ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
Câu 1. Cho tứ diện
có cạnh
,
vng góc với mặt phẳng
. Khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
đến mặt phẳng
.
,
.
D.
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 3. Trong khơng gian
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
độ là
A.
Lời giải
,
bằng
C.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số
và
. B.
C.
.
có tọa độ là
D.
, hình chiếu vng góc của điểm
. C.
. D.
Hình chiếu vng góc của điểm
Câu 4. Cho số phức
trên trục
trên trục
có tọa
.
trên trục
thỏa mãn
.
là
.
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
là một đường trịn có bán kính bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Theo bài ra
.
Đặt
1
Tập hợp điểm biểu diễn
là đường trịn bán kính
Câu 5. Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 6. Tam giác
giác
.
có
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính bán kính
B.
Câu 7. Cho hàm số
.
C.
.
của đường trịn ngoại tiếp tam
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
Câu 8. : Đạo hàm của hàm số
D.
.
là đường thằng:
D.
bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: : Đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
bằng:
C.
D.
2
Câu 9. Kết quả của
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 10. Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Theo định lí Vi-et, ta có
B.
A.
D.
là
.
Cho hai hàm số
,
với ,
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
nên
Câu 11. : Số điểm cực trị của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 12.
. Tính
C.
là
.
số thực dương khác
D. .
, lần lượt có đồ thị là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
và
Câu 13. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi cơng thức
như
.
Biết tại thời điểm
thì vật đi được quãng đường là
. Hỏi tại thời điểm
thì vật đi được
quãng đường là bao nhiêu?
A. 240 m.
B. 1410 m.
C. 1140 m.
D. 300 m.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Quãng đường của vật theo thời gian là
Vì
Tại thời điểm
Câu 14.
. Khi đó
.
thì
.
.
3
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
bằng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: (MĐ 102-2022) Với
A.
Lời giải
.
. B.
là số thực dương tùy ý,
. C.
Ta có:
Câu 15.
.
. D.
.
.
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Suy ra
Gọi
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường trịn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
bằng?
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
4
Lại có:
Câu 16. Cho hình nón có chiều cao bằng
. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo thiết diện
là tam giác đều sao cho góc hợp bởi mặt phẳng thiết diện và mặt đáy của hình nón có số đo bằng
. Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Cho hàm số
B.
.
C.
A.
Đáp án đúng: A
.
là
B.
C.
Câu 18. Đồ thị hàm số
D.
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 19. Cho tập hợp
.
C.
. Số tập hợp con của
là
C.
. Vậy
Cho tam giác
vng tại
cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
.
có
A.
D.
.
là
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: NT-Hương
có
D. .
tập hợp con.
và
. Khi quay tam giác
quanh
tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Phương trình
D.
có đồ thị như hình bên dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số
Các tập hợp con của
Câu 20.
.
D.
có nghiệm là.
5
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
.
có nghiệm là.
A.
. B.
. C.
Câu 22.
Tập nghiệm của bất phương trình
. D.
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
D.
Cho khối lăng trụ
có đáy
trên mặt phẳng
Ⓐ.
.
trùng với trung điểm của cạnh
bằng
. Thể tích khối lăng trụ
. Ⓑ.
. Ⓒ.
Cho hàm số
, góc giữa đường thẳng
C.
và mặt phẳng
D.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: A
, hình chiếu vng góc của
bằng
. Ⓓ. .
B.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
của phương trình
B.
.
là
C.
Câu 25. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
là tam giác đều cạnh
.
D.
. Phần thực của số phức
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C.
.
.
là
D.
. Phần thực của số phức
.
là
6
A.
. B.
Hướng dẫn giải
. C.
.
D.
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 26. Một tổ chuyên môn tiếng Anh của trường đại học
gồm thầy giáo và cơ giáo, trong đó thầy
Xuân và cô Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh B1 khung
châu Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cơ và nhất thiết phải có thầy Xn hoặc cơ Hạ nhưng khơng có
cả hai là.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Một tổ chuyên môn tiếng Anh của trường đại học
gồm thầy giáo và cơ giáo, trong
đó thầy Xn và cơ Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh
B1 khung châu Âu. Xác suất sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cơ và nhất thiết phải có thầy Xn hoặc cơ Hạ nhưng
khơng có cả hai là.
A.
.B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Ngũn Việt Thảo; Fb: Việt Thảo
Số cách chọn ngẫu nhiên người từ 12 người là:
.
Trường hợp 1. Trong hội đồng gồm thầy Xuân, 2 thầy giáo trong số 6 thầy giáo còn lại, và 2 cô giáo trong số 4
cô giáo (cô Hạ khơng được chọn). Có
cách chọn.
Trường hợp 2. Trong hội đồng gồm cô Hạ, 1 cô giáo trong số 4 cơ giáo cịn lại, và 3 thầy giáo trong số 6 thầy
giáo (thầy Xn khơng được chọn). Có
Vậy xác suất cần tìm là:
.
Câu 27. Cho hai số phức
và
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Cho hàm số
điểm cực tiểu?
cách chọn.
B.
.
liên tục trên
. Số phức
bằng
C.
.
D.
.
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
C.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu
7
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30.
Nếu
B.
.
và
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
C.
thì
B.
.
D.
.
bằng
.
C.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu
.
D.
và
.
thì
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
Ta có
Câu 31. Rút gọn biểu thức
.
.
ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=4 , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy ( ABCD ) và SC =6. Tính thể tích lớn nhất V max của khối chóp đã cho.
20
A. V max =24.
B. V max = .
3
80
40
C. V max = .
D. V max = .
3
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Đặt BC=x ( x >0 ). Ta có: A C 2=x2 +16 ⇒ SA=√ 20 − x 2
8
4
2
Thể tích của khối chóp đã cho là: V = x √ 20 − x .
3
2
4
4 20 −2 x
2
f
'
(
x
)=
(
)
f
(
x
)=
x
20
−
x
√
Xét hàm số
. Ta có:
3 √ 20− x 2
3
f ' ( x )=0 ⇔ [ x=√ 10 .
x=− √ 10
Ta có BBT:
Vậy V max =f ( √ 10 )=
40
.
3
Câu 33. Nếu
thì
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 34. Cho hình chóp
.
C.
có đáy
, góc
là tam giác đều cạnh bằng
. Thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
. Gọi
.
là trung điểm cạnh
,
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Diện tích tam giác
Vì
là:
nên
Trong tam giác đều
.
là đường cao của khối chóp
có
là đường trung tuyến
nên:
Xét tam giác
.
.
vuông tại
nên:
.
9
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 35. Họ ngun hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
là
B.
Câu 36. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: B
và
.
C.
.
là hai nghiệm của phương trình
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Theo Vi-et ta có:
Suy ra
D.
.
. Biểu thức
D. .
bằng
.
.
Câu 37. Nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 38. Trên đoạn
là
C.
, hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
có giá trị nhỏ nhất bằng
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
.
Câu 39.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn
Đáp án đúng: B
.
khi
.
khi
.
.
10
Giải thích chi tiết:
Từ bảng biến thiên ta có
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
,
và nghịch biến trên khoảng
+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là
khi
Câu 40. khoảng đồng biến của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Hàm số có giá trị cực đại là
khi
.
là:
B.
D.
và
----HẾT---
11