ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 073.
Câu 1.
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ x=1
bằng
3
1
3
A. .
B. 2.
C. .
D. .
2
4
4
Đáp án đúng: D
3
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
.
2 √ 3 x +1
3
3
′
=
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
2 √3.1+1 4
Câu
3.
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
thực
của
tham
số
và
ln giảm trên
A.
và
C.
Đáp án đúng: C
.
sao
.
và
D.
hàm
số
?
B.
và
cho
và
.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Yêu cầu của bài tốn đưa đến giải bất phương trình
Kết luận:
Câu 4.
và
Cho hàm số
A.
thỏa mãn
.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
và
.Tính
.
B.
D.
.
.
1
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
Theo đề:
.
Câu 5.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
D.
Câu 6. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
là
D.
Ta có
.
Câu 7.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Cho khối lăng trụ
cho bằng
B.
C.
có diện tích đáy
D.
bằng
và chiều cao
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
. Thể tích khối lăng trụ đã
D.
.
D.
và
.
2
Gọi
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tọa độ và
quanh trục hồnh. Đường thẳng
và trục hồnh tại điểm
(hình vẽ bên).
cắt đồ thị hàm số
Gọi
quanh trục
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Khi đó Parabol
như hình vẽ. (trong đó
đi qua các điểm
tại điểm
Biết rằng
C.
Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục
hai trục
Khi đó
D.
là gốc tọa độ).
và
nên Parabol
có phương trình:
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
Câu 11. Họ nguyên hàm
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng:
B.
.
C.
.
D.
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
. Khi đó bán kính
.
của mặt cầu?
.
.
3
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
là
B.
C.
D.
Câu 14. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: A
và
C.
Với
. Diện
D.
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
lần lượt là
có đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
và
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
là hàm số bậc
bằng
B.
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
4
Câu 15.
Trong
khơng
gian
hệ
tọa
độ
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
qua
và
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
và chu vi của hình quạt là
Cách 1. Gị tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
B.
C.
bằng
D.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung tròn
Cách 1: Chu vi đường tròn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
Ta có
Vậy
Câu 17. Cho
Tính
A.
.
là số thực dương. Biết
B.
.
với
C.
là các số tự nhiên và
.
D.
là phân số tối giản.
.
5
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
. C.
là số thực dương. Biết
. D.
với
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
.
Câu 18. Cho hai số phức
Phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Câu 19. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. Phần ảo của số phức
.
C.
thỏa mãn
là đường tròn tâm
A.
Đáp án đúng: B
.
và
B.
Câu 20. Cho số phức
C.
bằng
D.
.
D.
.
bằng
.
. Biết tập hợp các điểm
và bán kính
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Giá trị của
biểu diễn số phức
bằng
C.
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
.
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 21. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Hình nón có đường kính đáy bằng
B.
D.
, chiều cao bằng
thì diện tích xung quanh bằng
6
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=8 − i.
B. z=8+ i .
Đáp án đúng: D
Câu 24. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
.
C.
C.
Đáp án đúng: D
.
D. z=− 8 −i.
. Phần ảo của số phức
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
D.
C. z=− 8+i .
và
B.
.
là
.
D. .
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 26.
.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
Xét
Xét
là khoảng
.
. Tính
D.
.
.
(loại).
VT
VT
(loại).
ln đúng.
7
Có
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 28.
Trong mặt phẳng
.
, số phức
A. Điểm .
Đáp án đúng: A
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
Câu 29. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
A. 3 x 5+C .
.
C. Điểm
, số phức
.
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
B. 3 x 6+ C .
C.
1 6
x + C.
2
.
.
D. 6 x 6 +C .
Đáp án đúng: C
Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường trịn đáy là đường trịn ngoại
tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
A. 3 π a2.
B. 3 √ 3 π a2 .
2
D. 6 π a .
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
B. .
C. .
Giải thích chi tiết:
.
Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là
Câu 32. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: B
D. Vơ số.
thỏa mãn
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
; ; 4; 5. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là
.
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
8
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 33. Cho
là đường thẳng
là hàm số liên tục trên
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
thỏa
và
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
C.
. Tính
.
D.
.
.
.
Đặt
.
Câu 34.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
C.
chia hình
thành hai phần có
D.
.
9
Thể tích cần tính
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác
giác
của
có
vng tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, góc giữa đường thẳng
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác
bằng
, tam giác
trùng với trọng tâm của
A.
.
B.
Hướng dẫn giải:
Gọi
và
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
.
C.
.
D.
.
và
lên
bằng
, tam
trùng với trọng tâm
D.
.
, góc giữa đường thẳng
và
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
lên
.
là trung điểm của
là trọng tâm của
.
.
Xét
vuông tại
, có
. (nửa tam giác đều)
Đặt
. Trong
tam giác
Do
Trong
Vậy,
vuông tại
có
là nữa tam giác đều
là trọng tâm
vuông tại
.
:
.
10
Câu 36. Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
dm3
và được giới hạn bởi hai
(lít).
Câu 38. Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
đáy chậu là
.
đồng. Số
11
A.
đồng.
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
đồng.
Gọi
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
hay
làm
một
cái
chậu
là
.
Câu 39. Gọi
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: B
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
và
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
12
Do đó
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
.
*
Câu 40. Trong không gian
A. .
Đáp án đúng: D
.
, cho điểm
B.
.
. Khoảng cách từ điểm
C.
.
đến trục
D.
bằng:
.
----HẾT---
13