ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 037.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Lon bia Hà Nội có hình trụ cịn cốc uống bia thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót bia từ lon ra
cốc thì chiều cao của phần bia còn lại trong lon và chiều cao của phần bia có trong cốc là như nhau. Hỏi khi
đó
chiều
cao
của
bia
trong
lon
gần
nhất
là
số
nào
sau
đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết:
Thể tích lon bia lúc đầu là
Gọi
.
là thể tích bia cịn lại trong lon. Ta có
.
Gọi
là thể tích bia đã rót ra. Ta có
bia trong cốc.
Nhận thấy
Vì
trong đó
(do
,
là bán kính mặt trên của phần
).
nên ta có phương trình
.
Câu 3. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
và
là hai nghiệm của phương trình
B. .
C. .
Giải thích chi tiết: Theo Vi-et ta có:
Suy ra
. Biểu thức
D. .
bằng
.
.
Câu 4. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
hồnh bằng?
và trục
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hồnh bằng?
2
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Có
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
.
B.
.
C. .
Đáp án đúng: B
Câu 6. Giải bất phương trình lo g 3 ( 3 x−2 ) ≥2 lo g 9 ( 2 x−1 ), ta được tập nghiệm là:
A. [ 1; +∞ ).
B. (−∞; 1 ]
C. (−∞;1 )
D. ( 1 ;+∞ )
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Bpt ⇔ lo g3 ( 3 x−2 ) ≥ lo g3 ( 2 x −1 ) ⇔ 3 x−2≥ 2 x−1⇔ x ≥ 1
Câu 7. : Số điểm cực trị của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 8.
B.
Phương trình
A.
D.
.
là
.
C.
.
D. .
có nghiệm là.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 9. Cho số phức
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
. Giá trị của
.
C.
.
bằng
D.
.
.
Câu 10. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thoả mãn
và
có giá trị là
C. .
có đạo hàm liên tục trên
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
D.
thoả mãn
.
.
và
có giá trị là
3
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 11. Cho điểm
nằm trên mặt cầu
. Các mặt phẳng
đường trịn có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: B
tâm
là
bán kính
lần lượt đi qua
.
cm.
là hai điểm trên đoạn
cùng vng góc với
sao cho
và cắt mặt cầu
theo
Tính tỉ số
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Bán kính mặt cầu
là
cm nên
cm
cm nên
cm.
4
Gọi một giao điểm của các mặt phẳng
với mặt cầu
là
.
Do đó, ta có
Câu 12. Cho tứ diện
có cạnh
,
vng góc với mặt phẳng
. Khoảng cách từ
A.
.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Tập nghiệm của bất phương trình
đến mặt phẳng
.
và
,
,
bằng
C.
.
D.
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 14. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi cơng thức
.
Biết tại thời điểm
thì vật đi được quãng đường là
. Hỏi tại thời điểm
thì vật đi được
quãng đường là bao nhiêu?
A. 240 m.
B. 1410 m.
C. 300 m.
D. 1140 m.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Quãng đường của vật theo thời gian là
Vì
. Khi đó
.
thì
.
Tại thời điểm
Câu 15.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
bằng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
. B.
Ta có:
.
D.
Giải thích chi tiết: (MĐ 102-2022) Với
A.
Lời giải
.
. C.
.
là số thực dương tùy ý,
. D.
.
.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho
A.
bằng?
.
B.
. Giá trị của
.
C.
.
bằng
D.
5
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Vậy
.
Câu 17. Cho số phức
. Phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
. C.
là
.
. Phần thực của số phức
.
D.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 18. Cho số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường trịn có bán kính bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Theo bài ra
.
Đặt
Tập hợp điểm biểu diễn
Câu 19. Kí hiệu
A.
Đáp án đúng: A
là đường trịn bán kính
.
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
Giải thích chi tiết: Theo định lí Vi-et, ta có
Câu 20.
C.
. Tính
.
D.
nên
6
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
khối chóp đã cho bằng
, cạnh bên bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
ngoại tiếp khối chóp đã cho bằng
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
. D.
vng tại
.
D.
, cạnh bên bằng
.
. Thể tích khối cầu
.
là tâm của tứ giác đều
.
Trong tam giác
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
khi đó ta có
có
và
hay
.
7
Trong mặt phẳng
kẻ đoạn
vng góc với
(
là trung điểm của
nên
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
,
. Khi đó ta có
Ta tính bán kính mặt cầu.
Xét 2 tam giác
và
có
, góc
hay
đồng dạng. Suy ra
.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số
để phương trình
.
C.
Đáp án đúng: C
và
.
Vậy thể tích khối cầu là
Câu 22.
A.
chung nên 2 tam giác
có đúng 1 nghiệm.
B.
.
D.
Câu 23. Cho khối lập phương
.
.
. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
: Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
D. 1.
8
Giải thích chi tiết:
Cắt hình lập phương bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện sau
- Hình chóp
và
có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên chúng là các hình
chóp tam giác đều và hai khối chóp này bằng nhau.
- Khối đa diện cịn lại là khối bát diện không đều
Câu 24. Trên đoạn
, hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
vì
là hình chữ nhật.
có giá trị nhỏ nhất bằng
.
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
.
.
Câu 25. Trong khơng gian
A.
, cho
và
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trong không gian
đúng?
A.
. B.
. C.
, cho
cùng phương. D.
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
B.
.
D.
cùng phương.
và
. Khẳng định nào dưới đây là
.
9
Lời giải
Ta có
. Suy ra
Câu 26. Cho hai số phức
.
và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Mơđun của số phức
.
bằng
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
,
.
.
Từ đây ta suy ra:
.
Câu 27.
Từ hình vng có cạnh bằng người ta cắt bỏ các tam giác vng cân tạo thành hình tơ đậm như hình vẽ. Sau
đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật khơng nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật khơng nắp là
Suy ra hình chữ nhật có đáy là hình vng cạnh
D.
(như hình vẽ).
chiều cao là
Ta tính được cạnh của hình vng ban đầu là
Theo đề suy ra
Khi đó ta có
Xét hàm
trên
Câu 28. Cho số phức
của
ta được
thỏa mãn
. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
. Tính tổng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
10
Giải thích chi tiết: [2D4-5.1-3] Cho số phức
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A.
Lời giải
. Gọi
lần lượt là giá
. Tính tổng
B.
Đặt
thỏa mãn
C.
có điểm
D.
biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết:
Số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
Đặt
thì từ
.
ta có
Lại có
Từ và suy ra
điểm
Mặt khác dễ thấy
thuộc đoạn
tù tại đỉnh A và điểm
.
thuộc đoạn
Câu 29. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khi quay
quạnh trục hồnh có thể tích
bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
,
,
nên:
,
.
D.
Câu 30. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
. Khối trịn xoay tạo thành
.
.
là
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi I là tâm mặt cầu đã cho.
Xét khối nón nội tiếp khối cầu có đáy là đường trịn tâm
Đặt
với
, đường kính
, đỉnh
với
như hình vẽ.
.
11
Khi đó ta được:
+) Chiều cao của hình nón là
.
+) Bán kính đáy của hình nón là
Vậy thể tích khối nón là:
.
.
Vậy thể tích lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu là
Câu 31.
Cho hàm số
. Biết hàm số
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
D.
Cho tam giác
vng tại
cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
.
D.
, cho tam giác
.
có
và
nghịch biến
.
biết
.
.
. Khi quay tam giác
quanh
tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho hàm số
.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ
.Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác
?
A.
khi
D.
có bảng biến thiên như sau:
12
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
Câu 35.
B.
C.
Trong khơng gian cho một hình cầu
D.
tâm
có bán kính
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
và một điểm
Gọi
Suy ra
Gọi
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường trịn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
.
là đường thằng:
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
D.
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
13
Lại có:
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
được xác định bởi công thức:
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
;
và các đường
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
;
là
;
;
và các đường
.
Bảng xét dấu
-1
0
1
0
Do đó dựa vào bảng ta có:
Câu 37. Tam giác
giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D
.
có
. Tính bán kính
B.
.
Câu 38. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
và chiều cao
.
.
D.
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 39. Cho hình chóp
có đáy
mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
thẳng
và
. Tính
?
của đường trịn ngoại tiếp tam
.
.
là hình vng cạnh , cạnh bên
và
là trung điểm của
. Gọi
B.
.
D.
.
và vng góc với
là góc tạo bởi hai đường
14
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
đường thẳng
và
. Tính
?
là hình vng cạnh , cạnh bên
và vng
và
là trung điểm của
. Gọi
là góc tạo bởi hai
A.
Lời giải
Cách 1.
.
Gọi
. B.
là trung điểm
Dễ thấy
(vì
(vì
Nên
. C.
và
.D.
là trung điểm
.
là đường trung bình của tam giác
là đường trung bình của tam giác
suy ra
)
)
.
Ta có
;
;
.
Khi
đó
;
.
Ta có
.
15
Vậy
.
Cách 2. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn
Ta tìm được
,
Suy ra
,
và
.
và
.
.
Khi đó
.
Vậy
.
Câu 40. Cho hình nón
B.
A.
Đáp án đúng: A
bán kính bằng
C.
B.
, chiều cao bằng
. Thể tích của khối nón
C.
D.
là#A.
D.
----HẾT---
16