ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 068.
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ
mặt cầu tâm
, cho hai điểm
đi qua hai điểm
,
sao cho
, giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
của
.
Tọa độ điểm
qua
.
nằm trên mặt phẳng trung trực
là
.
trên mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
.
có phương trình
.
là nghiệm phương trình:
là
.
.
Từ
Vì
D.
,
là hình chiếu vng góc của
khi đó ứng với
Bán kính mặt cầu
, suy ra
thuộc mặt phẳng
.
thuộc mặt cầu nên:
Vậy
là
là điểm thuộc
.
đi qua hai điểm
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
Đường thẳng
nhỏ nhất.
C.
mặt cầu
nhỏ nhất khi và chỉ khi
. Gọi
?
B.
Giải thích chi tiết: Tâm
,
.
.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
là
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
B.
.
C.
.
.
1
Giải thích chi tiết:
Gọi I là tâm mặt cầu đã cho.
Xét khối nón nội tiếp khối cầu có đáy là đường trịn tâm
Đặt
với
Khi đó ta được:
, đường kính
, đỉnh
với
như hình vẽ.
.
+) Chiều cao của hình nón là
.
+) Bán kính đáy của hình nón là
Vậy thể tích khối nón là:
.
.
Vậy thể tích lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu là
Câu 3.
Cho hàm số
khi
.
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên đoạn
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là
.
khi
.
khi
.
D. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Từ bảng biến thiên ta có
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
.
,
và nghịch biến trên khoảng
2
+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là
khi
. Hàm số có giá trị cực đại là
Câu 4. Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
B.
. C.
.
Tam giác
.
D.
.
là
C.
.
Giải thích chi tiết: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
Lời giải
khi
D.
.
là
.
đều nên
Khi đó
Câu 5. Cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: A
đều có cạnh
là trung điểm của
.
B.
.
D.
Câu 6. Biết rằng các số thực
khoảng
,
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Tập xác định:
.
.
.
.
thay đổi sao cho hàm số
ln đồng biến trên
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
. Tính
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
3
Ta có
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
.
Với
ta có
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
hoặc
khi
hoặc
Câu 7. Cho tập hợp
.
.
. Số tập hợp con của
là
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: FB tác giả: NT-Hương
Các tập hợp con của
C.
là
. Vậy
Câu 8. khoảng đồng biến của hàm số
có
D.
.
tập hợp con.
là:
A.
B.
C.
và
Đáp án đúng: D
D.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho
A. .
Đáp án đúng: C
B.
. Giá trị của
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Vậy
Câu 10. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
B.
Lắp ghép hai khối đa diện
D.
.
.
C.
để tạo thành khối đa diện
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: B
.
B.
,
bằng
D.
, trong đó
là khối tứ diện đều cạnh
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
C.
là khối chóp
sao cho một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
D.
4
Câu 12. Trên đoạn
, hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
B.
có giá trị nhỏ nhất bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
.
Câu 13. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Từ hình vng có cạnh bằng người ta cắt bỏ các tam giác vng cân tạo thành hình tơ đậm như hình vẽ. Sau
đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật khơng nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật khơng nắp là
Suy ra hình chữ nhật có đáy là hình vng cạnh
D.
(như hình vẽ).
chiều cao là
Ta tính được cạnh của hình vng ban đầu là
Theo đề suy ra
Khi đó ta có
Xét hàm
Câu 15.
trên
ta được
5
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 16. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục hoành bằng?
và
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hồnh bằng?
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Có
Câu 17. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
gọi
là trọng tâm tam giác
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
thì diện tích của thiết diện là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: [1H2-1.4-2] Cho tứ diện đều
Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
D.
có cạnh bằng
gọi
là trọng tâm tam giác
.
thì diện tích của thiết diện là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
Gọi
là trung điểm của
thì thiết diện do mặt phẳng
cắt tứ diện là tam giác
trong đó
Câu 18.
6
Lon bia Hà Nội có hình trụ cịn cốc uống bia thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót bia từ lon ra
cốc thì chiều cao của phần bia còn lại trong lon và chiều cao của phần bia có trong cốc là như nhau. Hỏi khi
đó
chiều
cao
của
bia
trong
lon
gần
nhất
là
số
nào
sau
đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Thể tích lon bia lúc đầu là
Gọi
là thể tích bia cịn lại trong lon. Ta có
Gọi
là thể tích bia đã rót ra. Ta có
bia trong cốc.
.
.
trong đó
,
là bán kính mặt trên của phần
7
Nhận thấy
Vì
(do
).
nên ta có phương trình
.
Câu 19.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
tròn xoay được tạo thành khi quay
A.
. Gọi V là thể tích của khối
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là
đồng/
. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi người
đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A.
triệu đồng
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: A
D.
triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Gọi
chiều cao bể.
là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là
Bể có thể tích bằng
là
.
Diện tích cần xây là:
.
Xét hàm
Lập bảng biến thiên suy ra
và
.
.
8
Chi phí th nhân cơng thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng
Vậy giá thuê nhân cơng thấp nhất là
đồng.
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cơ si để tìm min, cụ thể
.
khi
Câu 21. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Số phức
.
Gọi
Gọi
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
D.
.
cho mặt cầu
là tâm của mặt cầu
và mặt phẳng
và
đồng thời
tiếp xúc với
Tính
C.
D.
có dạng:
Như vây mặt cầu
Vì
.
là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
mặt phẳng
Mặt cầu
bằng
C.
Câu 22. Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
có tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
và bán kính
nên
suy ra
Câu 23. Cho tam giác
. Vị trí của điểm
Vậy
sao cho
A.
trùng
B.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
.
C.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
D.
trùng .
Đáp án đúng: B
.
.
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
.
B.
D.
.
.
9
Giải thích chi tiết:
Câu 25.
Cho hai hàm số
,
với ,
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
là
số thực dương khác
, lần lượt có đồ thị là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y=
1
.
3
Đáp án đúng: A
1
B. − .
3
A.
A. 4.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Giả sử mặt cầu
B. 3.
như
3 x−1
trên [ 0 ;2 ] là
x−3
C. −5 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
và
và
D. 5.
, cho các mặt phẳng
,
. Hỏi có nhiêu mặt cầu có tâm thuộc
C. 1.
có tâm
,
và tiếp xúc với
D. 2.
?
.
Theo đề bài, ta có
Trường hợp 1.
Tương tự cho ba trường hợp còn lại.
.
Câu 28. Cho số phức
A.
.
. Phần thực của số phức
B.
.
C.
.
là
D.
.
10
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
. C.
. Phần thực của số phức
.
D.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 29. Tam giác
giác
.
có
. Tính bán kính
của đường trịn ngoại tiếp tam
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB,
SC. Tính thể tích
của khối chóp S.MNP.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 31. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
và chiều cao
.
.
D.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 32. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: B
và
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Từ đây ta suy ra:
Câu 33.
Cho hàm số
,
D.
.
D.
.
.
. Mơđun của số phức
.
.
bằng
.
.
.
có đồ thị như hình bên dưới.
11
Giá trị cực tiểu của hàm số
là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
B.
C.
Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ
chiều cao tương ứng là
bằng
,
,
,
D.
gắn chồng lên một khối hình nón
thỏa mãn
,
, lần lượt có bán kính đáy và
(hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón
. Thể tích của tồn bộ khối đồ chơi bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích khối trụ là
D.
, mà
.
Mặt khác thể tích khối nón là
Suy ra
.
.
Vậy thể tích tồn bộ khối đồ chơi bằng
Câu 35.
Hàm số
A.
.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 36.
Trong khơng gian cho một hình cầu
D.
tâm
có bán kính
.
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
. Từ
chứa đường tròn
12
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Suy ra
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường tròn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
Gọi
C.
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 38. Rút gọn biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
là
.
C.
.
D.
.
C.
.
D.
.
ta được
B.
.
13
Câu 39. Cho hình chóp
có đáy
mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
thẳng
và
. Tính
?
A.
là hình vng cạnh , cạnh bên
và
là trung điểm của
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
và vng góc với
là góc tạo bởi hai đường
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
đường thẳng
và
. Tính
?
là hình vng cạnh , cạnh bên
và vng
và
là trung điểm của
. Gọi
là góc tạo bởi hai
A.
Lời giải
Cách 1.
.
Gọi
. B.
là trung điểm
Dễ thấy
(vì
(vì
Nên
. C.
và
.D.
là trung điểm
.
là đường trung bình của tam giác
là đường trung bình của tam giác
suy ra
)
)
.
Ta có
;
;
.
14
Khi
đó
;
.
Ta có
Vậy
.
.
Cách 2. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Chọn
Ta tìm được
Suy ra
,
,
và
.
và
.
.
Khi đó
.
Vậy
Câu 40.
Nếu
.
và
thì
bằng
15
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B. .
C.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu
.
D.
và
.
thì
bằng
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. C. . D.
.
.
----HẾT---
16