ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 086.
Câu 1. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=8+ i.
B. z=− 8 −i.
C. z=8 − i.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
Tìm giá trị của tham số
biệt
A.
để phương trình
thỏa điều kiện
có hai nghiệm thực phân
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
D.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: B
.
.
bằng
B.
Câu 4. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: B
C.
,
B.
D.
. Khi đó, tích vơ hướng
.
C.
D.
B.
Câu 6. Cho bất phương trình
Giải thích chi tiết:
.
.
Câu 5. Hình nón có đường kính đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: C
bằng
.
Giải thích chi tiết:
A.
.
Đáp án đúng: A
D. z=− 8+i.
.
, chiều cao bằng
thì diện tích xung quanh bằng
C.
.
D.
.
. Số nghiệm ngun của bất phương trình là
B. .
C.
.
D. Vơ số.
.
Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là ; ; 4; 5. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Câu 7.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
.
1
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu
8.
B.
D.
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
B.
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
và
bằng
.
C.
.
D.
.
C.
.
D.
Câu 10. các số thực thỏa điều kiện
và
C.
và
Đáp án đúng: A
và
.
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
Biết
.
từ
Câu 9. Giá trị của
A.
khoảng
.
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
B.
và
D.
và
.
.
là
B.
D.
B.
.
2
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
(vơ nghiệm).
Câu 13. Cho hai số phức
Phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
C.
Đáp án đúng: D
D.
C.
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
,
,
.
D.
thỏa mãn
.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
.
B.
Câu 15. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
bằng
.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Câu 16. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
có diện tích đáy
B.
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
bằng
C.
và chiều cao
.
D.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
. Thể tích khối lăng trụ
.
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
.
B.
.
3
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
Suy ra
+ Mặt cầu
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
hoặc
.
Câu 18.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
B.
(lít).
D.
(lít).
4
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
và được giới hạn bởi hai
Thể tích vật thể là
dm3
(lít).
Câu 19. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 20. Đỉnh của parabol
A.
C.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
.
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
D.
là
.
Câu 21. Biểu thức
.
. C.
Ta có:
Chọn phương án C.
.
D.
.
bằng:
. D.
.
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 23.
Trong
khơng
gian
hệ
tọa
độ
.
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
qua
và
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 25. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen tồn bộ mặt ngồi. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do tồn bộ mặt ngồi của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 26. Cho biểu thức
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Với
Với
, đặt
với
B. .
.Tính giá trị nhỏ nhất của
C. .
.
D.
.
.
. Ta có BBT:
6
Vậy
.
Câu 27. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O.
B. Vuông tại O.
C. Đều.
D. Vng cân tại O.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Lấy modul 2 vế:
.
.
Vậy tam giác
Câu
28.
là tam giác đều.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Gọi
B.
.
D.
.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tọa độ và
quanh trục hoành. Đường thẳng
và trục hồnh tại điểm
(hình vẽ bên).
cắt đồ thị hàm số
hai trục
tại điểm
7
Gọi
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục
Khi đó Parabol
quanh trục
Biết rằng
C.
như hình vẽ. (trong đó
đi qua các điểm
Khi đó
D.
là gốc tọa độ).
và
nên Parabol
có phương trình:
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
Câu 30.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
.
. C.
.
có ba điểm cực trị
.
8
Ta có:
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
tạo thành tam giác vng cân
Câu 31.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
A.
là tam giác vng tại
.
C.
.
Đáp án đúng: B
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
9
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
Vậy
Câu 32.
.
.
10
Trong không gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
, cho
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: D
. Điểm
để
B.
có giá trị nhỏ nhất.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
di
.
D.
.
.
Khi đó
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Vậy GTNN của
là
Do đó
, đạt được khi và chỉ khi
.
là điểm thoả mãn đề bài.
Câu 33. Một công ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
làm
một
cái
chậu
là
11
hay
.
Câu 34. Cho hai số phức
và
. Phần ảo của số phức
.
C.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
Câu 35. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Câu 36. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 37.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Cho hàm số
B.
.
thỏa mãn
A.
và
.
.
.Tính
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
.
.
.
Đặt
Theo đề:
.
Câu 38. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39.
.
B.
.
C.
D.
.
.
12
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 40. Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
x
a
x
−x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
C. a x b y =( ab ) xy.
D. a x+ y =a x + a ❑y❑.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho a> 0, b> 0và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
x
a
x
−x
=a .b .
A.
B. ( a+ b ) x =a x + bx .
b
C. a x+ y =a x + a ❑y❑.
D. a x b y =( ab ) xy.
Lời giải
x
x
a
a
x
−x
¿
Ta có
x ¿a .b .
b
b
----HẾT---
()
()
()
13