ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 084.
Câu 1. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
1 6
A. x + C .
B. 3 x 5+C .
C. 6 x 6 +C .
2
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho
Tính
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
với
C.
là số thực dương. Biết
D. 3 x 6+C .
là các số tự nhiên và
.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
.
Câu 3.
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gị tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
và chu vi của hình quạt là
Cách 1. Gị tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
A.
Đáp án đúng: D
B.
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
C.
bằng
D.
1
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung tròn
Cách 1: Chu vi đường trịn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
Ta có
Vậy
Câu 4. Cho một hình trụ
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
. Một hình vng
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
C.
.
D.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
.
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
Giả sử cạnh hình vng là Xét các tam giác
Câu 5. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là trung điểm
và
thỏa mãn
, là trung điểm
ta có
là đường thẳng có phương trình
2
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 6.
là đường thẳng
.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
như hình vẽ bên. Hàm số
A.
Đáp án đúng: A
C.
B.
Câu 7. Trong không gian
phương của đường thẳng
A.
?
, cho 2 điểm
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 8. Cho số phức
nên đường thẳng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
.
.
có một vectơ chỉ phương là
thỏa mãn
là đường tròn tâm
D.
và
.
nghịch biến trên
. Biết tập hợp các điểm
và bán kính
B.
. Giá trị của
C.
.
biểu diễn số phức
bằng
D.
và
Ta có:
3
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
.
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 9.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi
đường trịn có bán kính
đường cong
tơ đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình
quay quanh trục
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Sai lầm hay gặp là chúng ta sử dụng công thức
C.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
qua trục hoành ta được đồ thị hàm số
vẽ). Khi đó thể tích cần tính bằng tổng của miền tô đậm
và miền gạch sọc quay quanh trục
Thể tích vật thể khi quay miền
• Gạch sọc quanh
• Tơ đậm quanh
và trục hồnh (miền
D.
(tham khảo hình
là
là
4
Vậy thể tích cần tính
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
Câu 10. Biết ∫ 2
b
x+
2
b
x −4
A. 0.
B. 5.
C. 7.
D. 3.
Đáp án đúng: B
| |
Câu 11. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
D.
.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên
trên khoảng
;
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
.
.
5
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
thỏa đề bài là
Câu 12. Cho khối trụ đứng
có
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
B.
, đáy
.
D.
để
B.
và
.
. Điểm
di
.
có giá trị nhỏ nhất.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
C.
.
D.
.
.
Khi đó
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Vậy GTNN của
Do đó
.
, cho
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: C
là tam giác vuông cân tại
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
.
là
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
Câu 14. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Phần thực của số phức
B.
B.
.
bằng
C. .
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
D.
.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
6
Vì
nên
Câu 16. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
C.
Câu 17. Cho hàm số
hai có đồ thị
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: B
và
B.
B.
C.
là hàm số bậc
và
lần lượt là
. Diện
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
và
. Gọi
là
và
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
. Gọi
C.
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
.
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
.
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 18. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
3 π R2
π R2
π R2
3 π R2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
4
4
Đáp án đúng: D
Câu 19.
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Câu 20. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
D.
. Khi đó bán kính
.
của mặt cầu?
7
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 21. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
B.
.
Thể tích của khối lập phương cạnh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 23. Cho
và
A.
C.
.
C.
.
B.
.
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho
.
và
B.
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
Câu 24. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
D.
. Gọi
.
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
;
là gốc toạ độ, các trục
;
nằm trên các cạnh
.
;
.
Ta có
Khi đó
Câu 25.
,
,
.
.
9
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
Câu 26. Cho khối hộp
khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: C
tạo thành tam giác vng cân
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
bằng
. Thể tích
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho khối hộp
bằng
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
có ba điểm cực trị
. Thể tích khối hộp
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy
.
D.
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
là
.
D.
.
10
Vì thể tích của hai khối lăng trụ
và
bằng nhau nên thể tích khối hộp
là
.
Câu 27.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là miền tứ giác
, với
(như hình vẽ).
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
11
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
B.
Tìm giá trị của tham số
để phương trình
biệt
.
thỏa điều kiện
A.
C.
.
D.
.
có hai nghiệm thực phân
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Câu 29. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ; 2022] để hàm số
đồng
biến trên
.
A. 2023.
B. 2020.
C. 2021.
D. 2022.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ;2022] để hàm số
đồng biến trên
Câu 30. Đỉnh của parabol
A.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng song song với cả
.
, cho đường thẳng
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
12
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
và
, do đó
nhận véctơ
là một
.
+ Mặt cầu
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 32. Cho số phức
Gọi
.
hoặc
thỏa mãn:
.
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
13
Vì đường thẳng
đi qua tâm
. Do đó
của hình trịn
.
Câu 33. Kí hiệu
là tập tất cả số ngun
sao cho phương trình
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 9.
B. 12.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
thuộc khoảng
là tập tất cả số ngun
. Số phần tử của
D. 3.
sao cho phương trình
có nghiệm
là?
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 35. Trong khơng gian
pháp tuyến của
C.
có nghiệm thuộc
C. 11.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
?
.
.
B.
.
D.
.
14
Đáp án đúng: D
Câu 36. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=− 8 −i.
B. z=8+ i .
Đáp án đúng: A
Câu 37. Giá trị của
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 38. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
C. z=− 8+i .
D. z=8 − i.
C. .
D.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do tồn bộ mặt ngồi của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 40. Cho khối hộp
góc của
có đáy
lên
bằng
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
và
,
. Hình chiếu vng
, góc giữa hai mặt phẳng
và
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
có đáy
chiếu vng góc của
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
trùng với giao điểm của
.
C.
.
D.
.
D.
là hình thoi cạnh
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
15
Gọi
là giao điểm của
Ta có
và
.
và
và
Vì
Do
. Dựng
là
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
Diện tích hình thoi
tại
đều.
,
là
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
.
.
.
----HẾT---
16