ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 075.
Câu 1. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
3 π R2
π R2
3 π R2
π R2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
4
4
Đáp án đúng: C
Câu 2. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
B.
Đổi cận
Khi đó
Câu 3.
Với
A.
là số thực dương tùy ý
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
D.
.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi
đường trịn có bán kính
đường cong
tơ đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình
quay quanh trục
và trục hoành (miền
1
A.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Sai lầm hay gặp là chúng ta sử dụng công thức
C.
D.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
qua trục hoành ta được đồ thị hàm số
vẽ). Khi đó thể tích cần tính bằng tổng của miền tô đậm
và miền gạch sọc quay quanh trục
Thể tích vật thể khi quay miền
• Gạch sọc quanh
• Tơ đậm quanh
(tham khảo hình
là
là
Vậy thể tích cần tính
Câu 5. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
và góc
lên mặt phẳng
D.
, góc giữa
là trọng tâm
.
2
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
nên góc giữa cạnh bên
+) Xét tam giác
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
. Suy ra
là góc
.
và mặt phẳng
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
vng tại
nên
Do
lên mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
+) Xét tam giác
Mà
nên
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 6. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: B
B.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
C.
D.
là khoảng
. Tính
3
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
.
D.
.
.
(loại).
Xét
VT
Xét
(loại).
VT
Có
ln đúng.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu 8. Trong khơng gian với hệ tọa độ
Mặt phẳng song song với cả
phương trình là
A.
và
, cho đường thẳng
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.
C.
Đáp án đúng: C
và
có
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng song song với cả
.
.
, cho đường thẳng
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
Suy ra
+ Mặt cầu
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
.
4
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 9. Cho
hoặc
là hàm số liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
thỏa
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
.
và
. Tính
C.
.
D.
.
.
Đặt
.
Câu 10.
Thể tích của khối lập phương cạnh
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen tồn bộ mặt ngồi. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do tồn bộ mặt ngồi của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 12. Cho hai số phức
A.
.
và
B.
.
. Phần ảo của số phức
C.
.
bằng
D.
.
5
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
, cho
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Điểm
để
di
có giá trị nhỏ nhất.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
D.
.
.
Khi đó
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Vậy GTNN của
là
Do đó
Câu 14.
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
Cho hàm số
thỏa mãn
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
và
.Tính
.
B.
D.
.
.
Đặt
Theo đề:
.
Câu 15.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
6
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
dm3
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
và được giới hạn bởi hai
(lít).
là
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
A.
C. .
Đáp án đúng: A
.
B.
D.
.
.
7
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 18. Cho số phức
Gọi
.
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, khơng chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
8
Vì đường thẳng
đi qua tâm
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
. Do đó
.
a>
0
b>
Câu 19. Cho
, 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
x
x
A. ( a+ b ) =a + bx .
B. a x b y =( ab ) xy.
()
x
a
=ax .b− x.
D. a x+ y =a x + a ❑y❑.
b
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
a x x −x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
C.
()
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
x
a
a
¿ x ¿ a x . b−x .
Ta có
b
b
()
Câu 20. Trong không gian
, cho điểm
A. .
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
. Khoảng cách từ điểm
C.
.
đến trục
D.
bằng:
.
B.
9
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
Ta có phương trình
do
Câu 22.
nên phương trình
Trong mặt phẳng
(vơ nghiệm).
, số phức
A. Điểm .
Đáp án đúng: D
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
B. Điểm
.
C. Điểm
.
D. Điểm
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
, số phức
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
.
Câu 23. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 24. Giá trị của
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
.
A.
B.
.
D.
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
. B.
. C.
:
.
.
. Vectơ nào dưới đây là
?
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
A.
D.
D.
, cho mặt phẳng
.
C.
Đáp án đúng: A
.
C. .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục toạ độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
C.
.
.
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào
?
. D.
.
10
Lời giải
Ta có
:
nhận
làm 1 vectơ pháp tuyến.
Câu 26. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường trịn đáy là đường trịn ngoại
tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
2
A. 6 π a .
C. 3 √ 3 π a2 .
Đáp án đúng: C
Câu 27. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
A. 3 x 5+C .
B.
D. 3 π a2.
B.
1 6
x + C.
2
.
C. 3 x 6+ C .
D. 6 x 6 +C .
Đáp án đúng: B
Câu 28. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
11
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
là gốc toạ độ, các trục
;
nằm trên các cạnh
;
.
;
.
Ta có
,
,
Khi đó
Câu
.
.
29.
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
thực
của
tham
số
và
ln giảm trên
A.
và
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
và
.
sao
cho
hàm
số
?
và
.
D.
và
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Yêu cầu của bài tốn đưa đến giải bất phương trình
Kết luận:
và
.
Câu 30. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
C.
D.
B.
Cho hình chóp
.
có đáy
và
bằng
C.
.
Đáp án đúng: C
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
A.
.
.
.
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
12
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
13
là hình chữ nhật
,
.
Ta có cơng thức
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 32. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng
.
Câu 33. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
D.
14
Câu 34. Cho số phức
thỏa mãn
. Biết tập hợp các điểm
là đường trịn tâm
A.
Đáp án đúng: D
và bán kính
. Giá trị của
B.
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 35.
Trong khơng gian
điểm
tại
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
sao cho
, mặt phẳng
đi qua
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
C.
Đáp án đúng: C
A.
Lời giải
.
B.
.
D.
B.
có một véc tơ chỉ phương là
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
Giải thích chi tiết: Cho
lần lượt
.
D.
và
và mặt phẳng
bằng
.
Câu 36. Cho
và
và
.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
D.
.
15
Câu 37. Kí hiệu
là tập tất cả số nguyên
sao cho phương trình
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 9.
B. 11.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
thuộc khoảng
C. 3.
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
và
C.
và
Đáp án đúng: D
Câu 39.
Với
sao cho phương trình
và
có nghiệm
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
B.
và
.
.
D.
và
.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: A
Câu 40. Gọi
D. 12.
là?
Câu 38. các số thực thỏa điều kiện
A.
có nghiệm thuộc
bằng
B.
C.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: B
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
và
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
16
Do đó
*
.
.
----HẾT---
17