ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
Câu 1. Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 2. Cho hình hộp
có thể tích bằng
,
,
. Tính thể tích khối tứ diện CMNP ?
. Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đây là bài tốn tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có
cạnh bằng .
1
Chọn hệ trục
Khi đó,
như hình vẽ,
;
là gốc toạ độ, các trục
;
nằm trên các cạnh
.
;
.
Ta có
,
,
.
Khi đó
.
Câu 3. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ x=1
bằng
3
1
3
A. .
B. 2.
C. .
D. .
2
4
4
Đáp án đúng: D
3
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
.
2 √ 3 x +1
2
′
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
Câu 4. Cho hai số phức
và
3
3
=
2 √3.1+1 4
. Phần ảo của số phức
là
A. .
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 5. Một cái thùng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng
vng góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường trịn có bán kính bằng bốn lần bán kính mặt đáy của
thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng
chiều cao của thùng nước và đo được thể tích
của nước tràn ra ngồi là
. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng nửa khối cầu đã
chìm trong nước .Tính thể tích nước cịn lại?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
A.
C.
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
.
có ba điểm cực trị
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
.
D.
để đồ thị hàm số
.
C.
Đáp án đúng: B
D.
.
B.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
.
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
Ba điểm cực trị
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
tạo thành tam giác vuông cân
Câu 8.
3
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
như hình vẽ bên. Hàm số
A.
Đáp án đúng: A
C.
B.
Câu 9. Kết quả tính
nghịch biến trên
D.
bằng
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 10. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3 a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD . Diện tích xung quanh của hìn nón ( N ) bằng
2
B. 6 π a .
D. 3 π a2.
A.
.
2
C. 3 √ 3 π a .
Đáp án đúng: C
Câu 11. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ; 2022] để hàm số
đồng
biến trên
.
A. 2022.
B. 2021.
C. 2020.
D. 2023.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [−2022 ;2022] để hàm số
đồng biến trên
Câu
12.
Cho
hàm
số
.
có
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
B.
.
D.
.
4
Trong
khơng
gian
hệ
tọa
độ
,
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
qua
và
mặt
phẳng
và vng góc với
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 14. Cho hàm số
(
A. .
Đáp án đúng: D
B.
là tham số thực). Nếu
.
thì
C. .
bằng
D. .
Câu 15. Tập xác định của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 16.
Cho hàm số
A.
thỏa mãn
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
và
.Tính
B.
D.
.
.
.
Đặt
5
Theo đề:
.
Câu 17.
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
C.
.
D.
.
là
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 19.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
B.
√ 3 a3 .
3
C. a 3.
D.
√ 3 a3 .
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
6
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 20. Cho khối hộp
góc của
có đáy
lên
là hình thoi cạnh
trùng với giao điểm của
bằng
và
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối hộp
lên
và
bằng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
Lời giải
.
B.
là giao điểm của
Vì
Do
D.
là hình thoi cạnh
.
C.
và
.
.
D.
và
và
.
,
. Hình
, góc giữa hai mặt phẳng
.
. Dựng
là
tại
. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
.
song song với
nên
nên
.
và do đó tam giác
Ta tính được
Diện tích hình thoi
.
trùng với giao điểm của
và
và
, góc giữa hai mặt phẳng
có đáy
chiếu vng góc của
Ta có
. Hình chiếu vng
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Gọi
,
đều.
,
là
.
.
7
Vậy thể tích khối hộp đã cho là
Câu 21. Cho hàm số
.
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 22. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
Mà
lên mặt phẳng
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
nên góc giữa cạnh bên
. Suy ra
là trọng tâm
là góc
và mặt phẳng
.
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
8
+) Xét tam giác
vng tại
nên
Do
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
Mà
+) Xét tam giác
nên
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 23. Cho số phức
Gọi
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
9
Vì đường thẳng
. Do đó
đi qua tâm
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
.
Câu 24. Cho khối trụ đứng
có
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A. .
B.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: C
, đáy
.
C.
là tam giác vuông cân tại
.
D.
B.
.
.
bằng
B.
D.
Câu 26. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: B
và
.
C.
, chu vi đáy bằng
.
D.
.
.
10
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
.
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 28. Cho
hoặc
là hàm số liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
B.
thỏa
.
.
và
C.
. Tính
.
D.
.
11
.
Đặt
.
Câu 29. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
3 π R2
π R2
3 π R2
π R2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
4
4
2
Đáp án đúng: C
Câu 31. Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Tìm giá trị của tham số
biệt
A.
D.
để phương trình
thỏa điều kiện
có hai nghiệm thực phân
.
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 33. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: B
B.
C.
.
.
D.
12
Câu 34. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=− 8+i .
B. z=− 8 −i.
C. z=8+ i.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Đỉnh của parabol
A.
.
B.
.
38.
Cho
.
D.
số
liên
tục
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
.
.
trên
Giá trị của
Cho
.
B.
hàm
.
bằng
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu
và
.
D.
là số thực dương tùy ý
A.
D.
là
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
Với
D. z=8 − i.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
từ
Câu 39.
13
Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có kích thước bán kính
người ta gị tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
và chu vi của hình quạt là
Cách 1. Gị tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2. Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Gọi
là thể tích của cái phễu thứ nhất,
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách thứ hai. Tỉ số
B.
C.
bằng
D.
Chu vi của hình quạt độ dài cung
Suy ra độ dài cung tròn
Cách 1: Chu vi đường tròn đáy của cái phễu là
Ta có
Cách 2: Chu vi đường trịn đáy của mỗi phễu nhỏ là
Ta có
Vậy
Câu 40. Giá trị của
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
14