ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 2. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là
đồng/
. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người
đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A.
triệu đồng
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: A
D.
triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Gọi
chiều cao bể.
là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là
Bể có thể tích bằng
là
.
Diện tích cần xây là:
.
Xét hàm
Lập bảng biến thiên suy ra
và
.
.
Chi phí th nhân cơng thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng
Vậy giá th nhân cơng thấp nhất là
đồng.
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cơ si để tìm min, cụ thể
.
1
khi
Câu 3. Trong không gian
A.
, cho
và
.
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
đúng?
A.
. B.
Lời giải
. C.
, cho
. Suy ra
B.
. Khẳng định nào dưới đây là
.
.
, hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
và
cùng phương. D.
Ta có
Câu 4. Trên đoạn
cùng phương.
có giá trị nhỏ nhất bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D. .
.
.
Câu 5.
Với
A.
là số thực dương tùy ý,
bằng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: (MĐ 102-2022) Với
A.
Lời giải
Ta có:
. B.
. C.
.
là số thực dương tùy ý,
. D.
bằng?
.
.
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
xác định bởi công thức:
A.
.
.
B.
;
và các đường
;
được
.
2
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
;
là
;
và các đường
.
Bảng xét dấu
-1
0
1
0
Do đó dựa vào bảng ta có:
.
Câu 7. Biết rằng các số thực
khoảng
thay đổi sao cho hàm số
ln đồng biến trên
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Tập xác định:
.
.
D.
.
.
Ta có
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
.
Với
ta có
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
khi
hoặc
hoặc
.
Câu 8. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
.
thỏa mãn
B.
.
. Giá trị của
C.
.
bằng
D.
.
3
.
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy
. B.
. C.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
, chiều cao
. D.
.
B.
Hàm số
C.
D.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Phương trình
B.
.
D.
.
có nghiệm là.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
A.
.
D.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số
.
Câu 13. Cho hình chóp
có đáy
mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
thẳng
và
. Tính
?
.
để phương trình
có đúng 1 nghiệm.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
. Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.
D.
.
.
là hình vng cạnh , cạnh bên
và
là trung điểm của
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
đường thẳng
và
. Tính
?
B.
.
D.
.
và vng góc với
là góc tạo bởi hai đường
là hình vng cạnh , cạnh bên
và vng
và
là trung điểm của
. Gọi
là góc tạo bởi hai
4
A.
Lời giải
Cách 1.
Gọi
. B.
là trung điểm
Dễ thấy
(vì
(vì
Nên
. C.
và
.D.
là trung điểm
.
.
là đường trung bình của tam giác
là đường trung bình của tam giác
suy ra
)
)
.
Ta có
;
;
.
Khi
đó
;
.
Ta có
Vậy
.
.
Cách 2. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn
.
5
Ta tìm được
,
Suy ra
,
và
và
.
.
Khi đó
.
Vậy
.
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 15. Nếu
thì
A. .
Đáp án đúng: C
trên đoạn
.
C.
B.
.
C.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
A.
trùng
D. .
. Vị trí của điểm
.
, cho tam giác
.
Câu 17. Cho tam giác
.
bằng
Câu 16. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác
?
A.
là
sao cho
D.
.
biết
.
.
là
.
6
B.
trùng
.
C.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
.
D.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
Đáp án đúng: C
.
Câu 18. Trong mặt phẳng phức
Diện tích
của đường trịn
, tập hợp biểu diễn số phức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
. Diện tích
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
Gọi
C.
.
D.
, tập hợp biểu diễn số phức
của đường tròn
.
là đường tròn
.
bằng bao nhiêu ?
A.
.
Đáp án đúng: B
tròn
thỏa mãn
.
thỏa mãn
là đường
bằng bao nhiêu ?
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
bán kính
Sử dụng Casio: làm tương tự trên, ra đáp số : 1012000 =
Lưu ý cơng thức tính diện tích hình trịn, cách xác định tâm và bán kính đường tròn.
Câu 19. Khối tứ diện đều thuộc loại
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 20. Trong khơng gian
C.
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
độ là
A.
Lời giải
. B.
D.
. C.
C.
.
trên trục
là
dưới dạng lũy thừa ta được
A.
Đáp án đúng: A
C.
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
. Phần thực của số phức
B.
.
có tọa
.
Câu 21. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
Câu 22. Cho số phức
.
.
trên trục
B.
có tọa độ là
D.
, hình chiếu vng góc của điểm
. D.
Hình chiếu vng góc của điểm
trên trục
C.
.
là
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
. Phần thực của số phức
. C.
.
D.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 23.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất là
khi
C. Hàm số nghịch biến trên đoạn
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Từ bảng biến thiên ta có
.
.
khi
.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
,
và nghịch biến trên khoảng
+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là
khi
Câu 24. Cho tứ diện đều
. Hàm số có giá trị cực đại là
có cạnh bằng
gọi
khi
là trọng tâm tam giác
.
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
thì diện tích của thiết diện là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: [1H2-1.4-2] Cho tứ diện đều
Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
A.
B.
C.
có cạnh bằng
D.
gọi
là trọng tâm tam giác
.
thì diện tích của thiết diện là:
D.
8
Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
Gọi
là trung điểm của
thì thiết diện do mặt phẳng
Câu 25. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
và
B.
. Số phức
.
.
D.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 27.
.
Lắp ghép hai khối đa diện
để tạo thành khối đa diện
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: D
A.
C.
Đáp án đúng: A
,
là khối tứ diện đều cạnh
.
D.
sao cho một mặt của
D.
, biết
B.
là khối chóp
có tất cả bao nhiêu mặt?
C.
là một ngun hàm của hàm số
.
, trong đó
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
B.
Câu 28. Cho
.
.
.
C.
Đáp án đúng: B
trong đó
bằng
C.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
cắt tứ diện là tam giác
. Giá trị của
:
.
.
9
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
.
C.
.
, biết
D.
. Giá trị của
:
.
Ta có
.
Câu 29. : Đạo hàm của hàm số
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
bằng:
C.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
Gọi
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
là tâm của mặt cầu
C.
và mặt phẳng
và
đồng thời
tiếp xúc với
Tính
D.
có dạng:
Như vây mặt cầu
Vì
cho mặt cầu
là mặt cầu chứa đường trịn giao tuyến của
mặt phẳng
Mặt cầu
D.
có tâm
và bán kính
tiếp xúc với mặt phẳng
nên
suy ra
Vậy
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta
được 2 hình trụ trịn xoay có thể tích lần lượt V 1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Cho hàm số
B.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
10
Số nghiệm thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: C
của phương trình
B.
Câu 33. Cho tập hợp
là
.
. Số tập hợp con của
là
Cho hàm số
. Vậy
.
D.
.
C.
.
D. .
là
A. .
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: FB tác giả: NT-Hương
Các tập hợp con của
Câu 34.
C.
có
tập hợp con.
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 35. Một hình nón có đường cao
C.
. Mặt phẳng
D.
qua đỉnh, cắt đường trịn đáy của hình nón tại 2
điểm A, B sao cho
. Khoảng cách từ tâm đường trịn đáy của hình nón đến mp(Q) bằng
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
.
D.
.
. Diện
11
Giải thích chi tiết: Một hình nón có đường cao
. Mặt phẳng
qua đỉnh, cắt đường trịn đáy của hình
nón tại 2 điểm A, B sao cho
. Khoảng cách từ tâm đường trịn đáy của hình nón đến mp(Q) bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
C.
Câu 36.
. B.
.
. D.
Cho hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên
Giá trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách1:
Đặt
Tính : Đặt
Đổi cận:
B.
.
,
C.
.
D.
.
.
.
Ta có:
Tính : Đặt
Đổi cận:
và có đồ thị như hình vẽ.
.
.
12
Ta có:
.
Vậy:
.
Cách2:
.
Câu 37. Cho hình nón có chiều cao bằng
. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo thiết diện
là tam giác đều sao cho góc hợp bởi mặt phẳng thiết diện và mặt đáy của hình nón có số đo bằng
. Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số y=
1
1
A. − .
B. .
3
3
Đáp án đúng: B
Câu 39.
Tập nghiệm của bất phương trình
C.
D.
.
3 x−1
trên [ 0 ;2 ] là
x−3
C. −5 .
D. 5.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 40.
D.
Cho khối lăng trụ
trên mặt phẳng
Ⓐ.
.
có đáy
trùng với trung điểm của cạnh
bằng
. Thể tích khối lăng trụ
. Ⓑ.
. Ⓒ.
A.
Đáp án đúng: B
là tam giác đều cạnh
. Ⓓ. .
B.
, hình chiếu vng góc của
, góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
C.
D.
----HẾT---
13