ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
Câu 1. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi cơng thức
.
Biết tại thời điểm
thì vật đi được quãng đường là
. Hỏi tại thời điểm
thì vật đi được
quãng đường là bao nhiêu?
A. 300 m.
B. 1410 m.
C. 240 m.
D. 1140 m.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Quãng đường của vật theo thời gian là
Vì
Tại thời điểm
. Khi đó
.
thì
.
Câu 2. Biết rằng các số thực
khoảng
.
thay đổi sao cho hàm số
ln đồng biến trên
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Tập xác định:
.
.
D.
.
.
Ta có
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
.
Với
ta có
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
khi
hoặc
hoặc
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
.
.
B.
1
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta
được 2 hình trụ trịn xoay có thể tích lần lượt V 1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Câu 5. Cho khối lập phương
. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng
ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
và
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
: Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C. 1.
D.
Giải thích chi tiết:
Cắt hình lập phương bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện sau
- Hình chóp
và
có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên chúng là các hình
chóp tam giác đều và hai khối chóp này bằng nhau.
- Khối đa diện cịn lại là khối bát diện khơng đều
vì
là hình chữ nhật.
Câu 6. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá th nhân công để xây bể là
đồng/
2
. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người
đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng
Đáp án đúng: C
D.
triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Gọi
chiều cao bể.
là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là
Bể có thể tích bằng
và
là
.
Diện tích cần xây là:
.
Xét hàm
.
Lập bảng biến thiên suy ra
.
Chi phí th nhân cơng thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng
Vậy giá thuê nhân cơng thấp nhất là
đồng.
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cơ si để tìm min, cụ thể
.
khi
Câu 7. : Đạo hàm của hàm số
.
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
Câu 8. Cho số phức
bằng:
C.
thỏa mãn
D.
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường trịn có bán kính bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: ⬩ Theo bài ra
.
Đặt
Tập hợp điểm biểu diễn
Câu 9.
là đường trịn bán kính
.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 10. Cho số phức
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
. Giá trị của
C.
.
bằng
D.
.
.
Câu 11. Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
là
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
B.
.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
Lời giải
B.
Tam giác
. C.
.
D.
là
.
đều nên
Khi đó
Câu 12. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
là
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi I là tâm mặt cầu đã cho.
Xét khối nón nội tiếp khối cầu có đáy là đường trịn tâm
Đặt
với
Khi đó ta được:
, đường kính
, đỉnh
với
như hình vẽ.
.
+) Chiều cao của hình nón là
+) Bán kính đáy của hình nón là
Vậy thể tích khối nón là:
.
.
5
.
Vậy thể tích lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu là
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
khi
và chiều cao
.
.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 14. Cho hình chóp
có đáy
, góc
.
là tam giác đều cạnh bằng
. Thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
. Gọi
là trung điểm cạnh
,
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Diện tích tam giác
Vì
là:
nên
Trong tam giác đều
.
là đường cao của khối chóp
có
là đường trung tuyến
nên:
Xét tam giác
.
.
vng tại
nên:
.
Vậy thể tích khối chóp
là:
Câu 15. : Số điểm cực trị của hàm số
.
là
6
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C. .
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số
D. .
là
A.
.
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 17. Có bao nhiêu số ngun
C.
.
sao cho ứng với mỗi
D.
.
có khơng q 255 số nguyên
thỏa mãn
?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 18. Cho hai số phức
.
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Môđun của số phức
.
,
Từ đây ta suy ra:
.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y=
1
B. − .
3
D.
.
D.
.
bằng
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
A. −5 .
.
.
3 x−1
trên [ 0 ;2 ] là
x−3
C. 5.
D.
1
.
3
Đáp án đúng: D
Câu 20. Rút gọn biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
ta được
B.
.
C.
.
D.
Câu 21. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục hồnh bằng?
.
và
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hồnh bằng?
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Có
Câu 22. Tam giác
giác
.
có
. Tính bán kính
của đường trịn ngoại tiếp tam
7
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 23. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
C.
.
D.
.
ta được
B.
Câu 24. Cho tứ diện đều
C.
có cạnh bằng
gọi
D.
là trọng tâm tam giác
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
thì diện tích của thiết diện là:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: [1H2-1.4-2] Cho tứ diện đều
Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
D.
có cạnh bằng
gọi
là trọng tâm tam giác
.
thì diện tích của thiết diện là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
Gọi
là trung điểm của
thì thiết diện do mặt phẳng
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
được xác định bởi công thức:
A.
C.
Đáp án đúng: D
cắt tứ diện là tam giác
;
và các đường
.
B.
.
.
D.
.
trong đó
;
8
Giải thích chi tiết: Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
;
là
;
và các đường
.
Bảng xét dấu
-1
0
1
0
Do đó dựa vào bảng ta có:
.
Câu 26. Cho hình nón có đỉnh S có đáy là đường trịn tâm O bán kính 6 cm . Biết SO=8 cm . Độ dài đường sinh
của hình nón đó bằng
A. l=100 cm .
B. l=5 .
C. l=25 .
D. l=10 cm .
Đáp án đúng: D
Câu 27.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
là
B.
Câu 28. Cho tam giác
C.
. Vị trí của điểm
sao cho
A.
trùng
B.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
.
C.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
D.
trùng .
Đáp án đúng: C
.
là
.
Câu 29. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
và
B.
. Số phức
.
bằng
C.
Câu 30. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khi quay
quạnh trục hồnh có thể tích
bằng bao nhiêu?
.
,
D.
,
,
.
. Khối trịn xoay tạo thành
9
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 31. Cho số phức
của
.
C.
thỏa mãn
.
. Gọi
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
. Tính tổng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.1-3] Cho số phức
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A.
Lời giải
thỏa mãn
. Gọi
lần lượt là giá
. Tính tổng
B.
Đặt
D.
C.
có điểm
D.
biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết:
Số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
Đặt
thì từ
.
ta có
Lại có
Từ và suy ra
điểm
Mặt khác dễ thấy
thuộc đoạn
.
tù tại đỉnh A và điểm
thuộc đoạn
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Hàm số
, chiều cao bằng
B.
.
D.
.
, độ dài đường sinh bằng .
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
C.
nên:
B.
.
D.
.
.
10
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho tích phân
Tính tích phân
A. .
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 36.
C.
D.
.
.
B.
Cho hàm số
.
C.
D.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 37. Một hình nón có đường cao
. Mặt phẳng
qua đỉnh, cắt đường trịn đáy của hình nón tại 2
điểm A, B sao cho
. Khoảng cách từ tâm đường trịn đáy của hình nón đến mp(Q) bằng
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
.
. Diện
Giải thích chi tiết: Một hình nón có đường cao
. Mặt phẳng
qua đỉnh, cắt đường trịn đáy của hình
nón tại 2 điểm A, B sao cho
. Khoảng cách từ tâm đường trịn đáy của hình nón đến mp(Q) bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
C.
Câu 38.
Cho hàm số
. B.
. D.
.
.
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
11
Giá trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách1:
Đặt
B.
.
,
C.
.
D.
.
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
.
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
Vậy:
.
.
.
Cách2:
.
Câu 39.
Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
và độ dài đường cao bằng
C.
có thể tích
bằng
D.
12
Câu 40. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi:
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
13