ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 008.
Câu 1. Cho
là số thực dương tùy ý,
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
B.
bằng
.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
mặt cầu tâm
,
B.
của
Tọa độ điểm
qua
C.
là
là
là điểm thuộc
.
đi qua hai điểm
D.
,
.
nằm trên mặt phẳng trung trực
là
.
và vng góc với mặt phẳng
Từ
Vậy
Câu 3.
nhỏ nhất.
là hình chiếu vng góc của
khi đó ứng với
Bán kính mặt cầu
Vì
.
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
Đường thẳng
. Gọi
?
mặt cầu
nhỏ nhất khi và chỉ khi
.
,
sao cho
, giá trị lớn nhất của biểu thức
Giải thích chi tiết: Tâm
D.
, cho hai điểm
đi qua hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
.
trên mặt phẳng
có phương trình
.
.
là nghiệm phương trình:
.
.
, suy ra
thuộc mặt phẳng
.
thuộc mặt cầu nên:
.
.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số
để phương trình
có đúng 1 nghiệm.
1
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng
định nào sau đây là đúng?
A.
.
.
, chiều cao bằng
.
B.
.
D.
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
. B.
. C.
Ta có:
Câu 6.
.
Nếu
và
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
bằng?
Giải thích chi tiết: (MĐ 102-2022) Với
A.
Lời giải
, độ dài đường sinh bằng . Khẳng
là số thực dương tùy ý,
. D.
bằng?
.
thì
bằng
B. .
C.
.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu
D.
.
và
thì
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
Ta có
.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
trên đoạn
.
Câu 8. Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
là
C. .
D.
.
là
2
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
Lời giải
B.
. C.
Tam giác
.
D.
D.
.
là
.
đều nên
Khi đó
Câu 9.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
B.
Cho khối lăng trụ
trên mặt phẳng
bằng
là
C.
có đáy
là tam giác đều cạnh
trùng với trung điểm của cạnh
. Thể tích khối lăng trụ
D.
, hình chiếu vng góc của
, góc giữa đường thẳng
bằng
và mặt phẳng
3
Ⓐ.
. Ⓑ.
. Ⓒ.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
. Ⓓ. .
B.
C.
D.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 12.
Lắp ghép hai khối đa diện
để tạo thành khối đa diện
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
,
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
bằng
là khối tứ diện đều cạnh
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
B.
C.
Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ
chiều cao tương ứng là
,
,
, trong đó
,
,
sao cho một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
D.
gắn chồng lên một khối hình nón
thỏa mãn
là khối chóp
, lần lượt có bán kính đáy và
(hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón
. Thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng
4
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích khối trụ là
D.
, mà
.
Mặt khác thể tích khối nón là
Suy ra
.
.
Vậy thể tích tồn bộ khối đồ chơi bằng
Câu 14. Kí hiệu
.
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Theo định lí Vi-et, ta có
Câu 15. Trong khơng gian
bằng
B.
.
D.
nên
, khoảng cách từ điểm
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
Đáp án đúng: B
. Tính
đến mặt phẳng
C.
.
và độ dài đường cao bằng
D.
có thể tích
C.
Câu 17. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
.
bằng
D.
là
5
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi I là tâm mặt cầu đã cho.
Xét khối nón nội tiếp khối cầu có đáy là đường trịn tâm
Đặt
với
Khi đó ta được:
, đường kính
, đỉnh
với
như hình vẽ.
.
+) Chiều cao của hình nón là
.
+) Bán kính đáy của hình nón là
Vậy thể tích khối nón là:
.
.
Vậy thể tích lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu là
Câu 18. Cho khối hộp chữ nhật
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
khi
có
.
.
,
C.
,
.
. Thể tích khối hộp đã cho
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
;
.
Thể tích khối hộp đã cho bằng
.
6
Câu 19. Đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 20. Rút gọn biểu thức
B.
C.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
.Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác
?
.
D.
, cho tam giác
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
D.
Cho hàm số
D.
ta được
A.
Đáp án đúng: C
A.
.
biết
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
của phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Câu 23. Có bao nhiêu số ngun
là
C.
sao cho ứng với mỗi
.
D.
.
có khơng q 255 số ngun
thỏa mãn
?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 24. Một hình nón có đường cao
.
C.
. Mặt phẳng
.
D.
.
qua đỉnh, cắt đường tròn đáy của hình nón tại 2
điểm A, B sao cho
. Khoảng cách từ tâm đường trịn đáy của hình nón đến mp(Q) bằng
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
. Diện
.
.
7
Giải thích chi tiết: Một hình nón có đường cao
. Mặt phẳng
qua đỉnh, cắt đường trịn đáy của hình
nón tại 2 điểm A, B sao cho
. Khoảng cách từ tâm đường trịn đáy của hình nón đến mp(Q) bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
C.
.
. D.
Câu 25. Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
D.
.
là đường thằng:
D.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Lon bia Hà Nội có hình trụ cịn cốc uống bia thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót bia từ lon ra
cốc thì chiều cao của phần bia còn lại trong lon và chiều cao của phần bia có trong cốc là như nhau. Hỏi khi
8
đó
chiều
cao
A.
.
Đáp án đúng: C
của
bia
B.
trong
.
lon
gần
C.
nhất
là
.
số
D.
nào
sau
đây?
.
Giải thích chi tiết:
Thể tích lon bia lúc đầu là
Gọi
.
là thể tích bia cịn lại trong lon. Ta có
.
Gọi
là thể tích bia đã rót ra. Ta có
bia trong cốc.
Nhận thấy
trong đó
(do
,
là bán kính mặt trên của phần
).
9
Vì
nên ta có phương trình
.
Câu 28. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
và
là hai nghiệm của phương trình
B. .
C. .
Giải thích chi tiết: Theo Vi-et ta có:
. Biểu thức
D. .
bằng
.
Suy ra
.
Câu 29. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB,
SC. Tính thể tích
của khối chóp S.MNP.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Câu 30. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa ta được
A.
Đáp án đúng: D
C.
B.
Câu 31. Cho hình chóp
có đáy
mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
thẳng
và
. Tính
?
A.
D.
là hình vng cạnh , cạnh bên
và
là trung điểm của
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
và vng góc với
là góc tạo bởi hai đường
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
đường thẳng
và
. Tính
?
là hình vng cạnh , cạnh bên
và vng
và
là trung điểm của
. Gọi
là góc tạo bởi hai
A.
Lời giải
Cách 1.
.
. B.
. C.
.D.
10
Gọi
là trung điểm
Dễ thấy
(vì
(vì
Nên
và
là trung điểm
.
là đường trung bình của tam giác
là đường trung bình của tam giác
suy ra
)
)
.
Ta có
;
;
.
Khi
đó
;
.
Ta có
Vậy
.
.
Cách 2. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn
.
11
Ta tìm được
,
Suy ra
,
và
và
.
.
Khi đó
.
Vậy
.
Câu 32. Tập nghiệm T của bất phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 33. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34. : Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
và
B.
. Số phức
.
.
bằng
C.
.
D.
.
bằng:
B.
D.
12
Giải thích chi tiết: : Đạo hàm của hàm số
A.
Câu 35.
bằng:
B.
C.
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
D.
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Suy ra
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
C.
. Từ
chứa đường tròn
và
là một đường tròn, đường tròn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
Gọi
cho trước sao cho
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là
.
C.
.
D.
.
13
Câu 37. Cho khối lập phương
. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
: Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. .
Đáp án đúng: D
B.
C.
.
D. 1.
Giải thích chi tiết:
Cắt hình lập phương bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện sau
- Hình chóp
và
có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên chúng là các hình
chóp tam giác đều và hai khối chóp này bằng nhau.
- Khối đa diện cịn lại là khối bát diện khơng đều
vì
là hình chữ nhật.
Câu 38. Cho số phức
. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của
thỏa mãn
. Tính tổng
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.1-3] Cho số phức
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
thỏa mãn
D.
. Gọi
lần lượt là giá
. Tính tổng
14
A.
Lời giải
B.
Đặt
C.
có điểm
D.
biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết:
Số phức
Đặt
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
thì từ
.
ta có
Lại có
Từ và suy ra
điểm
Mặt khác dễ thấy
thuộc đoạn
tù tại đỉnh A và điểm
.
thuộc đoạn
Câu 39. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
C.
Câu 40. Cho số phức
D.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
nên:
.
. Giá trị của
C.
.
bằng
D.
.
.
----HẾT---
15