ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 093.
Câu 1. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
và
B.
Câu 2. Họ nguyên hàm
. Phần ảo của số phức
.
C.
bằng
.
D.
.
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do toàn bộ mặt ngoài của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
Câu 4. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
là đoạn
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
Tính tổng
D.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
Câu 5.
.
. Vậy
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
1
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 6. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
hay
liệu
làm
một
cái
chậu
là
.
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh
. Cạnh SA vng góc với đáy và góc giữa đường
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 9. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
D.
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Vuông cân tại O.
B. Đều.
2
C. Cân tại O.
Đáp án đúng: B
D. Vuông tại O.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Lấy modul 2 vế:
.
.
Vậy tam giác
là tam giác đều.
Câu 10. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng
.
Câu 11. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
x=1 bằng
1
3
3
A. 2.
B. .
C. .
D. .
4
4
2
Đáp án đúng: C
3
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
.
2 √ 3 x +1
3
3
′
=
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
2 √3.1+1 4
Câu 12.
Với
A.
là số thực dương tùy ý
.
bằng
B.
.
3
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
và
, do đó
nhận véctơ
là một
.
+ Mặt cầu
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu
.
14.
Cho
hàm
số
hoặc
có
đạo
.
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
4
Câu 15. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
B.
.
C.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
Giải
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
theo đường trịn
sao cho
khơng
gian
với
hệ
sao cho
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vậy để
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
và
Phương trình mặt phẳng
D.
trục
tọa
.
độ
,
. Mặt phẳng
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
, bán kính
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
C.
và điểm
theo đường trịn
.
và điểm
và cắt
.
Trong
D.
, cho mặt cầu
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: C
.
đi qua
nhỏ nhất khi đó
và nhậnvectơ
trùng với
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
5
Điểm
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 17. Cho hai số phức
và
.
. Phần ảo của số phức
A.
.
B. .
Đáp án đúng: C
Câu 18. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
C.
A.
là
.
D.
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
(vơ nghiệm).
là
B.
.
6
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu 20. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: B
Câu 21. Cho số phức
Gọi
.
B.
.
C.
thỏa mãn:
D.
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
7
Vì đường thẳng
đi qua tâm
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
. Do đó
.
Câu 22.
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gị tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
và chu vi của hình quạt là
Cách 1. Gị tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
A.
Đáp án đúng: B
B.
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
C.
bằng
D.
8
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung tròn
Cách 1: Chu vi đường trịn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
Ta có
Vậy
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
Cho hàm số
B.
C.
xác định trên
và có đồ thị của hàm số
(1). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
, hàm số nghịch biến trên
D.
và các khẳng định sau:
.
.
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
Số khẳng định đúng là:
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: C
và
.
C. 1.
D. 4.
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
9
Ta có
. Hàm số đồng biến khi
nên hàm số
(2) đúng
Ta thấy
đổi dấu qua các điểm
đồng biến trên
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy
không đổi dấu qua các điểm
nên
(4) sai
Hàm số khơng có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
Câu 25. Giá trị của
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 26. Đỉnh của parabol
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 27. Cho
Tính
với
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
nên khẳng định
. C.
. D.
.
là số thực dương. Biết
C.
.
.
là các số tự nhiên và
.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
.
Câu 28. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: A
D.
và
.
10
Câu 29. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 30.
Thể tích của khối lập phương cạnh
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
.
Câu 31. Nguyên hàm
A.
C.
.
D.
.
là:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
3
A. a .
√
3 a3
B.
.
3
3
C. 3 a .
√
3 a3
D.
.
6
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
11
A. 3 a3 .
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 33. Trong không gian
phương của đường thẳng
?
A.
, cho 2 điểm
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
nên đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
.
.
có một vectơ chỉ phương là
.
Câu 34. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 35.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho
. Tìm tọa độ
B.
. Điểm
để
.
di
có giá trị nhỏ nhất.
C.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Gọi
.
Khi đó
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Vậy GTNN của
là
Do đó
, đạt được khi và chỉ khi
là điểm thoả mãn đề bài.
Câu 36. các số thực thỏa điều kiện
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: D
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
B.
và
.
.
D.
và
.
và
A.
và
.
Câu 37. Cho
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
A.
.
Đáp án đúng: A
và
B.
.
D.
.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
B.
Câu 38. Cho khối hộp
khối hộp
.
C.
.
D.
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
bằng
. Thể tích
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho khối hộp
bằng
.
. Thể tích khối hộp
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy
.
D.
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
là
.
D.
.
13
Vì thể tích của hai khối lăng trụ
là
và
bằng nhau nên thể tích khối hộp
.
Câu 39. Gọi
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A. .
Đáp án đúng: C
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
và
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
Do đó
.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
14
Do đó
.
*
.
Câu 40. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
Chọn hệ trục
Khi đó,
;
như hình vẽ,
là gốc toạ độ, các trục
;
nằm trên các cạnh
.
;
.
15
Ta có
Khi đó
,
,
.
.
----HẾT---
16