ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 023.
Câu 1. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
gọi
là trọng tâm tam giác
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
thì diện tích của thiết diện là:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: [1H2-1.4-2] Cho tứ diện đều
Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
D.
có cạnh bằng
gọi
là trọng tâm tam giác
.
thì diện tích của thiết diện là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
Gọi
là trung điểm của
thì thiết diện do mặt phẳng
cắt tứ diện là tam giác
trong đó
Câu 2. Một tổ chun mơn tiếng Anh của trường đại học
gồm thầy giáo và cô giáo, trong đó thầy Xn
và cơ Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh B1 khung châu
Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cơ và nhất thiết phải có thầy Xn hoặc cơ Hạ nhưng khơng có cả
hai là.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Một tổ chuyên môn tiếng Anh của trường đại học
gồm thầy giáo và cơ giáo, trong
đó thầy Xn và cơ Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh
1
B1 khung châu Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cơ và nhất thiết phải có thầy Xn hoặc cơ Hạ nhưng
khơng có cả hai là.
A.
.B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Việt Thảo; Fb: Việt Thảo
Số cách chọn ngẫu nhiên người từ 12 người là:
.
Trường hợp 1. Trong hội đồng gồm thầy Xuân, 2 thầy giáo trong số 6 thầy giáo cịn lại, và 2 cơ giáo trong số 4
cơ giáo (cơ Hạ khơng được chọn). Có
cách chọn.
Trường hợp 2. Trong hội đồng gồm cô Hạ, 1 cơ giáo trong số 4 cơ giáo cịn lại, và 3 thầy giáo trong số 6 thầy
giáo (thầy Xuân không được chọn). Có
cách chọn.
Vậy xác suất cần tìm là:
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
là tâm của mặt cầu
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
và
đồng thời
tiếp xúc với mặt phẳng
Tính
C.
D.
có dạng:
Như vây mặt cầu
Vì
và mặt phẳng
là mặt cầu chứa đường trịn giao tuyến của
Gọi
Mặt cầu
cho mặt cầu
có tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
và bán kính
nên
suy ra
Vậy
Câu 4.
Cho hàm số
điểm cực tiểu?
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu
2
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng
định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Cho hàm số
.
D.
, chiều cao bằng
.
B.
.
D.
.
, độ dài đường sinh bằng . Khẳng
.
.
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là
khi
B. Hàm số có giá trị lớn nhất là
.
khi
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Từ bảng biến thiên ta có
.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
,
và nghịch biến trên khoảng
+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là
khi
Câu 7. Cho khối hộp chữ nhật
A.
.
Đáp án đúng: D
. Hàm số có giá trị cực đại là
có
B.
.
,
C.
,
.
khi
.
. Thể tích khối hộp đã cho bằng:
D.
.
3
Giải thích chi tiết:
Ta có
;
.
Thể tích khối hộp đã cho bằng
.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC.
Tính thể tích
của khối chóp S.MNP.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
xác định bởi công thức:
A.
.
.
D.
;
và các đường
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
là
;
được
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
;
.
;
và các đường
.
Bảng xét dấu
-1
0
1
0
Do đó dựa vào bảng ta có:
.
Câu 10.
Lon bia Hà Nội có hình trụ cịn cốc uống bia thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót bia từ lon ra
cốc thì chiều cao của phần bia cịn lại trong lon và chiều cao của phần bia có trong cốc là như nhau. Hỏi khi
4
đó
chiều
cao
A.
.
Đáp án đúng: D
của
bia
B.
trong
.
lon
gần
C.
nhất
là
.
số
D.
nào
sau
đây?
.
Giải thích chi tiết:
Thể tích lon bia lúc đầu là
Gọi
.
là thể tích bia cịn lại trong lon. Ta có
.
Gọi
là thể tích bia đã rót ra. Ta có
bia trong cốc.
Nhận thấy
trong đó
(do
,
là bán kính mặt trên của phần
).
5
Vì
nên ta có phương trình
.
Câu 11.
Cho khối lăng trụ
trên mặt phẳng
Ⓐ.
có đáy
là tam giác đều cạnh
trùng với trung điểm của cạnh
bằng
. Thể tích khối lăng trụ
. Ⓑ.
. Ⓒ.
. B.
C.
. D.
C.
Câu 13. : Số điểm cực trị của hàm số
B.
Câu 14. Trong mặt phẳng phức
của đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: C
. Diện tích
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
C.
Gọi
.
, tập hợp biểu diễn số phức
D. .
thỏa mãn
là đường trịn
.
bằng bao nhiêu ?
B.
.
của đường trịn
.
D.
là
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
trịn
. Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.
.
B.
A. .
Đáp án đúng: D
D.
, chiều cao
. C.
A.
Đáp án đúng: B
và mặt phẳng
bằng
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy
Diện tích
, góc giữa đường thẳng
. Ⓓ. .
B.
A.
Đáp án đúng: B
, hình chiếu vng góc của
C.
.
, tập hợp biểu diễn số phức
D.
thỏa mãn
.
là đường
bằng bao nhiêu ?
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
bán kính
Sử dụng Casio: làm tương tự trên, ra đáp số : 1012000 =
Lưu ý cơng thức tính diện tích hình trịn, cách xác định tâm và bán kính đường trịn.
Câu 15.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
D.
6
Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và chiều cao
.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 17.
Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và độ dài đường cao bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 18. Biết rằng các số thực
khoảng
.
có thể tích
C.
bằng
D.
thay đổi sao cho hàm số
ln đồng biến trên
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Tập xác định:
.
.
D.
.
.
Ta có
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
.
Với
ta có
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
khi
hoặc
hoặc
Câu 19. Rút gọn biểu thức
.
.
ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Từ hình vng có cạnh bằng người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tơ đậm như hình vẽ. Sau
đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật khơng nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
7
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật khơng nắp là
Suy ra hình chữ nhật có đáy là hình vng cạnh
(như hình vẽ).
chiều cao là
Ta tính được cạnh của hình vng ban đầu là
Theo đề suy ra
Khi đó ta có
Xét hàm
trên
Câu 21. Cho số phức
của
ta được
thỏa mãn
. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
. Tính tổng
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.1-3] Cho số phức
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A.
Lời giải
Đặt
D.
thỏa mãn
. Gọi
lần lượt là giá
. Tính tổng
B.
C.
có điểm
D.
biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết:
Số phức
Đặt
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
thì từ
.
ta có
Lại có
Từ và suy ra
điểm
thuộc đoạn
.
8
Mặt khác dễ thấy
tù tại đỉnh A và điểm
thuộc đoạn
Câu 22. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khi quay
quạnh trục hồnh có thể tích
bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 24.
B.
trên đoạn
.
D.
.
D.
B.
.
.
.
.
. Các mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
nằm trên mặt cầu
đường trịn có bán kính
. Khối trịn xoay tạo thành
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 25. Cho điểm
,
.
.
C.
Đáp án đúng: A
,
là
C.
Tìm họ ngun hàm của hàm số
A.
,
nên:
tâm
bán kính
lần lượt đi qua
cm.
là hai điểm trên đoạn
cùng vng góc với
sao cho
và cắt mặt cầu
theo
Tính tỉ số
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết:
Bán kính mặt cầu
là
cm nên
cm
Gọi một giao điểm của các mặt phẳng
cm nên
với mặt cầu
cm.
là
.
Do đó, ta có
Câu 26.
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
là tâm của
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường trịn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
cho trước sao cho
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
10
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 27. Tìm ảnh của đường thẳng
qua phép quay
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
mặt cầu tâm
, cho hai điểm
đi qua hai điểm
,
sao cho
, giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
của
.
Tọa độ điểm
Bán kính mặt cầu
qua
và vng góc với mặt phẳng
là
D.
,
là nghiệm phương trình:
.
nằm trên mặt phẳng trung trực
là
là hình chiếu vng góc của
khi đó ứng với
là
là điểm thuộc
.
đi qua hai điểm
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
Đường thẳng
nhỏ nhất.
C.
mặt cầu
nhỏ nhất khi và chỉ khi
. Gọi
?
B.
Giải thích chi tiết: Tâm
,
.
trên mặt phẳng
có phương trình
.
.
.
.
11
Từ
Vì
, suy ra
thuộc mặt phẳng
.
thuộc mặt cầu nên:
Vậy
.
Câu 29. Cho các hàm số
A. 0.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
* Loại hai hàm số
,
B. 3.
,
vì khơng xác định trên
.
nên hàm số đồng biến trên
. Vậy chỉ
có bảng biến thiên như sau:
của phương trình
B.
.
là
C.
.
D.
Câu 31. Trong khơng gian Oxyz, cho
A.
Đáp án đúng: B
là
.
ta có
Số nghiệm thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: C
. Số hàm số đồng biến trên
D. 1.
C. 2.
,
* Với hàm số
có 1 hàm số đồng biến trên
Câu 30.
Cho hàm số
.
. Giá trị của
B.
.
C.
.
.
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Vậy
.
Câu 32. Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
12
Câu 33. Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Theo định lí Vi-et, ta có
D.
là
B.
C.
Câu 35. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
.
nên
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: D
. Tính
D.
.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 36.
Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ
chiều cao tương ứng là
bằng
,
,
,
gắn chồng lên một khối hình nón
thỏa mãn
,
, lần lượt có bán kính đáy và
(hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón
. Thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích khối trụ là
C.
D.
, mà
13
.
Mặt khác thể tích khối nón là
Suy ra
.
.
Vậy thể tích tồn bộ khối đồ chơi bằng
.
Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta
được 2 hình trụ trịn xoay có thể tích lần lượt V 1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 38. Trong không gian
A.
C.
, cho
và
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đúng?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Ta có
A.
C.
Đáp án đúng: C
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
B.
.
D.
cùng phương.
, cho
và
cùng phương. D.
. Suy ra
Câu 39. Cho tam giác
đều có cạnh
.
,
là trung điểm của
.
B.
.
D.
B.
. Khẳng định nào dưới đây là
.
Câu 40. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: C
D.
. Tính
.
.
.
bằng
C.
D.
----HẾT---
14