ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
B.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số
A.
C.
để phương trình
.
.
.
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 4. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Tam giác
giác
.
.
D.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: B
có đúng 1 nghiệm.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
A.
D.
B.
có
.
.
.
C.
. Tính bán kính
D.
của đường trịn ngoại tiếp tam
1
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 6. Một hình trụ có bán kính đáy
. B.
. C.
.
C.
, chiều cao
. D.
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Cho khối lập phương có cạnh bằng
.
D.
.
. Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.
.
C.
D.
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta
được 2 hình trụ trịn xoay có thể tích lần lượt V 1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
xác định bởi công thức:
A.
C.
Đáp án đúng: D
D.
;
và các đường
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
;
;
là
;
được
và các đường
.
Bảng xét dấu
-1
0
1
0
Do đó dựa vào bảng ta có:
.
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
bằng
A.
Đáp án đúng: D
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
A.
B.
C.
bằng
D.
2
Hướng dẫn giải
Xét các pthđgđ
Suy ra
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
mặt phẳng
Gọi
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Mặt cầu
là tâm của mặt cầu
và
đồng thời
tiếp xúc với
Tính
C.
có tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
D.
và bán kính
nên
suy ra
Câu 12. Cho
A.
và mặt phẳng
có dạng:
Như vây mặt cầu
Vì
cho mặt cầu
Vậy
là một nguyên hàm của hàm số
.
, biết
B.
. Giá trị của
:
.
3
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
.
C.
.
, biết
D.
. Giá trị của
:
.
Ta có
.
Câu 13.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số
là
A.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
B.
Phương trình
A.
C.
có nghiệm là.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
. B.
D.
. C.
Câu 15. Cho khối lập phương
B.
.
D.
.
có nghiệm là.
. D.
.
. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
4
: Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Cắt hình lập phương bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện sau
- Hình chóp
và
có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên chúng là các hình
chóp tam giác đều và hai khối chóp này bằng nhau.
- Khối đa diện cịn lại là khối bát diện khơng đều
Câu 16. Nếu
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hàm số
thì
vì
là hình chữ nhật.
bằng
B.
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
D.
.
thoả mãn
và
có giá trị là
C.
.
có đạo hàm liên tục trên
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
D.
thoả mãn
.
.
và
có giá trị là
Ta có
5
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 18.
Cho hình phẳng
A.
B.
.
của
.
D.
Câu 19. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: A
. Gọi V là thể tích của khối
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
.
Câu 20. Cho số phức
.
giới hạn bởi các đường
tròn xoay được tạo thành khi quay
C.
Đáp án đúng: A
là
.
ta được
B.
C.
thỏa mãn
D.
. Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
. Tính tổng
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.1-3] Cho số phức
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A.
Lời giải
Đặt
thỏa mãn
D.
. Gọi
lần lượt là giá
. Tính tổng
B.
có điểm
C.
D.
biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết:
6
Số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
Đặt
thì từ
.
ta có
Lại có
Từ và suy ra
điểm
Mặt khác dễ thấy
thuộc đoạn
tù tại đỉnh A và điểm
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số
.
thuộc đoạn
nên:
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là các số thực thỏa mãn
bằng:
, cho ba điểm
, trong đó
. Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến mặt phẳng
có giá trị lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình mặt phẳng
Nhận thấy, điểm
:
.
;
Ta có:
.
khoảng cách từ gốc tọa độ
đến mặt phẳng
có giá trị lớn nhất khi
.
Mà
nên
. Do đó
.
7
Vậy
Đáp án đúng: A
Câu 23.
khi
.
Cho hàm số
. Biết hàm số
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
nghịch biến
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
Lon bia Hà Nội có hình trụ cịn cốc uống bia thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót bia từ lon ra
cốc thì chiều cao của phần bia còn lại trong lon và chiều cao của phần bia có trong cốc là như nhau. Hỏi khi
đó
chiều
cao
của
bia
trong
lon
gần
nhất
là
số
nào
sau
đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Thể tích lon bia lúc đầu là
Gọi
.
là thể tích bia cịn lại trong lon. Ta có
.
Gọi
là thể tích bia đã rót ra. Ta có
bia trong cốc.
Nhận thấy
Vì
trong đó
(do
,
là bán kính mặt trên của phần
).
nên ta có phương trình
.
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
D.
(ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm
của hàm số
A.
C.
Lời giải
là
B.
D.
9
Đặt:
Suy ra:
Câu 26.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: A
của phương trình
B.
Câu 27. Cho tứ diện đều
.
có cạnh bằng
là
C.
gọi
.
D.
là trọng tâm tam giác
.
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
thì diện tích của thiết diện là:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: [1H2-1.4-2] Cho tứ diện đều
Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
có cạnh bằng
D.
gọi
là trọng tâm tam giác
.
thì diện tích của thiết diện là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
10
Gọi
là trung điểm của
thì thiết diện do mặt phẳng
cắt tứ diện là tam giác
trong đó
Câu 28.
Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A. 12.
Đáp án đúng: C
B. 13.
Câu 29. Cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
Phương trình
A.
đều có cạnh
C. 16.
,
D. 14.
là trung điểm của
.
B.
.
D.
. Tính
.
.
.
có nghiệm là.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
.
D.
.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2H1.3.1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
11
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Thuy Tran
Đếm số mặt trên hình thì hình trên có 11 mặt.
Câu 32. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa ta được
A.
Đáp án đúng: C
C.
D.
là
C.
D.
B.
Câu 33. Nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho số phức
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
. Giá trị của
C.
.
Câu 35. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khi quay
quạnh trục hồnh có thể tích
bằng bao nhiêu?
,
bằng
D.
.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 36. Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
là
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
B.
.
Giải thích chi tiết: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
Lời giải
B.
. C.
.
D.
,
.
.
,
. Khối tròn xoay tạo thành
D.
D.
.
.
là
.
12
Tam giác
đều nên
Khi đó
Câu 37. Trong khơng gian
A.
, cho
và
.
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đúng?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Ta có
, cho
cùng phương.
và
cùng phương. D.
. Suy ra
Câu 38. Cho tích phân
. Khẳng định nào dưới đây là
.
.
Tính tích phân
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên
C. .
D.
sao cho ứng với mỗi
.
có khơng q 255 số ngun
thỏa mãn
?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình
C.
.
D.
.
là
13
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
----HẾT---
14