ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A. .
B.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
Tập nghiệm của bất phương trình
.
C.
D.
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Cho hàm số
.
D.
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 4. Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
C.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 5. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
thoả mãn
có giá trị là
C.
.
và
D.
.
.
1
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
thoả mãn
và
có giá trị là
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 6. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: C
và
Suy ra
Câu 7. Khối tứ diện đều thuộc loại
C.
.
. B.
. C.
. D.
D.
, cạnh bên bằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
ngoại tiếp khối chóp đã cho bằng
A.
Lời giải
bằng
.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
chóp đã cho bằng
B.
. Biểu thức
D. .
.
B.
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là hai nghiệm của phương trình
B. .
C.
.
Giải thích chi tiết: Theo Vi-et ta có:
A.
Đáp án đúng: C
là
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối
.
, cạnh bên bằng
D.
.
. Thể tích khối cầu
.
2
Gọi
là tâm của tứ giác đều
.
Trong tam giác
vuông tại
Trong mặt phẳng
khi đó ta có
và
có
hay
.
kẻ đoạn
vng góc với
(
là trung điểm của
nên
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
,
. Khi đó ta có
Ta tính bán kính mặt cầu.
Xét 2 tam giác
và
có
, góc
chung nên 2 tam giác
hay
.
Câu 9. Trong khơng gian
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
độ là
. B.
đồng dạng. Suy ra
.
Vậy thể tích khối cầu là
A.
Lời giải
và
trên trục
C.
.
có tọa độ là
D.
, hình chiếu vng góc của điểm
. C.
. D.
.
trên trục
có tọa
.
Hình chiếu vng góc của điểm
trên trục
là
.
Câu 10. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 11. Tập nghiệm T của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
C.
.
D.
là
B.
.
.
D.
.
.
3
Câu 12. Cho số phức
. Phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
là
.
. Phần thực của số phức
. C.
.
D.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta
được 2 hình trụ trịn xoay có thể tích lần lượt V 1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 14. Một hình trụ có bán kính đáy
. B.
, chiều cao
. C.
A.
Đáp án đúng: B
. D.
B.
. Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.
.
B.
C.
Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
có
.
D.
,
C.
,
.
. Thể tích khối hộp đã cho
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
;
.
Thể tích khối hộp đã cho bằng
Câu 16.
.
4
Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ
chiều cao tương ứng là
bằng
,
,
,
gắn chồng lên một khối hình nón
thỏa mãn
,
, lần lượt có bán kính đáy và
(hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón
. Thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích khối trụ là
D.
, mà
.
Mặt khác thể tích khối nón là
Suy ra
.
.
Vậy thể tích tồn bộ khối đồ chơi bằng
Câu 17. Cho số phức
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
.
. Giá trị của
C.
.
bằng
D.
.
.
Câu 18.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
5
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên đoạn
.
B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Từ bảng biến thiên ta có
khi
.
khi
.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
,
và nghịch biến trên khoảng
+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là
khi
. Hàm số có giá trị cực đại là
khi
Câu 19. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
A.
bằng
C.
Câu 20. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác
?
D.
, cho tam giác
biết
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
Gọi
Gọi
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Mặt cầu
.
.
là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
mặt phẳng
.
là tâm của mặt cầu
C.
và mặt phẳng
và
đồng thời
tiếp xúc với
Tính
D.
có dạng:
Như vây mặt cầu
có tâm
và bán kính
6
Vì
tiếp xúc với mặt phẳng
nên
suy ra
Câu 22. Trong mặt phẳng phức
Diện tích
của đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: C
, tập hợp biểu diễn số phức
B.
. Diện tích
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
Gọi
của đường trịn
.
thỏa mãn
là đường trịn
.
bằng bao nhiêu ?
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
tròn
Vậy
C.
.
D.
, tập hợp biểu diễn số phức
.
thỏa mãn
là đường
bằng bao nhiêu ?
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
bán kính
Sử dụng Casio: làm tương tự trên, ra đáp số : 1012000 =
Lưu ý cơng thức tính diện tích hình trịn, cách xác định tâm và bán kính đường trịn.
Câu 23. Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Theo định lí Vi-et, ta có
Câu 24. : Số điểm cực trị của hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 25.
B.
Phương trình
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
. Tính
.
.
D.
nên
là
C. .
D. .
có nghiệm là.
.
B.
.
D.
.
7
Câu 26. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là
đồng/
. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người
đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng
Đáp án đúng: C
D.
triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Gọi
chiều cao bể.
là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là
Bể có thể tích bằng
và
là
.
Diện tích cần xây là:
.
Xét hàm
.
Lập bảng biến thiên suy ra
.
Chi phí th nhân cơng thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng
Vậy giá th nhân cơng thấp nhất là
đồng.
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cơ si để tìm min, cụ thể
.
khi
Câu 27. Cho tứ diện
,
có cạnh
. Khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Nếu
A. .
Đáp án đúng: A
vng góc với mặt phẳng
B.
thì
.
đến mặt phẳng
.
và
,
,
bằng
C.
.
D.
.
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
8
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=4 , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy ( ABCD ) và SC =6. Tính thể tích lớn nhất V max của khối chóp đã cho.
80
20
A. V max = .
B. V max = .
3
3
40
C. V max = .
D. V max =24.
3
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Đặt BC=x ( x >0 ). Ta có: A C 2=x2 +16 ⇒ SA=√ 20 − x 2
4
2
Thể tích của khối chóp đã cho là: V = x √ 20 − x .
3
2
4
4 20 −2 x
2
)
Xét hàm số f ( x )= x √ 20 − x . Ta có: f ' ( x )= (
3
3 √ 20− x 2
f ' ( x )=0 ⇔ [ x=√ 10 .
x=− √ 10
Ta có BBT:
Vậy V max =f ( √ 10 )=
40
.
3
Câu 30. Trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: D
, hàm số
B.
có giá trị nhỏ nhất bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có
C. .
D.
.
.
.
Câu 31. Cho tập hợp
. Số tập hợp con của
A.
B. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: NT-Hương
là
C. .
D. .
9
Các tập hợp con của
là
. Vậy
Câu 32. Cho hình chóp
có đáy
mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
thẳng
và
. Tính
?
A.
có
tập hợp con.
là hình vng cạnh , cạnh bên
và
là trung điểm của
. Gọi
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
và vng góc với
là góc tạo bởi hai đường
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
đường thẳng
và
. Tính
?
là hình vng cạnh , cạnh bên
và vng
và
là trung điểm của
. Gọi
là góc tạo bởi hai
A.
Lời giải
Cách 1.
.
Gọi
. B.
là trung điểm
Dễ thấy
(vì
(vì
Nên
. C.
và
.D.
là trung điểm
.
là đường trung bình của tam giác
là đường trung bình của tam giác
suy ra
)
)
.
Ta có
;
;
.
10
Khi
đó
;
.
Ta có
Vậy
.
.
Cách 2. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn
Ta tìm được
Suy ra
,
,
và
.
và
.
.
Khi đó
.
Vậy
.
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
là
C.
D.
11
Câu 34.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 35. Cho hình nón
B.
A.
Đáp án đúng: A
Câu 36.
bán kính bằng
C.
B.
Phương trình
A.
, chiều cao bằng
. Thể tích của khối nón
C.
D.
D.
có nghiệm là.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
là#A.
. B.
.
.
có nghiệm là.
. C.
. D.
.
3 x−1
Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số y=
trên [ 0 ;2 ] là
x−3
1
A. −5 .
B. − .
C. 5.
3
Đáp án đúng: D
Câu 38. : Đạo hàm của hàm số
D.
1
.
3
bằng:
A.
B.
C.
D.
12
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: : Đạo hàm của hàm số
A.
bằng:
B.
C.
Câu 39. Tích phân
D.
bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 40. Có bao nhiêu số ngun
sao cho ứng với mỗi
có khơng quá 255 số nguyên
thỏa mãn
?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
13