ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 042.
Câu 1. Trong mặt phẳng phức
Diện tích
, tập hợp biểu diễn số phức
của đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Diện tích
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
Gọi
của đường trịn
.
là đường trịn
.
bằng bao nhiêu ?
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
tròn
thỏa mãn
C.
.
D.
, tập hợp biểu diễn số phức
.
thỏa mãn
là đường
bằng bao nhiêu ?
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
bán kính
Sử dụng Casio: làm tương tự trên, ra đáp số : 1012000 =
Lưu ý cơng thức tính diện tích hình trịn, cách xác định tâm và bán kính đường trịn.
Câu 2.
Cho hai hàm số
,
với ,
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
là
số thực dương khác
, lần lượt có đồ thị là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 3. Trong khơng gian
, khoảng cách từ điểm
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
đến mặt phẳng
C.
.
và
như
bằng
D.
.
1
Câu 4. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thoả mãn
và
có giá trị là
C. .
D.
có đạo hàm liên tục trên
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
.
.
thoả mãn
và
có giá trị là
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
là
Câu 5. Tam giác
giác
.
. Tính bán kính
có
.
của đường trịn ngoại tiếp tam
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC.
Tính thể tích
của khối chóp S.MNP.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 7. Tập nghiệm T của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
.
B.
.
.
D.
tâm
có bán kính
.
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
.
là
.
Trong khơng gian cho một hình cầu
ta lấy điểm
D.
Gọi
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
2
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
và
C.
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
Suy ra
Biết rằng hai đường tròn
là một đường tròn, đường tròn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
đến mặt cầu
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 9.
Hàm số
A.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 10. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
.
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi:
B.
Câu 11. Nghiệm của phương trình
A.
B.
.
C.
là
C.
.
D.
.
D.
3
Đáp án đúng: B
Câu 12. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Kí hiệu
và
. Số phức
B.
.
bằng
C.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
nên
A. .
Đáp án đúng: A
B.
thì
bằng
C.
D.
bằng
B.
.
Câu 16. Cho tích phân
A. .
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 14. Tổng các nghiệm ngun của bất phương trình
Câu 15. Nếu
.
. Tính
C.
Giải thích chi tiết: Theo định lí Vi-et, ta có
A.
Đáp án đúng: D
D.
C.
.
D.
.
D.
.
Tính tích phân
B.
Câu 17. Cho khối lập phương
.
C. .
. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
: Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
Đáp án đúng: A
B.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Cắt hình lập phương bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện sau
- Hình chóp
và
có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên chúng là các hình
chóp tam giác đều và hai khối chóp này bằng nhau.
- Khối đa diện cịn lại là khối bát diện khơng đều
vì
Câu 18. Họ ngun hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
(ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm
của hàm số
A.
là hình chữ nhật.
là
B.
C.
Lời giải
D.
Đặt:
Suy ra:
Câu 19. Cho
là số thực dương tùy ý,
bằng
5
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 20. Cho số phức
.
D.
. Phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
là
D.
.
. Phần thực của số phức
. C.
.
D.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 21. Trong khơng gian Oxyz, cho
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 22. Trong khơng gian
A.
C.
, cho
. C.
và
, cho
D.
.
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
B.
cùng phương.
D.
.
và
cùng phương. D.
. Suy ra
bằng
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đúng?
A.
. B.
Lời giải
.
. Vậy
.
C.
Đáp án đúng: A
Ta có
. Giá trị của
. Khẳng định nào dưới đây là
.
.
Câu 23. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi cơng thức
.
Biết tại thời điểm
thì vật đi được qng đường là
. Hỏi tại thời điểm
thì vật đi được
quãng đường là bao nhiêu?
A. 1140 m.
B. 1410 m.
C. 240 m.
D. 300 m.
Đáp án đúng: B
6
Giải thích chi tiết: Quãng đường của vật theo thời gian là
Vì
. Khi đó
.
Tại thời điểm
thì
.
Câu 24. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
B.
Cho hàm số
.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho
của phương trình
B.
.
là
C.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
.
B.
.
D.
, biết
.
C.
. Giá trị của
B.
.
D.
.
là một nguyên hàm của hàm số
.
.
, biết
D.
:
. Giá trị của
:
.
Ta có
.
7
Câu 27. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa ta được
A.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
C.
B.
Phương trình
A.
có nghiệm là.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
D.
. B.
. D.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Nếu
B.
Giải thích chi tiết:
.
trên đoạn
.
là
C. .
và
A. .
Đáp án đúng: C
.
có nghiệm là.
. C.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
.
thì
B.
D.
.
D.
.
bằng
.
C.
.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
Ta có
.
Câu 31. Tìm ảnh của đường thẳng
qua phép quay
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Tập nghiệm của bất phương trình
.
B.
D.
là
A.
B.
C.
D.
8
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Phương trình
có nghiệm là.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 34. Rút gọn biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
ta được
B.
.
C.
.
D.
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
bằng
A.
Đáp án đúng: B
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
A.
B.
C.
.
bằng
D.
Hướng dẫn giải
Xét các pthđgđ
Suy ra
Câu 36. Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
là
9
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
Lời giải
B.
. C.
Tam giác
.
D.
.
là
.
đều nên
Khi đó
Câu 37. Tích phân
bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta
được 2 hình trụ trịn xoay có thể tích lần lượt V 1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Cho số phức
B.
C.
thỏa mãn
D.
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường trịn có bán kính bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: ⬩ Theo bài ra
.
Đặt
Tập hợp điểm biểu diễn
là đường trịn bán kính
Câu 40. Cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: C
đều có cạnh
.
.
,
.
là trung điểm của
. Tính
B.
.
D.
.
.
----HẾT---
11