ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 048.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
là
B.
.
C.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
B.
trên đoạn
.
D.
là
số thực dương khác
D.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ
.
, lần lượt có đồ thị là
.
Câu 4. Cho số phức
.
là
C. .
Cho hai hàm số
,
với ,
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
và
như
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường trịn có bán kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Theo bài ra
.
Đặt
1
Tập hợp điểm biểu diễn
là đường trịn bán kính
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta
được 2 hình trụ trịn xoay có thể tích lần lượt V 1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 7. Tam giác
giác
.
có
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
B.
.
C.
của đường trịn ngoại tiếp tam
.
D.
.
có nghiệm là.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
D.
. Tính bán kính
Phương trình
A.
C.
. B.
. C.
.
.
có nghiệm là.
. D.
.
Câu 9. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
hồnh bằng?
và trục
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hồnh bằng?
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Có
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
B.
.
2
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 11. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là
đồng/
. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người
đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng
Đáp án đúng: C
D.
triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Gọi
chiều cao bể.
là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là
Bể có thể tích bằng
là
.
Diện tích cần xây là:
.
Xét hàm
.
Lập bảng biến thiên suy ra
.
Chi phí th nhân cơng thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là
đồng.
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cơ si để tìm min, cụ thể
khi
Câu 12. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác
?
A.
và
.
, cho tam giác
B.
.
.
biết
.
3
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 13. Trong không gian
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 14.
.
, khoảng cách từ điểm
B.
.
Trong không gian cho một hình cầu
đến mặt phẳng
C.
tâm
có bán kính
.
D.
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường trịn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường tròn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
.
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
4
Câu 15. Đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 16. : Đạo hàm của hàm số
.
D.
.
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: : Đạo hàm của hàm số
A.
bằng:
B.
C.
D.
Câu 17. Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
là
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
B.
.
Giải thích chi tiết: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
Lời giải
B.
. C.
Tam giác
.
D.
.
D.
.
là
.
đều nên
Khi đó
Câu 18. Khối tứ diện đều thuộc loại
A.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Cho tứ diện
,
B.
có cạnh
. Khoảng cách từ
C.
D.
vng góc với mặt phẳng
đến mặt phẳng
và
,
,
bằng
5
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 20. Cho hai số phức
.
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Môđun của số phức
.
.
bằng
D.
,
Từ đây ta suy ra:
.
.
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
cho mặt cầu
là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
mặt phẳng
Gọi
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
là tâm của mặt cầu
và mặt phẳng
và
đồng thời
tiếp xúc với
Tính
C.
D.
có dạng:
Như vây mặt cầu
Vì
D.
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mặt cầu
.
có tâm
và bán kính
tiếp xúc với mặt phẳng
nên
suy ra
Câu 22. Cho khối lập phương
Vậy
. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
: Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A.
Đáp án đúng: B
B. 1.
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Cắt hình lập phương bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện sau
- Hình chóp
và
có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên chúng là các hình
chóp tam giác đều và hai khối chóp này bằng nhau.
- Khối đa diện cịn lại là khối bát diện không đều
Câu 23. Rút gọn biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y=
Nếu
Giải thích chi tiết:
C.
3 x−1
trên [ 0 ; 2 ] là
x−3
B. 5.
C.
và
A. .
Đáp án đúng: C
là hình chữ nhật.
ta được
B.
1
A. − .
3
Đáp án đúng: C
Câu 25.
vì
.
1
.
3
thì
B.
.
D.
.
D. −5 .
bằng
C.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu
.
D. .
và
thì
bằng
7
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
Ta có
.
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
bằng
A.
Đáp án đúng: C
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
A.
B.
C.
bằng
D.
Hướng dẫn giải
Xét các pthđgđ
Suy ra
Câu 27.
Lắp ghép hai khối đa diện
để tạo thành khối đa diện
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
,
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: A
A.
.
Đáp án đúng: B
là khối tứ diện đều cạnh
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
B.
Câu 28. Cho hai số phức
C.
và
B.
, trong đó
. Số phức
.
là khối chóp
sao cho một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
D.
bằng
C.
.
D.
.
8
Câu 29. Cho điểm
nằm trên mặt cầu
. Các mặt phẳng
đường trịn có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: C
tâm
bán kính
lần lượt đi qua
cm.
là hai điểm trên đoạn
cùng vng góc với
sao cho
và cắt mặt cầu
theo
Tính tỉ số
B.
.
C.
.
D.
cm nên
cm.
.
Giải thích chi tiết:
Bán kính mặt cầu
là
cm nên
Gọi một giao điểm của các mặt phẳng
cm
với mặt cầu
là
.
Do đó, ta có
Câu 30. Kết quả của
A.
C.
Đáp án đúng: B
là:
B.
D.
Câu 31. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khi quay
quạnh trục hồnh có thể tích
bằng bao nhiêu?
,
,
,
. Khối trịn xoay tạo thành
9
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. .
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
D.
, chiều cao bằng
B.
.
D.
.
.
, độ dài đường sinh bằng .
thoả mãn
và
có giá trị là
C. .
có đạo hàm liên tục trên
D.
.
thoả mãn
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
.
và
có giá trị là
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 34.
Cho hàm số
điểm cực tiểu?
A.
.
liên tục trên
B.
là
.
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu
.
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: C
Câu 35. khoảng đồng biến của hàm số
A.
là:
và
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
Cho hàm số
D.
.
B.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 38. Nếu
C.
D.
là
B.
thì
A.
.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
Câu 39. Cho tập hợp
.
C.
. Số tập hợp con của
Các tập hợp con của
là
. Vậy
có
B.
. C.
.
tập hợp con.
C.
.
là
D.
. Phần thực của số phức
.
D.
.
D. .
. Phần thực của số phức
Giải thích chi tiết: Cho số phức
B.
D.
C. .
Câu 40. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là
A. .
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: NT-Hương
.
D.
có đồ thị như hình bên dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
C.
.
là
.
11
Hướng dẫn giải
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
----HẾT---
12