ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Cho
B.
là
.
C.
là số thực dương tùy ý,
C.
A.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
C.
A.
D.
.
bằng
A.
.
B. .
Đáp án đúng: D
Câu 3. Khối tứ diện đều thuộc loại
B.
Hàm số
.
.
D.
.
D.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 5. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. Phần thực của số phức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
. C.
.
là
D.
.
. Phần thực của số phức
.
D.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 6. Cho số phức
thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
1
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 7.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 8. Có bao nhiêu số ngun
.
.
có khơng quá 255 số nguyên
sao cho ứng với mỗi
thỏa mãn
?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Giá trị của
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
C.
.
B.
D.
(ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm
của hàm số
C.
Lời giải
Đặt:
.
là
A.
A.
.
bằng
D.
. Vậy
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
là
B.
D.
2
Suy ra:
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
mặt phẳng
Gọi
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Mặt cầu
là tâm của mặt cầu
và mặt phẳng
và
đồng thời
tiếp xúc với
Tính
C.
D.
có dạng:
Như vây mặt cầu
Vì
cho mặt cầu
có tâm
và bán kính
tiếp xúc với mặt phẳng
nên
suy ra
Câu 12. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
Vậy
gọi
là trọng tâm tam giác
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
thì diện tích của thiết diện là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: [1H2-1.4-2] Cho tứ diện đều
Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
có cạnh bằng
D.
gọi
là trọng tâm tam giác
.
thì diện tích của thiết diện là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
3
Gọi
là trung điểm của
thì thiết diện do mặt phẳng
cắt tứ diện là tam giác
trong đó
Câu 13. Giải bất phương trình lo g 3 ( 3 x−2 ) ≥2 lo g 9 ( 2 x−1 ), ta được tập nghiệm là:
A. (−∞;1 ]
B. [ 1;+∞ ).
C. ( 1 ;+∞ )
D. (−∞;1 )
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Bpt ⇔ lo g3 ( 3 x−2 ) ≥ lo g3 ( 2 x −1 ) ⇔ 3 x−2≥ 2 x−1⇔ x ≥ 1
Câu 14.
Cho hàm số
điểm cực tiểu?
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu
.
C.
Câu 15. Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
là
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
B.
.
Giải thích chi tiết: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
Lời giải
B.
Tam giác
. C.
.
D.
.
D.
.
D.
.
.
là
.
đều nên
4
Khi đó
Câu 16. Tam giác
giác
.
có
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính bán kính
B.
.
Câu 17. Cho tích phân
B.
.
Câu 18. Trong mặt phẳng phức
của đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: A
. Diện tích
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
Gọi
D.
C. .
.
.
thỏa mãn
là đường tròn
.
bằng bao nhiêu ?
B.
.
của đường tròn
.
D.
, tập hợp biểu diễn số phức
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
trịn
.
Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Diện tích
C.
của đường trịn ngoại tiếp tam
C.
.
D.
, tập hợp biểu diễn số phức
.
thỏa mãn
là đường
bằng bao nhiêu ?
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
bán kính
Sử dụng Casio: làm tương tự trên, ra đáp số : 1012000 =
Lưu ý cơng thức tính diện tích hình trịn, cách xác định tâm và bán kính đường trịn.
Câu 19. Cho số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường trịn có bán kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Theo bài ra
.
Đặt
5
Tập hợp điểm biểu diễn
là đường trịn bán kính
.
Câu 20. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa ta được
A.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
C.
B.
D.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 22.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Cho số phức
của
B.
thỏa mãn
C.
. Gọi
D.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
. Tính tổng
6
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.1-3] Cho số phức
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A.
Lời giải
Đặt
D.
thỏa mãn
. Gọi
lần lượt là giá
. Tính tổng
B.
C.
có điểm
D.
biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết:
Số phức
Đặt
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
thì từ
.
ta có
Lại có
Từ và suy ra
điểm
Mặt khác dễ thấy
thuộc đoạn
tù tại đỉnh A và điểm
.
thuộc đoạn
nên:
Câu 24.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
Phương trình
là
B.
C.
D.
có nghiệm là.
7
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho khối lập phương có cạnh bằng
B.
.
D.
.
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=4 , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy ( ABCD ) và SC=6. Tính thể tích lớn nhất V max của khối chóp đã cho.
80
A. V max =24.
B. V max = .
3
20
40
C. V max = .
D. V max = .
3
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Đặt BC=x ( x >0 ). Ta có: A C 2=x2 +16 ⇒ SA=√ 20 − x 2
4
2
Thể tích của khối chóp đã cho là: V = x √ 20 − x .
3
2
4
4 20 −2 x
2
f
'
(
x
)=
(
)
f
(
x
)=
x
20
−
x
√
Xét hàm số
. Ta có:
3
3 √ 20− x 2
f ' ( x )=0 ⇔ [ x=√ 10 .
x=− √ 10
Ta có BBT:
Vậy V max =f ( √ 10 )=
40
.
3
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
B.
.
8
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 29. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
và
là hai nghiệm của phương trình
B. .
C. .
Giải thích chi tiết: Theo Vi-et ta có:
.
Câu 30. Nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 31.
là
C.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
mặt cầu tâm
đi qua hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
,
của
,
sao cho
.
Tọa độ điểm
qua
Bán kính mặt cầu
Từ
,
.
nằm trên mặt phẳng trung trực
.
và vng góc với mặt phẳng
là
D.
là
là hình chiếu vng góc của
khi đó ứng với
là
là điểm thuộc
.
đi qua hai điểm
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
Đường thẳng
nhỏ nhất.
C.
mặt cầu
nhỏ nhất khi và chỉ khi
. Gọi
?
B.
Giải thích chi tiết: Tâm
D.
, cho hai điểm
, giá trị lớn nhất của biểu thức
Vậy
bằng
.
Suy ra
Vì
. Biểu thức
D. .
trên mặt phẳng
có phương trình
.
.
là nghiệm phương trình:
.
.
, suy ra
thuộc mặt phẳng
thuộc mặt cầu nên:
.
.
.
Câu 32. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng
9
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
C.
D.
A. 16.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
C. 14.
D. 12.
là tam giác đều cạnh
, hình chiếu vng góc của
B. 13.
Cho khối lăng trụ
có đáy
trên mặt phẳng
Ⓐ.
trùng với trung điểm của cạnh
bằng
. Thể tích khối lăng trụ
. Ⓑ.
. Ⓒ.
Câu 35. Cho tam giác
C.
đều có cạnh
,
.
.
. Tính
B.
.
D.
.
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
được xác định bởi công thức:
A.
D.
là trung điểm của
.
C.
Đáp án đúng: B
;
B.
C.
Đáp án đúng: D
và mặt phẳng
bằng
. Ⓓ. .
B.
A.
Đáp án đúng: B
A.
, góc giữa đường thẳng
.
.
và các đường
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
;
là
;
;
và các đường
.
Bảng xét dấu
-1
0
1
0
10
Do đó dựa vào bảng ta có:
.
Câu 37. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi cơng thức
.
Biết tại thời điểm
thì vật đi được quãng đường là
. Hỏi tại thời điểm
thì vật đi được
quãng đường là bao nhiêu?
A. 1140 m.
B. 240 m.
C. 1410 m.
D. 300 m.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Quãng đường của vật theo thời gian là
Vì
Tại thời điểm
. Khi đó
.
thì
.
Câu 38. Đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi:
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39.
B.
Phương trình
A.
.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình
. B.
. C.
.
B. .
B.
.
D.
.
có nghiệm là.
. D.
Câu 40. : Số điểm cực trị của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
D.
có nghiệm là.
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
.
là
C. .
D.
.
----HẾT---
11