ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 096.
Câu 1. Cho một hình trụ
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
. Một hình vng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
có hai cạnh
khơng phải là đường sinh của hình trụ
. Tính các cạnh của hình vng này
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ
có hai cạnh
của hình trụ
A. . B.
Lời giải
D.
có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
lần lượt là hai dây cung của hai đường trịn đáy,cạnh
.
. Một hình vng
khơng phải là đường sinh
. Tính các cạnh của hình vng này
. C.
. D.
.
Gọi tâm hai đáy của hình tru lần lượt là
,
Giả sử cạnh hình vng là Xét các tam giác
Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
.
.
là trung điểm
và
, là trung điểm
ta có
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào dưới đây là
?
B.
.
1
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
. B.
. C.
.
, cho mặt phẳng
:
. Vectơ nào
?
. D.
.
Ta có
:
nhận
làm 1 vectơ pháp tuyến.
Câu 3. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: B
B.
C.
Câu 4. Cho bất phương trình
A. Vơ số.
Đáp án đúng: D
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
B. .
C. .
Giải thích chi tiết:
D.
.
.
Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là
; ; 4; 5. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Câu 5. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
D.
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
là
D.
Ta có
.
Câu 6. Giá trị của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 7. Họ nguyên hàm
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
C.
.
D.
.
bằng:
B.
.
C.
.
D.
.
2
Câu 8. Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Với
D.
là số thực dương tùy ý
A.
C.
Đáp án đúng: D
bằng
.
B.
.
D.
Câu 10. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
thỏa mãn
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
.
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 11.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là đường thẳng
.
là miền tứ giác
(như hình vẽ).
3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
, với
B.
.
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
Gọi
Giải
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
sao cho
sao cho
C.
khơng
gian
với
hệ
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
có tâm
là bán kính hình tròn
là tâm đường tròn
.
trục
.
D.
tọa
.
độ
. Mặt phẳng
,
cho
mặt
đi qua
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
có chu vi nhỏ nhất.
. Tính
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
. Tính
.
theo đường tròn
và điểm
theo đường tròn
D.
và điểm
và cắt
.
Trong
.
, cho mặt cầu
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: D
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
và
.
, bán kính
là hình chiếu của
và điểm
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
4
Vậy để
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
nhỏ nhất khi đó
trùng với
.
và nhậnvectơ
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 14. Cho hai số phức
.
.
.
.
và
. Phần ảo của số phức
bằng
5
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
với
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
C.
.
D.
.
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
chia hình
thành hai phần có
C.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 16. Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
,
khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức
. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O.
B. Vuông tại O.
C. Vuông cân tại O.
D. Đều.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Lấy modul 2 vế:
.
.
Vậy tam giác
Câu 17.
Gọi
là tam giác đều.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
tọa độ và
quanh trục hoành. Đường thẳng
và trục hoành tại điểm
(hình vẽ bên).
cắt đồ thị hàm số
hai trục
tại điểm
6
Gọi
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Biết rằng
C.
Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục
Khi đó Parabol
quanh trục
như hình vẽ. (trong đó
đi qua các điểm
Khi đó
D.
là gốc tọa độ).
và
nên Parabol
có phương trình:
và chiều cao
. Thể tích khối lăng trụ
Khi đó thể tích của vật thể đã cho là:
Câu 18. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
có diện tích đáy
B.
.
bằng
C.
.
D.
.
Câu 19. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
hình nón đã cho.
và đường kính đáy bằng
. Tính độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
C.
D.
B.
.
.
.
7
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
,
,
và mặt phẳng
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
8
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
Vậy
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình
.
.
là
9
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
x=1 bằng
3
1
3
A. .
B. .
C. .
D. 2.
2
4
4
Đáp án đúng: C
3
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
.
2 √ 3 x +1
3
3
′
=
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
2 √3.1+1 4
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
là điểm biểu diễn của số phức
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 738.
Đáp án đúng: A
(với
B. 401.
thỏa mãn
. Gọi
. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 449
bằng.
D. 748.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng
nằm trên đường trịn
đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình:
Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:
nằm giữa
10
Giải
ta được
Với
ta được
Với
ta được
| |
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
b
x+
2
b
x −4
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 0.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Biết ∫
2
Câu 25. Kết quả tính
A.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 26.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
√ 3 a3 .
B. 3 a3 .
√ 3 a3 .
D. a 3.
6
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A.
C.
11
A. 3 a3 .
√ 3 a3 .
B.
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 27. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
lên mặt phẳng
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
là góc
.
12
Mà
nên góc giữa cạnh bên
. Suy ra
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
+) Xét tam giác
vng tại
nên
Do
và mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
Mà
+) Xét tam giác
nên
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 28.
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho khối hộp
khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
. Thể tích
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho khối hộp
bằng
bằng
. Thể tích khối hộp
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy
.
D.
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
là
.
D.
.
13
Vì thể tích của hai khối lăng trụ
là
và
bằng nhau nên thể tích khối hộp
.
Câu 30. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
.
B.
Câu 31. Cho số phức
C.
thỏa mãn
là đường tròn tâm
A.
Đáp án đúng: D
D.
. Biết tập hợp các điểm
và bán kính
B.
. Giá trị của
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
D.
và
Ta có:
Theo
giả
thiết:
.
Thay
vào
ta được:
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
.
là đường trịn tâm
và bán kính
.
Vậy
Câu 32. Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
14
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương trình nào dưới đây vơ nghiệm:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
.
Ta có phương trình
do
nên phương trình
(vơ nghiệm).
Câu 33. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
2
√2
Đáp án đúng: D
√
Câu 34. Trong không gian
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 35.
, cho điểm
B.
Phương trình
A.
Đáp án đúng: D
.
. Khoảng cách từ điểm
C.
đến trục
.
D.
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
C.
B.
bằng:
.
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Do
nên ta có
Suy ra
Vì
nên
Câu 36. Cho hình chóp
giữa
có đáy
và mặt phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
thích
chi
là tam giác vng tại
. Tính khoảng cách từ điểm
B.
tiết:
Cho
.
hình
C.
chóp
góc giữa
đến mặt phẳng
,
có
góc
đến mặt phẳng
.
đáy
và mặt phẳng
.
D.
là
bằng
tam
giác
.
vng
tại
,
. Tính khoảng cách từ điểm
.
15
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Ba Đinh
Gọi
. D.
là hình chiếu của
.
lên
mà
nên suy ra
Mặt khác
Từ
mà
suy ra
là hình bình hành mà
và
nên suy ra
nên
là hình chữ nhật.
,
Gọi
là hình chiếu của
lên
Kẻ
Mà
Suy ra
.
.
vng tại
Vậy
Câu
. Ta có
.
.
37.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
và
.
Đặt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
16
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
D.
Trong mặt phẳng
, số phức
A. Điểm .
Đáp án đúng: C
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
B. Điểm
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
Câu 39. Biểu thức
, số phức
B.
.
D. Điểm
.
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
.
. C.
.
D.
. D.
.
.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
phương trình
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: A
là diện tích giới hạn bởi
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
bằng:
Ta có:
Chọn phương án C.
Câu 40. Gọi
C. Điểm
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
. B.
Lời giải
.
.
C.
và
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
.
D.
là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
có phương trình
. Gọi
là diện tích giới hạn bởi
và
thì
có
?
.
với m < 2 và parabol
. Với trị số nào của
thì
?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
17
Do đó
.
* Tính
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do đó
*
.
.
----HẾT---
18