ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 080.
Câu 1. Cho hình nón
B.
A.
Đáp án đúng: A
bán kính bằng
C.
B.
Câu 3. Trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: C
. Thể tích của khối nón
là#A.
D.
Câu 2. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: C
, chiều cao bằng
C.
D.
C.
D.
ta được
B.
, hàm số
có giá trị nhỏ nhất bằng
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
.
Câu 4. Khối tứ diện đều thuộc loại
A.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Cho tứ diện đều
B.
C.
có cạnh bằng
gọi
D.
là trọng tâm tam giác
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
thì diện tích của thiết diện là:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: [1H2-1.4-2] Cho tứ diện đều
Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
có cạnh bằng
D.
gọi
là trọng tâm tam giác
.
thì diện tích của thiết diện là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân; Fb: Tân Ngọc Đỗ
1
Gọi
là trung điểm của
thì thiết diện do mặt phẳng
cắt tứ diện là tam giác
Câu 6. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 8. Nếu
B.
thì
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Cho số phức
của
trong đó
bằng
C.
D.
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
.
C.
.
D.
C.
.
D.
.
bằng
B.
.
thỏa mãn
. Gọi
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
. Tính tổng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.1-3] Cho số phức
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A.
Lời giải
Đặt
thỏa mãn
D.
. Gọi
lần lượt là giá
. Tính tổng
B.
có điểm
C.
D.
biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết:
2
Số phức
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
Đặt
thì từ
.
ta có
Lại có
Từ và suy ra
điểm
Mặt khác dễ thấy
thuộc đoạn
.
tù tại đỉnh A và điểm
Câu 10. Cho tích phân
A. .
Đáp án đúng: B
nên:
Tính tích phân
B.
.
C. .
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D
thuộc đoạn
B.
có
.
D.
,
C.
,
.
.
. Thể tích khối hộp đã cho
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
;
.
Thể tích khối hộp đã cho bằng
Câu 12.
.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số
A.
.
để phương trình
B.
có đúng 1 nghiệm.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB, ta
được 2 hình trụ trịn xoay có thể tích lần lượt V 1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
B.
C.
D.
3
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y=
1
B. − .
3
A. −5 .
.
3 x−1
trên [ 0 ; 2 ] là
x−3
C. 5.
D.
1
.
3
Đáp án đúng: D
Câu 16. Cho số phức
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
. Giá trị của
.
C.
.
bằng
D.
.
.
Câu 17. Rút gọn biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho số phức
ta được
B.
.
thỏa mãn
C.
.
. Trên mặt phẳng tọa độ
D.
.
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường trịn có bán kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Theo bài ra
.
Đặt
Tập hợp điểm biểu diễn
Câu 19. Cho tập hợp
là đường trịn bán kính
. Số tập hợp con của
.
là
4
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: NT-Hương
C.
D. .
Các tập hợp con của là
. Vậy có tập hợp con.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB,
SC. Tính thể tích
của khối chóp S.MNP.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 21. Trong mặt phẳng phức
Diện tích
của đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
, tập hợp biểu diễn số phức
B.
. Diện tích
.
Gọi
.
thỏa mãn
C.
.
là đường trịn
C.
.
, tập hợp biểu diễn số phức
của đường tròn
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
D.
.
bằng bao nhiêu ?
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
trịn
.
D.
.
thỏa mãn
là đường
bằng bao nhiêu ?
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
bán kính
Sử dụng Casio: làm tương tự trên, ra đáp số : 1012000 =
Lưu ý cơng thức tính diện tích hình trịn, cách xác định tâm và bán kính đường trịn.
Câu 22. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục hồnh bằng?
và
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và trục hồnh bằng?
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Có
Câu 23. Họ ngun hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
.
D.
.
5
Câu 24. Cho hình chóp
có đáy
, góc
là tam giác đều cạnh bằng
. Thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Gọi
là trung điểm cạnh
,
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Diện tích tam giác
Vì
là:
nên
Trong tam giác đều
.
là đường cao của khối chóp
có
.
là đường trung tuyến
nên:
.
Xét tam giác
vng tại
nên:
.
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
bằng
A.
Đáp án đúng: C
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
A.
B.
C.
bằng
D.
Hướng dẫn giải
Xét các pthđgđ
6
Suy ra
Câu 26.
Từ hình vng có cạnh bằng người ta cắt bỏ các tam giác vng cân tạo thành hình tơ đậm như hình vẽ. Sau
đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật khơng nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật khơng nắp là
Suy ra hình chữ nhật có đáy là hình vng cạnh
D.
(như hình vẽ).
chiều cao là
Ta tính được cạnh của hình vng ban đầu là
Theo đề suy ra
Khi đó ta có
Xét hàm
trên
ta được
7
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi
là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
mặt phẳng
Gọi
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Mặt cầu
là tâm của mặt cầu
và mặt phẳng
và
đồng thời
tiếp xúc với
Tính
C.
D.
có dạng:
Như vây mặt cầu
Vì
cho mặt cầu
có tâm
và bán kính
tiếp xúc với mặt phẳng
nên
suy ra
Câu 28. Trong khơng gian
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
độ là
A.
Lời giải
. B.
Vậy
. C.
Hình chiếu vng góc của điểm
Câu 29. Tích phân
trên trục
C.
.
, hình chiếu vng góc của điểm
. D.
D.
có tọa độ là
.
trên trục
có tọa
.
trên trục
là
.
bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
B.
D.
8
Giải thích chi tiết:
(ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm
của hàm số
là
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Đặt:
Suy ra:
Câu 31.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 32.
B.
C.
Cho hai hàm số
,
với ,
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
là
số thực dương khác
D.
, lần lượt có đồ thị là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 33. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: B
và
là hai nghiệm của phương trình
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Theo Vi-et ta có:
Suy ra
. Biểu thức
D. .
và
như
bằng
.
.
9
Câu 34. Cho tam giác
. Vị trí của điểm
sao cho
A.
trùng
B.
C.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
trùng .
.
D.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
Đáp án đúng: D
.
là
.
Câu 35. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và chiều cao
.
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 36. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
A.
Đáp án đúng: B
.
. Gọi V là thể tích của khối
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
.
B.
.
.
D.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
. Tính
C.
Giải thích chi tiết: Theo định lí Vi-et, ta có
Câu 39. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
D. .
giới hạn bởi các đường
trịn xoay được tạo thành khi quay
Câu 38. Kí hiệu
.
.
Cho hình phẳng
C.
Đáp án đúng: D
bằng
,
Từ đây ta suy ra:
Câu 37.
A.
.
. Môđun của số phức
.
.
.
D.
nên
có nghiệm là:
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
có nghiệm là:
.
D.
.
.
Câu 40. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa ta được
A.
Đáp án đúng: B
C.
B.
D.
----HẾT---
11