ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 099.
Câu 1. Với mọi số thực
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
dương,
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Câu 2. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
. Khi đó bán kính
của mặt cầu?
.
.
Giải thích chi tiết:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
nên đường chéo hình hộp là đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp. Mà đường chéo hình hộp đó có độ dài là
. Vì vậy bán kính
của mặt cầu bằng
.
Câu 3.
1
Cho hàm số
xác định trên
và có đồ thị của hàm số
(1). Hàm số
đồng biến trên khoảng
(2). Hàm số
đồng biến trên
(3). Hàm số
có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số
đạt cực tiểu tại
.
.
(5). Hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
Số khẳng định đúng là:
A. 4.
B. 2.
Đáp án đúng: C
C. 1.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
và
, hàm số nghịch biến trên
Ta có
ta suy ra hàm số đồng biến trên
nên khẳng định (1) sai
nên hàm số
đổi dấu qua các điểm
đồng biến trên
Câu 4. Trong không gian
A.
nên khẳng định
nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy
khơng đổi dấu qua các điểm
nên
(4) sai
Hàm số khơng có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1).
tuyến của
D. 3.
. Hàm số đồng biến khi
(2) đúng
Ta thấy
và các khẳng định sau:
không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
.
B.
.
2
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Số đỉnh và số cạnh của một hình mười hai mặt đều lần lượt bằng
A.
và
.
B.
và
.
C.
và
.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C. Vô số.
và
.
D. .
.
Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là
Gọi
D.
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Giải thích chi tiết:
Câu 7. Cho số phức
.
; ; 4; 5. Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là
thỏa mãn:
.
là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Tính
.
.
D.
.
.
Khi đó
Và
.
Gọi
là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thuộc
, không chứa gốc tọa độ
thỏa mãn đề là nửa hình trịn
tâm
.
, bán kính
và
(như hình vẽ).
3
Vì đường thẳng
. Do đó
Câu 8. Cho
Tính
đi qua tâm
nên diện tích cần tìm là một nửa diện tích hình trịn
.
là số thực dương. Biết
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
tối giản. Tính
A. . B.
Lời giải
của hình trịn
. C.
. D.
.
với
C.
là số thực dương. Biết
là các số tự nhiên và
.
D.
với
là phân số tối giản.
.
là các số tự nhiên và
là phân số
.
.
Vậy
.
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
4
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi
đường trịn có bán kính
đường cong
tơ đậm như hình vẽ). Tính thể tích của khối tạo thành khi cho hình
quay quanh trục
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Sai lầm hay gặp là chúng ta sử dụng công thức
C.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
qua trục hoành ta được đồ thị hàm số
vẽ). Khi đó thể tích cần tính bằng tổng của miền tô đậm
và miền gạch sọc quay quanh trục
Thể tích vật thể khi quay miền
• Gạch sọc quanh
• Tơ đậm quanh
và trục hồnh (miền
D.
(tham khảo hình
là
là
Vậy thể tích cần tính
Câu 11.
Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình trịn xoay như hình bên có hai đáy là hai hình trịn bằng nhau,
khoảng cách giữa hai đáy bằng dm. Đường cong mặt bên của thùng là một phần của đường elip có độ dài trục
lớn bằng
dm, độ dài trục bé bằng dm.
5
Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
(lít).
C.
(lít).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Elip có độ dài trục lớn bằng
, trục bé bằng
B.
(lít).
D.
(lít).
có phương trình
.
Thùng gỗ xem như vật thể trịn xoay hình thành bằng cách quay elip quanh trục
đường thẳng
,
.
và được giới hạn bởi hai
Thể tích vật thể là
dm3
(lít).
Câu 12. Cho mặt cầu ( S ) tâm O bán kính R và điểm A nằm trên ( S ) . Mặt phẳng ( P ) qua A tạo với OA một góc
30 ° và cắt ( S ) theo một đường trịn có diện tích bằng:
2
2
2
2
πR
3π R
πR
3π R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
4
4
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Phần thực của số phức
B.
.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
bằng
C. .
D.
.
là
B.
.
6
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Câu
15.
Tìm
tất
cả
các
giá
trị
.
thực
của
tham
số
ln giảm trên
A.
và
.
C.
Đáp án đúng: B
và
sao
.
và
D.
hàm
số
?
B.
và
cho
và
.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Yêu cầu của bài tốn đưa đến giải bất phương trình
Kết luận:
và
.
Câu 16. Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
7
Số
tiền
mua
vật
liệu
hay
làm
một
cái
là
.
Câu 17. Kí hiệu
là tập tất cả số nguyên
sao cho phương trình
khoảng
. Số phần tử của là?
A. 11.
B. 12.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Kí hiệu
thuộc khoảng
là tập tất cả số nguyên
. Số phần tử của
A.
Đáp án đúng: B
D. 3.
sao cho phương trình
.
Câu 19. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
C.
D.
C.
D.
là
B.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
B.
C.
là
D.
Ta có
.
Câu 20. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Đáp án đúng: C
có nghiệm
là?
B.
A.
Đáp án đúng: B
có nghiệm thuộc
C. 9.
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Lời giải
chậu
thỏa mãn
.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
là đường thẳng có phương trình
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số
là
.
8
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 22. Cho khối lăng trụ
đã cho bằng
có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 23. Cho hai số phức
.
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và chiều cao
.
C.
có
B.
.
D.
, tam giác
.
C.
.
bằng
vng tại
giữa cạnh bên
và mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu vng góc của
tâm của tam giác
. Thể tích của khối tứ diện
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
. Thể tích khối lăng trụ
D.
. Phần ảo của số phức
.
Câu 24. Cho hình lăng trụ
bằng
.
và góc
, góc
lên mặt phẳng
là trọng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Hình chiếu vng góc của
góc của
lên mặt phẳng
Góc giữa cạnh bên
lên mặt phẳng
là trọng tâm
của tam giác
nên hình chiếu vng
là
và mặt phẳng
là góc
.
9
Mà
nên góc giữa cạnh bên
. Suy ra
bằng góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng
.
+) Xét tam giác
vng tại
nên
Do
và mặt phẳng
có
và
là trọng tâm của tam giác
Đặt
Mà
+) Xét tam giác
nên
vng tại
vng tại
có góc
nên
có
Theo định lý pitago ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 25. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
thỏa
với mọi
B.
C.
D.
Tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
suy ra
Đổi cận
Khi đó
Câu 26. Cho biểu thức
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Với
Với
, đặt
với
B. .
.Tính giá trị nhỏ nhất của
C.
.
.
D. .
.
. Ta có BBT:
10
Vậy
.
Câu 27. Biểu thức
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
D.
.
bằng:
. D.
Ta có:
Chọn phương án C.
Câu 28.
Cho hàm số
.
.
có đồ thị như hình bên dưới
Khảng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số f ( x )= √3 x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
x=1 bằng
3
1
3
A. .
B. .
C. .
D. 2.
2
4
4
11
Đáp án đúng: C
′
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: f ( x )=
3
.
2 √ 3 x +1
′
⬩ Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là f ( 1 )=
Câu 30.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
A.
3
3
=
2 √3.1+1 4
.
C.
.
Đáp án đúng: B
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
12
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
Vậy
Câu 31.
.
.
13
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác
giác
của
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A.
.
B.
Hướng dẫn giải:
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
.
C.
Gọi
và
có
vuông tại
và góc
. Thể tích của khối tứ diện
.
C.
D.
, góc giữa đường thẳng
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác
bằng
, tam giác
trùng với trọng tâm của
.
.
D.
.
.
và
lên
bằng
, tam
trùng với trọng tâm
D.
.
, góc giữa đường thẳng
và
. Hình chiếu vuông góc của điểm
theo bằng
lên
.
là trung điểm của
là trọng tâm của
.
.
Xét
vuông tại
, có
. (nửa tam giác đều)
Đặt
. Trong
tam giác
Do
Trong
vuông tại
có
là nữa tam giác đều
là trọng tâm
vuông tại
.
:
14
Vậy,
.
Câu 33. Cho hai véc tơ
A. .
Đáp án đúng: A
,
B.
. Khi đó, tích vơ hướng
.
C.
bằng
.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 34. Cho
.
.
là hàm số liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa
B.
và
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
. Tính
.
D.
.
.
.
Đặt
.
Câu 35.
Cho hàm số
A.
thỏa mãn
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
và
.Tính
.
B.
D.
.
.
Đặt
15
Theo đề:
.
Câu 36. Hình nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
, chiều cao bằng
.
thì diện tích xung quanh bằng
C.
.
D.
.
| |
1
a
x−2
a
dx= ln
+ C , a , b ∈ N , là phân số tối giản. Tính S=a+b
b
x+ 2
b
x −4
A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 0.
Đáp án đúng: C
Câu 37. Biết ∫
2
Câu 38. Đỉnh của parabol
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình
B.
C.
Đáp án đúng: C
40.
Cho
D.
hàm
số
liên
tục
trên
Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
.
là
A.
Câu
.
B.
.
khoảng
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
từ
16
----HẾT---
17