ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 055.
Câu 1. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
gọi
là trọng tâm tam giác
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
thì diện tích của thiết diện là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: [1H2-1.4-2] Cho tứ diện đều
Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
D.
có cạnh bằng
gọi
là trọng tâm tam giác
.
thì diện tích của thiết diện là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
Gọi
là trung điểm của
thì thiết diện do mặt phẳng
Câu 2. : Đạo hàm của hàm số
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: : Đạo hàm của hàm số
Câu 3. Cho
trong đó
bằng:
A.
A.
cắt tứ diện là tam giác
B.
bằng:
C.
là một nguyên hàm của hàm số
D.
, biết
. Giá trị của
:
1
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
.
.
.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
.
C.
.
, biết
D.
. Giá trị của
:
.
Ta có
.
Câu 4. Trong mặt phẳng phức
Diện tích
, tập hợp biểu diễn số phức
của đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: A
. Diện tích
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
B.
.
Gọi
của đường trịn
.
là đường trịn
.
bằng bao nhiêu ?
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
tròn
thỏa mãn
C.
.
, tập hợp biểu diễn số phức
D.
thỏa mãn
.
là đường
bằng bao nhiêu ?
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
bán kính
Sử dụng Casio: làm tương tự trên, ra đáp số : 1012000 =
Lưu ý công thức tính diện tích hình trịn, cách xác định tâm và bán kính đường trịn.
Câu 5.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên dưới.
2
Giá trị cực tiểu của hàm số
là
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 6. Trong không gian
, khoảng cách từ điểm
A. .
Đáp án đúng: D
B.
A.
đến mặt phẳng
.
Câu 7. Cho hình chóp
có đáy
phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
và
. Tính
?
D.
C.
.
D.
là hình vng cạnh
và
là trung điểm của
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
bằng
.
, cạnh bên
và vng góc với mặt
. Gọi
là góc tạo bởi hai đường thẳng
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
đường thẳng
và
. Tính
?
là hình vng cạnh , cạnh bên
và vng
và
là trung điểm của
. Gọi
là góc tạo bởi hai
A.
Lời giải
Cách 1.
.
Gọi
. B.
là trung điểm
Dễ thấy
(vì
(vì
Nên
. C.
và
.D.
là trung điểm
.
là đường trung bình của tam giác
là đường trung bình của tam giác
suy ra
)
)
.
3
Ta có
;
;
.
Khi
đó
;
.
Ta có
Vậy
.
.
Cách 2. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn
Ta tìm được
Suy ra
,
,
và
và
.
.
.
4
Khi đó
.
Vậy
.
Câu 8. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: C
.
B.
Câu 9. Cho hình chóp
C.
có đáy
, góc
là tam giác đều cạnh bằng
. Thể tích khối chóp
A. .
Đáp án đúng: B
B.
D.
. Gọi
là trung điểm cạnh
,
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Diện tích tam giác
Vì
là:
nên
Trong tam giác đều
.
là đường cao của khối chóp
có
.
là đường trung tuyến
nên:
.
Xét tam giác
vng tại
nên:
.
Vậy thể tích khối chóp
là:
Câu 10. Cho khối lập phương
.
. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
5
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
: Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
: Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Cắt hình lập phương bởi các mặt phẳng
và
ta được ba khối đa diện sau
- Hình chóp
và
có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên chúng là các hình
chóp tam giác đều và hai khối chóp này bằng nhau.
- Khối đa diện cịn lại là khối bát diện khơng đều
vì
là hình chữ nhật.
Câu 11. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa ta được
A.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
C.
B.
Cho khối lăng trụ
trên mặt phẳng
Ⓐ.
có đáy
. Thể tích khối lăng trụ
. Ⓑ.
. Ⓒ.
A.
Đáp án đúng: B
là tam giác đều cạnh
trùng với trung điểm của cạnh
bằng
. Ⓓ. .
B.
D.
, hình chiếu vng góc của
, góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
C.
D.
6
Câu 13. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
Câu 14.
B.
C.
bằng
,
,
là đường thằng:
D.
Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ
chiều cao tương ứng là
.
,
gắn chồng lên một khối hình nón
thỏa mãn
,
, lần lượt có bán kính đáy và
(hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón
. Thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích khối trụ là
C.
D.
, mà
.
Mặt khác thể tích khối nón là
Suy ra
.
.
7
Vậy thể tích tồn bộ khối đồ chơi bằng
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
và
A. 3.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Giả sử mặt cầu
, cho các mặt phẳng
,
. Hỏi có nhiêu mặt cầu có tâm thuộc
C. 2.
B. 1.
có tâm
,
và tiếp xúc với
D. 4.
?
.
Theo đề bài, ta có
Trường hợp 1.
Tương tự cho ba trường hợp cịn lại.
.
Câu 16. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
B.
C.
Cho hàm số
có đạo hàm
đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
B.
liên tục trên
C.
đi qua hai điểm
B.
.
D.
, cho hai điểm
,
, giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
và có bảng xét dấu như hình dưới. Hàm số
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
mặt cầu tâm
bằng
,
sao cho
.
. Gọi
nhỏ nhất.
là
là điểm thuộc
?
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Tâm
của
mặt cầu
đi qua hai điểm
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
nhỏ nhất khi và chỉ khi
Đường thẳng
qua
Tọa độ điểm
.
trên mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
.
có phương trình
.
là nghiệm phương trình:
là
.
.
Từ
, suy ra
Vì
nằm trên mặt phẳng trung trực
là
là hình chiếu vng góc của
khi đó ứng với
Bán kính mặt cầu
,
thuộc mặt phẳng
.
thuộc mặt cầu nên:
Vậy
.
.
Câu 19. Cho hình nón có chiều cao bằng
. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo thiết diện
là tam giác đều sao cho góc hợp bởi mặt phẳng thiết diện và mặt đáy của hình nón có số đo bằng
. Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 21. Biết rằng các số thực
khoảng
.
D.
, chiều cao bằng
B.
.
D.
.
, độ dài đường sinh bằng .
thay đổi sao cho hàm số
luôn đồng biến trên
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Tập xác định:
.
.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
.
Với
ta có
9
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
hoặc
khi
hoặc
.
Câu 22. Rút gọn biểu thức
ta được
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
Cho hàm số
.
B.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên đoạn
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là
.
khi
C. Hàm số đồng biến trên
.
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Từ bảng biến thiên ta có
khi
.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
,
và nghịch biến trên khoảng
+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là
khi
. Hàm số có giá trị cực đại là
khi
.
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
bằng
A.
Đáp án đúng: B
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
bằng
D.
10
Xét các pthđgđ
Suy ra
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho
A. .
Đáp án đúng: B
. Giá trị của
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Vậy
Câu 26. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
bằng
.
D.
.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 27. Cho tứ diện
,
A.
vng góc với mặt phẳng
. Khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Với
có cạnh
B.
là số thực dương tùy ý,
.
đến mặt phẳng
.
C.
và
,
,
bằng
.
D.
.
bằng?
B.
.
11
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: (MĐ 102-2022) Với
A.
Lời giải
. B.
là số thực dương tùy ý,
. C.
Ta có:
. D.
bằng?
.
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
Gọi
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Mặt cầu
cho mặt cầu
là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
mặt phẳng
là tâm của mặt cầu
và mặt phẳng
và
đồng thời
tiếp xúc với
Tính
C.
D.
có dạng:
Như vây mặt cầu
Vì
.
có tâm
và bán kính
tiếp xúc với mặt phẳng
nên
suy ra
Câu 30. Cho tam giác
A.
đều có cạnh
Vậy
,
là trung điểm của
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 31. Phương trình
B.
.
B.
.
D.
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
.
B.
.
có nghiệm là:
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
. Tính
.
C.
.
D.
.
có nghiệm là:
.
D.
.
12
.
Câu 32. Nếu
thì
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
.
C.
Câu 33. Cho tích phân
A. .
Đáp án đúng: D
D.
.
Tính tích phân
B.
Câu 34. Cho tam giác
A.
trùng .
.
.
C. .
. Vị trí của điểm
D.
sao cho
B.
trùng
C.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
.
D.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
Đáp án đúng: C
.
.
là
.
Câu 35. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và chiều cao
.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 36. Cho số phức
B.
.
.
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
. Giá trị của
C.
.
bằng
D.
.
.
Câu 37. Một tổ chuyên môn tiếng Anh của trường đại học
gồm thầy giáo và cơ giáo, trong đó thầy
Xn và cô Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh B1 khung
châu Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cơ và nhất thiết phải có thầy Xn hoặc cơ Hạ nhưng khơng có
cả hai là.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết: Một tổ chun mơn tiếng Anh của trường đại học
gồm thầy giáo và cơ giáo, trong
đó thầy Xuân và cô Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh
B1 khung châu Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cơ và nhất thiết phải có thầy Xn hoặc cơ Hạ nhưng
khơng có cả hai là.
A.
.B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Việt Thảo; Fb: Việt Thảo
Số cách chọn ngẫu nhiên người từ 12 người là:
.
Trường hợp 1. Trong hội đồng gồm thầy Xuân, 2 thầy giáo trong số 6 thầy giáo còn lại, và 2 cô giáo trong số 4
cô giáo (cô Hạ không được chọn). Có
cách chọn.
Trường hợp 2. Trong hội đồng gồm cơ Hạ, 1 cơ giáo trong số 4 cơ giáo cịn lại, và 3 thầy giáo trong số 6 thầy
giáo (thầy Xn khơng được chọn). Có
Vậy xác suất cần tìm là:
Câu 38.
Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A. 12.
Đáp án đúng: B
B. 16.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 40. Tập nghiệm T của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
cách chọn.
.
C. 13.
D. 14.
là
C.
D.
là
B.
.
D.
.
.
----HẾT---
14