm số khơng có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
Câu 17. Cho
A.
và
nên khẳng định
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho
và
B.
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Câu 18.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
6
Câu 19. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ; 2022] để hàm số
đồng
biến trên
.
A. 2022.
B. 2021.
C. 2023.
D. 2020.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ;2022] để hàm số
đồng biến trên
.
Câu 20.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
như hình vẽ bên. Hàm số
A.
Đáp án đúng: C
C.
B.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 401.
Đáp án đúng: B
(với
B. 738.
nghịch biến trên
D.
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 748.
bằng.
D. 449
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
nằm trên đường tròn
7
Đường thẳng
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
Giải
nằm giữa
ta được
Với
ta được
Với
ta được
Câu 22. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: B
và
B.
B.
C.
lần lượt là
. Diện
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
và
C.
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
là hàm số bậc
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
.
.
8
Với
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 23. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: B
Câu
24.
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
thực
của
tham
số
ln giảm trên
A.
và
C.
Đáp án đúng: D
và
.
B.
.
D.
và
và
sao
.
cho
hàm
số
?
và
.
D.
và
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
Kết luận:
Câu 25.
Gọi
và
.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tọa độ và
quanh trục hồnh. Đường thẳng
và trục hồnh tại điểm
(hình vẽ bên).
cắt đồ thị hàm số
Gọi
quanh trục
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục
C.
như hình vẽ. (trong đó
hai trục
tại điểm
Biết rằng
Khi đó
D.
là gốc tọa độ).
9
Khi đó Parabol
đi qua các điểm
và
nên Parabol
có phương trình:
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
Câu 26. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen tồn bộ mặt ngồi. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do tồn bộ mặt ngoài của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 27. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đây là bài tốn tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
10
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
;
là gốc toạ độ, các trục
nằm trên các cạnh
;
.
;
.
Ta có
,
,
Khi đó
.
Câu 28. Trong khơng gian
phương của đường thẳng
?
A.
.
, cho 2 điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
nên đường thẳng
và
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
B.
.
D.
.
có một vectơ chỉ phương là
.
11
Câu 29.
Thể tích của khối lập phương cạnh
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Gọi
B.
.
C.
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: A
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
.
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
và
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
*
Câu 32.
Với a là số thực dương tùy ý,
A.
.
.
bằng
B.
12
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Một cái thùng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt
phẳng vng góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường trịn có bán kính bằng bốn lần bán kính mặt đáy
của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của thùng nước và đo được thể
tích của nước tràn ra ngoài là
. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng nửa khối
cầu đã chìm trong nước .Tính thể tích nước cịn lại?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 34. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Phần thực của số phức
B.
.
C.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
B.
.
, với
.
D.
.
bằng
D.
là miền tứ giác
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
.
.
(như hình vẽ).
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
.
D.
.
13
Câu 36. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Khi đó bán kính
của mặt cầu?
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 37.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
, cho
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
để
C.
.
D.
.
.
Khi đó
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Do đó
di
có giá trị nhỏ nhất.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
Vậy GTNN của
. Điểm
là
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
14
Câu 38. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
hay
làm
một
cái
chậu
là
.
Câu 39. Nguyên hàm
là:
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 40. Cho
Tính
B.
.
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
. C.
. D.
.
D.
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: B
A. . B.
Lời giải
liệu
.
là số thực dương. Biết
.
với
C.
là các số tự nhiên và
.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
15
.
Vậy
.
----HẾT---
16