ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu
1.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
D.
Tìm giá trị của tham số
biệt
A.
để phương trình
thỏa điều kiện
có hai nghiệm thực phân
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
D.
A.
.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
.
Ta có phương trình
do
Câu 5.
nên phương trình
(vơ nghiệm).
1
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là miền tứ giác
, với
(như hình vẽ).
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho
A.
B.
và
C.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho
D.
và
B.
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Câu 8.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
dm3
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
(lít).
.
B.
Câu 10. các số thực thỏa điều kiện
và được giới hạn bởi hai
C.
và
D.
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
3
A.
và
.
C.
và
Đáp án đúng: D
.
B.
và
D.
và
.
.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Trong không gian
phương của đường thẳng
?
A.
C.
bằng
B.
D.
, cho 2 điểm
và
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 14.
Cho hàm số
.
D.
.
có một vectơ chỉ phương là
và
.
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
B.
nên đường thẳng
thỏa mãn
A.
D.
.Tính
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
D.
.
Đặt
Theo đề:
.
Câu 15. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
C.
.
D.
.
bằng:
. D.
.
4
Ta có:
Chọn phương án C.
.
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Gọi
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A. .
Đáp án đúng: B
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
và
C.
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
và
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
.
Câu 18. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: D
,
B.
.
. Khi đó, tích vô hướng
C.
.
bằng
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
.
Câu 19. Cho hàm số
(
A. .
Đáp án đúng: B
B.
là tham số thực). Nếu
.
C. .
Câu 20. Cho khối hộp
góc của
có đáy
lên
và
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
là giao điểm của
Vì
Do
. Hình chiếu vng
D.
là hình thoi cạnh
.
C.
và
.
.
D.
và
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
. Dựng
là
tại
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
Diện tích hình thoi
.
trùng với giao điểm của
và
và
,
, góc giữa hai mặt phẳng
có đáy
chiếu vng góc của
Ta có
.
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Gọi
bằng
D.
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
bằng
thì
đều.
,
là
.
.
6
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
Câu 21.
.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
Gọi
D.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tọa độ và
quanh trục hoành. Đường thẳng
và trục hồnh tại điểm
(hình vẽ bên).
cắt đồ thị hàm số
Gọi
quanh trục
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục
Khi đó Parabol
như hình vẽ. (trong đó
đi qua các điểm
tại điểm
Biết rằng
C.
hai trục
Khi đó
D.
là gốc tọa độ).
và
nên Parabol
có phương trình:
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
7
Câu 23. Cho khối trụ đứng
có
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Gọi
B.
và
.
, đáy
C.
là tam giác vng cân tại
.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
và
.
.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
Với
B.
là số thực dương tùy ý
A.
.
C.
.
.
bằng
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
D.
.
.
D.
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Trong không gian
pháp tuyến của
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 29.
Phương trình
A.
D.
, cho mặt phẳng
và
.
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
.
B.
.
D.
B.
.
.
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
?
D.
8
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 30. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
.
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
+ Ta có
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
, bán kính
.
.
hoặc
.
9
Câu 31.
Thể tích của khối lập phương cạnh
A.
.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu 33. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
là đoạn
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
Tính tổng
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
.
. Vậy
Câu 34. Trong khơng gian
, cho điểm
. Khoảng cách từ điểm
đến trục
bằng:
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Một cái thùng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt
phẳng vng góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường trịn có bán kính bằng bốn lần bán kính mặt đáy
của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của thùng nước và đo được thể
10
tích của nước tràn ra ngồi là
. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng nửa khối
cầu đã chìm trong nước .Tính thể tích nước còn lại?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 36. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
.
và
B.
C.
B. .
C.
.
bằng
.
D.
.
.
D. .
.
Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là
Câu 38.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: D
D.
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Giải thích chi tiết:
Với
.
. Phần ảo của số phức
.
Câu 37. Cho bất phương trình
A. Vơ số.
Đáp án đúng: C
C.
; ; 4; 5. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là
.
bằng
B.
C.
D.
Câu 39. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 40. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=− 8 −i.
B. z=8 − i.
Đáp án đúng: A
C.
D.
.
C. z=8+ i.
.
D. z=− 8+i.
----HẾT---
11