ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 098.
Câu 1. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: B
B.
C.
Câu 2. Trong không gian
, cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B. .
A.
.
Đáp án đúng: C
. Khoảng cách từ điểm
C.
Câu 3. Hình nón có đường kính đáy bằng
B.
D.
, chiều cao bằng
.
C.
đến trục
.
bằng:
D.
.
thì diện tích xung quanh bằng
.
D.
.
Câu 4. Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
1
Số
tiền
mua
vật
liệu
hay
một
cái
chậu
là
.
Câu 5. Cho biểu thức
A. .
Đáp án đúng: A
với
B.
Giải thích chi tiết: Với
Với
làm
.Tính giá trị nhỏ nhất của
.
C. .
.
D. .
.
, đặt
. Ta có BBT:
Vậy
.
Câu 6. Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đơi bán kính đường trịn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Cho
B.
.
là hàm số liên tục trên
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
B.
C.
thỏa
.
.
và
C.
D.
.
. Tính
.
D.
.
.
2
.
Đặt
.
Câu 8. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
thỏa mãn
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng
.
Câu 9. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x=1
bằng
3
3
1
A. .
B. .
C. 2.
D. .
2
4
4
Đáp án đúng: B
3
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
.
2 √ 3 x +1
3
3
′
=
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
2 √3.1+1 4
Câu 10.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A.
√ 3 a3 .
3
B.
√ 3 a3 .
6
C. 3 a3 .
D. a 3.
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
√ 3 a3 .
B.
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 11.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
chuyển trên trục
, cho
. Tìm tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Điểm
để
có giá trị nhỏ nhất.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
di
C.
.
D.
.
.
Khi đó
.
.
Với mọi số thực
, ta có
;
.
Vậy GTNN của
là
, đạt được khi và chỉ khi
Do đó
là điểm thoả mãn đề bài.
Câu 12. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
.
D.
và
.
là
4
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 14. Cho số phức
Gọi
.
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
5
Vì đường thẳng
đi qua tâm
. Do đó
của hình trịn
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
.
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 16. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
(
B.
là tham số thực). Nếu
.
C.
Câu 17. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
A.
.
Đáp án đúng: C
thì
.
bằng
D.
để hàm số
.
nghịch biến trên
là
B.
.
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
biến trên khoảng
là
A.
Lời giải
. C.
. B.
. D.
để hàm số
nghịch
.
Ta có
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
trên khoảng
.
Tức là
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên
trên khoảng
;
.
.
Từ bảng biến thiên ta thấy
.
Vậy tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
Câu 18.
thỏa đề bài là
.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
khoảng nào trong các khoảng sau?
như hình vẽ bên. Hàm số
nghịch biến trên
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Câu 19. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: C
7
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 20. Tính ∫ 3 x 5 dx bằng
A. 6 x 6 +C .
B. 3 x 6+ C .
C.
1 6
x + C.
2
D. 3 x 5+C .
Đáp án đúng: C
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Có
.
Xét
, VT
là khoảng
. Tính
.
D.
.
.
(loại).
Xét
VT
Xét
VT
Có
(loại).
ln đúng.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu 22. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
. Khi đó bán kính
của mặt cầu?
.
.
Giải thích chi tiết:
8
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 23.
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
.
D.
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng song song với cả
.
, cho đường thẳng
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
Suy ra
+ Mặt cầu
+ Ta có
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
.
.
9
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
hoặc
Câu 25. Đỉnh của parabol
A.
là
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
Trong
khơng
gian
hệ
tọa
độ
,
B.
.
D.
.
cho
;
. Viết phương trình mặt phẳng
qua
A.
và
phẳng
và vng góc với
D.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
Câu 28. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
C.
D.
C.
D.
là
B.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
mặt
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Với
.
B.
C.
là
D.
Ta có
.
Câu 29. Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen tồn bộ mặt ngồi. Người ta xẻ khối đá đó thành
khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà khơng có mặt nào bị
sơn đen?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi cạnh khối lập phương là đơn vị. Dễ thấy
khối đá nhỏ được sinh ra nhờ cắt
vng góc với từng mặt của khối lập phương bởi các mặt phẳng song song cách đều nhau đơn vị và cách đều
mỗi cạnh tương ứng của mặt đó đơn vị. Do tồn bộ mặt ngồi của khối bị sơn đen nên khối đá nhỏ mà mặt
ngồi khơng bị sơn đen là khối đá nhỏ cạnh đơn vị được sinh ra bởi khối lập phương lõi có độ dài cạnh đơn
vị. Do đó, số khối đá cần tìm là
10
Câu 30. Tập giá trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
là đoạn
B.
Tính tổng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
là đoạn
Tính tổng
D.
Cách 1:
Để phương trình trên có nghiệm thì
Suy ra
.
. Vậy
Câu 31. Giá trị của
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Câu 32. Kết quả tính
A.
.
.
D. .
bằng
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 33.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Với mọi số thực
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
C.
dương,
B.
.
D.
.
bằng
B.
D.
bằng
B.
C.
D.
C.
D.
Ta có
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
.
11
Đáp án đúng: D
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh
của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng
5
5
5
√5
A.
B.
C.
D.
2
2
√2
2
Đáp án đúng: A
Câu 37.
√
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vuông cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
Câu 38. Cho khối hộp
khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: A
tạo thành tam giác vuông cân
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
bằng
. Thể tích
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho khối hộp
bằng
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
có ba điểm cực trị
. Thể tích khối hộp
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy
.
D.
.
. Biết rằng thể tích khối lăng trụ
là
.
D.
.
12
Vì thể tích của hai khối lăng trụ
là
và
bằng nhau nên thể tích khối hộp
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ
có
, tam giác
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
lên mặt phẳng
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
là góc
.
13
Mà
nên góc giữa cạnh bên
. Suy ra
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
+) Xét tam giác
vng tại
nên
Do
và mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
Mà
+) Xét tam giác
vng tại
nên
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 40. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
C.
Lời giải
. B.
.
. D.
.
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là
.
.
----HẾT---
14