ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 076.
Câu 1. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
D.
.
bằng:
. C.
. D.
Ta có:
Chọn phương án C.
Câu 2. Cho số phức
.
.
.
thỏa mãn
là đường tròn tâm
A.
Đáp án đúng: D
. Biết tập hợp các điểm
và bán kính
B.
. Giá trị của
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường tròn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 3.
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
1
Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
D.
.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
trên khoảng
Ta có
Bảng biến thiên
.
;
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Câu 5. Cho khối hộp
của
bằng
thỏa đề bài là
có đáy
lên
trùng với giao điểm của
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là hình thoi cạnh
và
.
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
trùng với giao điểm của
.
C.
.
D.
,
. Hình chiếu vng góc
, góc giữa hai mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
.
.
và
D.
là hình thoi cạnh
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
2
Gọi
là giao điểm của
Ta có
và
.
và
và
Vì
. Dựng
là
nên
nên
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
đều.
,
.
là
.
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
Câu 6.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
.
và do đó tam giác
Ta tính được
Diện tích hình thoi
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
Do
tại
với
.
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
C.
chia hình
thành hai phần có
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức
3
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
D.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
Câu 9. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
A. 6 x 6 +C .
B.
(vô nghiệm).
1 6
x + C.
2
C. 3 x 6+ C .
D. 3 x 5+C .
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
theo đường trịn
sao cho
.
Trong
khơng
gian
với
sao cho
.
hệ
trục
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
D.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường trịn
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
, cho mặt cầu
và
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
nhỏ nhất khi đó
trùng với
.
4
Khi đó mặt phẳng
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
và nhậnvectơ
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
.
Câu 11. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
D.
B.
.
Câu 12. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
là đoạn
B.
B.
C.
.
Tính tổng
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
.
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
5
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
Câu 13.
Với
.
. Vậy
là số thực dương tùy ý
A.
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=− 8+i .
B. z=8+ i .
Đáp án đúng: D
D.
A.
, cho mặt phẳng
C.
.
Đáp án đúng: A
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
:
. C.
nhận
Câu 16. Cho hàm số
. Vectơ nào dưới đây là
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
Ta có
:
B.
. B.
D. z=− 8 −i.
?
.
A.
Lời giải
.
C. z=8 − i.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục toạ độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
.
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào
?
. D.
.
làm 1 vectơ pháp tuyến.
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
6
Câu 17. Cho hình chóp
giữa
có đáy
và mặt phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
chi
là tam giác vng tại
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
tiết:
Cho
.
hình
C.
chóp
góc giữa
đến mặt phẳng
có
. D.
đáy
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
là hình chiếu của
.
lên
Mặt khác
nên suy ra
mà
suy ra
là hình bình hành mà
và
Gọi
đến mặt phẳng
.
và mặt phẳng
mà
Từ
góc
.
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
,
nên suy ra
nên
là hình chữ nhật.
,
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
7
vng tại
. Ta có
.
Vậy
.
Câu 18. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: B
Câu 19.
B.
Tìm giá trị của tham số
để phương trình
biệt
thỏa điều kiện
A.
C.
có hai nghiệm thực phân
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Giá trị của
D.
.
D.
.
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 21. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
8
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
;
là gốc toạ độ, các trục
;
nằm trên các cạnh
.
;
.
Ta có
,
,
Khi đó
.
Câu 22. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
.
(
B.
Câu 23. các số thực thỏa điều kiện
là tham số thực). Nếu
.
C. .
và
thì
bằng
D.
.
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
9
A.
và
.
C.
và
Đáp án đúng: B
.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
và
D.
và
.
.
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
D.
Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
B.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 27. Trong khơng gian
A. .
Đáp án đúng: D
, cho điểm
B.
.
. Khoảng cách từ điểm
C.
đến trục
.
D.
bằng:
.
Câu 28. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
.
10
C. .
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 29. Cho số phức
Gọi
.
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
11
Vì đường thẳng
. Do đó
đi qua tâm
của hình trịn
.
Câu 30. Cho biểu thức
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Với
Với
, đặt
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
với
B. .
.Tính giá trị nhỏ nhất của
C.
.
.
D.
.
.
. Ta có BBT:
12
Vậy
.
Câu 31. Cho
Tính
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
. C.
với
.
là các số tự nhiên và
C.
.
là số thực dương. Biết
. D.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
Câu 32.
.
Trong mặt phẳng
, số phức
A. Điểm .
Đáp án đúng: B
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
.
C. Điểm
, số phức
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
.
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
.
.
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
13
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
+ Mặt cầu
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 34. Cho một hình trụ
hoặc
.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy,cạnh
. Một hình vng
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
C.
.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
D.
.
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
14
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
Giả sử cạnh hình vng là Xét các tam giác
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác
giác
của
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: C
là trung điểm
và
B.
, góc giữa đường thẳng
. Hình chiếu vng góc của điểm
theo bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác
bằng
, tam giác
trùng với trọng tâm của
A.
.
B.
Hướng dẫn giải:
Gọi
và
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khới tứ diện
.
C.
, là trung điểm
ta có
.
D.
.
và
lên
bằng
, tam
trùng với trọng tâm
D.
.
, góc giữa đường thẳng
và
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
lên
.
là trung điểm của
là trọng tâm của
.
.
Xét
vuông tại
, có
. (nửa tam giác đều)
Đặt
. Trong
tam giác
Do
Trong
vuông tại
có
là nữa tam giác đều
là trọng tâm
vuông tại
.
:
15
Vậy,
.
Câu 36.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
Thể tích vật thể là
Câu 37. Cho hai số phức
dm3
Phần thực của số phức
và được giới hạn bởi hai
(lít).
bằng
16
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu
38.
B. .
Cho
hàm
số
C.
có
đạo
.
D.
hàm
.
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 39.
D.
Trong
khơng
gian
hệ
tọa
độ
,
;
mặt
phẳng
và vng góc với
D.
Trong khơng gian
điểm
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
sao cho
.
C.
.
Đáp án đúng: D
, mặt phẳng
đi qua
cắt đường thẳng
là trung điểm của
, biết đường thẳng
. Khi đó giá trị biểu thức
A.
qua
và
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 40.
tại
.
cho
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
.
và
và mặt phẳng
lần lượt
có một véc tơ chỉ phương là
bằng
B.
D.
.
.
----HẾT---
17