ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 052.
Câu 1. Phương trình
có nghiệm là:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
có nghiệm là:
.
D.
.
.
Câu 2. Cho tứ diện
,
có cạnh
vng góc với mặt phẳng
. Khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
đến mặt phẳng
.
C.
Câu 3. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
B.
Lắp ghép hai khối đa diện
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
, trong đó
là khối tứ diện đều cạnh
.
C.
là khối chóp
sao cho một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
C.
D.
, hình chiếu vng góc của điểm
B.
.
D.
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
B.
,
dưới dạng lũy thừa ta được
C.
,
,
bằng
để tạo thành khối đa diện
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
và
trên trục
.
có tọa độ là
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
độ là
A.
Lời giải
. B.
. C.
, hình chiếu vng góc của điểm
. D.
trên trục
là
Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật
có
,
B.
có tọa
.
Hình chiếu vng góc của điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
trên trục
.
.
,
C.
. Thể tích khối hộp đã cho bằng:
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
;
.
Thể tích khối hộp đã cho bằng
.
Câu 7. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
bằng
C.
Câu 8. Cho tích phân
D.
Tính tích phân
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 9. Cho số phức
C.
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
D.
. Giá trị của
C.
.
.
bằng
D.
.
.
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
bằng
2
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
A.
B.
C.
bằng
D.
Hướng dẫn giải
Xét các pthđgđ
Suy ra
Câu 11.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số
A.
để phương trình
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y=
A. −5 .
B.
1
.
3
3 x−1
trên [ 0 ;2 ] là
x−3
C. 5.
có đúng 1 nghiệm.
.
.
1
D. − .
3
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Cho hàm số
có đạo hàm
đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
liên tục trên
và có bảng xét dấu như hình dưới. Hàm số
3
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 14. Cho hàm số
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
.
B. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
D.
.
thoả mãn
và
có giá trị là
C. .
D.
có đạo hàm liên tục trên
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
. B. . C. . D.
.
Lời giải
thoả mãn
.
.
và
có giá trị là
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
Câu 15.
Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
là
thì
B.
.
bằng
.
C.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu
.
D. .
và
thì
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
Ta có
Câu 16.
Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
.
4
A. 13.
Đáp án đúng: B
B. 16.
C. 14.
D. 12.
Câu 17. Cho hình nón có chiều cao bằng
. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo thiết diện
là tam giác đều sao cho góc hợp bởi mặt phẳng thiết diện và mặt đáy của hình nón có số đo bằng
. Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 18. Cho số phức
của
.
C.
thỏa mãn
.
. Gọi
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
. Tính tổng
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.1-3] Cho số phức
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A.
Lời giải
Đặt
D.
thỏa mãn
. Gọi
lần lượt là giá
. Tính tổng
B.
C.
có điểm
D.
biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết:
Số phức
Đặt
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
thì từ
.
ta có
Lại có
Từ và suy ra
Mặt khác dễ thấy
điểm
thuộc đoạn
tù tại đỉnh A và điểm
.
thuộc đoạn
nên:
Câu 19.
5
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là
khi
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là
.
khi
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Từ bảng biến thiên ta có
.
.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
,
và nghịch biến trên khoảng
+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là
Câu 20.
khi
Cho hai hàm số
,
với ,
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. Hàm số có giá trị cực đại là
là
số thực dương khác
khi
, lần lượt có đồ thị là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
D.
.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
. B.
như
.
D.
. C.
và
bằng?
.
Giải thích chi tiết: (MĐ 102-2022) Với
.
.
là số thực dương tùy ý,
. D.
.
bằng?
6
Lời giải
Ta có:
.
Câu 22.
Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
Đáp án đúng: B
và độ dài đường cao bằng
B.
C.
Câu 23. khoảng đồng biến của hàm số
bằng
D.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
Cho hàm số
D.
và
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 25.
của phương trình
B.
là
.
Trong khơng gian cho một hình cầu
C.
tâm
có bán kính
.
D.
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là tâm của
Gọi
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
.
cho trước sao cho
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường tròn, đường tròn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
có thể tích
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
và
là một điểm trên
7
Suy ra
vng tại
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 26. : Số điểm cực trị của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C. .
D.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
khối chóp đã cho bằng
, cạnh bên bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
ngoại tiếp khối chóp đã cho bằng
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
.
D.
, cạnh bên bằng
.
. Thể tích khối cầu
.
8
Gọi
là tâm của tứ giác đều
.
Trong tam giác
vuông tại
Trong mặt phẳng
khi đó ta có
và
có
hay
.
kẻ đoạn
vng góc với
(
là trung điểm của
nên
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
,
. Khi đó ta có
Ta tính bán kính mặt cầu.
Xét 2 tam giác
và
có
, góc
hay
chung nên 2 tam giác
và
đồng dạng. Suy ra
.
Vậy thể tích khối cầu là
.
Câu 28. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
là
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi I là tâm mặt cầu đã cho.
Xét khối nón nội tiếp khối cầu có đáy là đường trịn tâm
Đặt
với
Khi đó ta được:
, đường kính
, đỉnh
với
như hình vẽ.
.
+) Chiều cao của hình nón là
.
+) Bán kính đáy của hình nón là
Vậy thể tích khối nón là:
.
.
9
Vậy thể tích lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu là
Câu 29. Cho hình chóp
có đáy
mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
thẳng
và
. Tính
?
A.
khi
.
là hình vng cạnh , cạnh bên
và
là trung điểm của
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
và vng góc với
là góc tạo bởi hai đường
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
đường thẳng
và
. Tính
?
là hình vng cạnh , cạnh bên
và vng
và
là trung điểm của
. Gọi
là góc tạo bởi hai
A.
Lời giải
Cách 1.
.
Gọi
. B.
là trung điểm
Dễ thấy
(vì
(vì
Nên
. C.
và
.D.
là trung điểm
.
là đường trung bình của tam giác
là đường trung bình của tam giác
suy ra
)
)
.
Ta có
;
;
.
10
Khi
đó
;
.
Ta có
Vậy
.
.
Cách 2. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn
Ta tìm được
Suy ra
,
,
và
.
và
.
.
Khi đó
.
Vậy
Câu 30.
Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau
11
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Có bao nhiêu số ngun
C.
D.
C.
D.
.
sao cho ứng với mỗi
có khơng q 255 số nguyên
thỏa mãn
?
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Cho hàm số
B.
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
Giá trị của biểu thức
Tính : Đặt
Đổi cận:
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách1:
Đặt
.
B.
,
.
C.
.
D.
.
.
.
12
Ta có:
.
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
Vậy:
.
.
Cách2:
.
Câu 34. Giải bất phương trình lo g 3 ( 3 x−2 ) ≥2 lo g 9 ( 2 x−1 ), ta được tập nghiệm là:
A. (−∞;1 )
B. (−∞; 1 ]
C. ( 1 ;+∞ )
D. [ 1; +∞ ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Bpt ⇔ lo g3 ( 3 x−2 ) ≥ lo g3 ( 2 x −1 ) ⇔ 3 x−2≥ 2 x−1⇔ x ≥ 1
Câu 35. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và chiều cao
.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 36. Kí hiệu
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Theo định lí Vi-et, ta có
A.
D.
.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
Câu 37. Tính đạo hàm của hàm số
.
. Tính
.
D.
nên
.
B.
13
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 38. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 39. Trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: C
và
B.
. Số phức
.
bằng
C.
, hàm số
.
D.
.
có giá trị nhỏ nhất bằng
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
.
Câu 40. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
.
D.
.
là đường thằng:
D.
----HẾT---
14