ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Với mọi số thực
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
dương,
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Câu 2.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
D.
B.
.
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
.
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 401.
Đáp án đúng: B
(với
B. 738.
.
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 748.
bằng.
D. 449
Giải thích chi tiết:
1
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng
nằm trên đường trịn
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
Giải
nằm giữa
ta được
Với
ta được
Với
ta được
Câu 5.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
.
Với mọi số thực
, cho
. Điểm
để
di
có giá trị nhỏ nhất.
.
C.
.
D.
.
.
.
, ta có
2
;
.
Vậy GTNN của
là
Do đó
Câu 6.
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
Phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 7. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
B.
Đổi cận
Khi đó
Câu 8.
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gị tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
và chu vi của hình quạt là
3
Cách 1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
B.
C.
bằng
D.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung tròn
Cách 1: Chu vi đường trịn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
Ta có
Vậy
Câu 9. Kí hiệu
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
A. 3.
Đáp án đúng: C
Trong
không
B. 12.
hệ
C. 11.
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
gian
tọa
độ
C.
Đáp án đúng: B
D. 9.
sao cho phương trình
có nghiệm
là?
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
có nghiệm thuộc khoảng
là?
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
thuộc khoảng
Câu 10.
sao cho phương trình
qua
và
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
D.
4
Câu 11.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
chia hình
thành hai phần có
C.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 12. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
có diện tích đáy
bằng
và chiều cao
. Thể tích khối lăng trụ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
2
A. 3 π a .
C. 6 π a2.
Đáp án đúng: D
B.
D. 3 √ 3 π a2 .
Câu 14. Trong không gian
pháp tuyến của
A.
.
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 15. Cho
là hàm số liên tục trên
và
. Tính
A.
.
B.
thỏa
C.
.
.
D.
.
5
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
.
.
Đặt
.
Câu 16.
Cho hàm số
thỏa mãn
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
và
.Tính
.
B.
.
D.
.
Đặt
Theo đề:
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
6
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 19. Cho khối hộp
góc của
có đáy
lên
bằng
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
. Hình chiếu vng
, góc giữa hai mặt phẳng
và
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
Gọi
và
,
B.
là giao điểm của
trùng với giao điểm của
.
C.
và
.
.
D.
.
D.
là hình thoi cạnh
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
7
Ta có
và
và
Vì
. Dựng
là
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
đều.
,
Diện tích hình thoi
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
Do
tại
là
.
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
Câu 20.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
8
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
dm3
Câu 21. Cho
và
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
(lít).
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
và
B.
.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
Câu 23. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
và
C.
Câu 24. Cho bất phương trình
B. .
.
D. .
; ; 4; 5. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
D.
thỏa điều kiện
D.
.
Câu 25. Đỉnh của parabol
biệt
.
C. Vô số.
Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là
Tìm giá trị của tham số
là
. Số nghiệm ngun của bất phương trình là
Giải thích chi tiết:
A.
D.
. Phần ảo của số phức
B. .
A. .
Đáp án đúng: A
và được giới hạn bởi hai
để phương trình
.
.
có hai nghiệm thực phân
.
9
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
D.
.
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 28. Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 29. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ; 2022] để hàm số
đồng
biến trên
.
A. 2022.
B. 2021.
C. 2020.
D. 2023.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ;2022] để hàm số
đồng biến trên
.
Câu 30. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O.
B. Vuông cân tại O.
C. Đều.
D. Vuông tại O.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Lấy modul 2 vế:
.
10
.
Vậy tam giác
là tam giác đều.
Câu 31. Cho hai số phức
Phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 32. Cho hình lăng trụ
C.
có
bằng
.
D. .
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
+) Xét tam giác
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
nên góc giữa cạnh bên
. Suy ra
là góc
và mặt phẳng
.
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
nên
Do
lên mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
+) Xét tam giác
Mà
vng tại
nên
vng tại
có góc
nên
có
11
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 33.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
theo đường trịn
sao cho
.
Trong
khơng
gian
với
hệ
sao cho
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
và
Phương trình mặt phẳng
D.
trục
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường trịn
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
, cho mặt cầu
đi qua
nhỏ nhất khi đó
và nhậnvectơ
trùng với
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
12
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 34. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: B
, cho điểm
B.
Câu 35. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: C
.
,
B.
.
.
. Khoảng cách từ điểm
C.
đến trục
.
D. .
. Khi đó, tích vơ hướng
C.
bằng:
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 36. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
. Khi đó bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
của mặt cầu?
.
.
13
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 37. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38. Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
làm
một
cái
chậu
là
14
hay
Câu 39.
.
Thể tích của khối lập phương cạnh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 40.
.
B.
C.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
, với
.
D.
.
(như hình vẽ).
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
C.
.
D.
.
----HẾT---
15