ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 009.
Câu 1.
Cho hàm số
khoảng nào dưới đây?
A.
có đạo hàm
với mọi
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D1-1.1-2] Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Do Phan Van
Ta có
Bảng xét dấu
. C.
. D.
.
.
.
Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc:
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?
C.
Giải thích chi tiết: Vật tốc
Vậy
với mọi
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Tại thời điểm
có đạo hàm
.
.
D.
.
.
(lúc bắt đầu tăng tốc) thì:
.
.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:
.
1
Câu 3. Cho lăng trụ
.Trên các cạnh
. Mặt phẳng
có thể tích
B.
sao cho
chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp
và khối đa diện
A.
.
Đáp án đúng: A
lần lượt lấy các điểm
.
có thế tích
C.
. Biết rằng
, tìm k
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Do khối chóp
và khối chóp
+) Do khối chóp
và khối lăng trụ
có chung đường cao hạ từ
nên
có chung đường cao hạ từ
và đáy là
nên
Từvàsuy ra
+) Đặt
Khi đó
Mà
nên
Bổ sung cách 2:
Ta có
.
2
Mà
Câu 4.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Hình 1
Hình 2
A. Hình 1.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Cho hàm số
Hình 3
B. Hình 4.
Hình 4
C. Hình 2.
D. Hình 3.
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
D. .
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D. .
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Câu 6.
Cho hình chóp
với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
có đáy
là hình vng cạnh . Cạnh bên
một góc bằng
B.
.
vng góc với mặt đáy,
tạo
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
C.
.
D.
.
3
Câu 7. Phát biểu nào sau dây là đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
Đáp án đúng: D
.
,
B.
. Lúc đó
C.
D. 0
Giải thích chi tiết: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
B. 0 C.
Lờigiải
Đáp án : B
bằng :
,
. Lúc đó
bằng :
D.
Câu 9. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
có nghiệm là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
. B.
Hướng dẫn giải
D.
.
có nghiệm là:
. C.
PT
Câu 10.
.
. D.
.
.
Điểm cực tiểu của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 2cm, 4cm, 5cm bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên của
hai đường tiệm cân?
C.
thuộc đoạn
D.
để đồ thị hàm số
có đúng
4
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có điều kiện xác định là
D.
, khi đó đồ thị hàm số sẽ khơng có tiệm cận ngang.
Ta có
Suy ra
là hai đường tiệm cận đứng
Vậy để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
số nguyên của thỏa mãn đầu bài.
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ
Biết số phức
, cho hai điểm
là số thực và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A.
Lời giải
Ta có:
. Biết số phức
. B.
nằm trên trung trực của
C.
C.
.
D.
. Vậy có 200
biểu diễn số phức
.Tổng
.
là
.
, cho hai điểm
là số thực và
.
thuộc đoạn
và điểm
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ
số phức
, theo bài
D.
.
và điểm
nằm trên trung trực của
biểu diễn
.Tổng
là
.
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
;
có phương trình
.
.
Khi đó
là số thực khi và chỉ khi
.
Câu 14. :Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn
và |w|=1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho hàm số y=a x với a> 1. Chọn mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số có tập giá trị là (0 ;+ ∞ ).
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm ( 0 ; 1 ).
D. Hàm số đồng biến trên ℝ .
5
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho phương trình
Tập nghiệm
A.
của phương trình đó là
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
Câu 18. Đội thanh tình nguyện của một trường THPT gồm
học sinh, trong đó có học sinh khối ,
sinh khối
và học sinh khối . Chọn ngẫu nhiên học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để
sinh được chọn có đủ cả khối.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 19. Cho hình chữ nhật
. Quay hình chữ nhật
A.
.
Đáp án đúng: C
.
có cạnh
quanh trục
B.
. B.
. C.
. D.
C.
có cạnh
quanh trục
D.
.
.
D.
và
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ đã cho
.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
trong đoạn
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
. B.
Lời giải
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ đã cho bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chữ nhật
và
. Quay hình chữ nhật
bằng
A.
C.
học
học
để hàm số
.
D.
trong đoạn
.
để hàm số
đồng biến trên .
. C.
. D.
.
6
Ta có
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Xét
Bảng biến thiên:
Suy ra
,
là số ngun trong đoạn
nên có
số.
Câu 21. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho
khác
A. điểm.
C. vô số điểm.
Đáp án đúng: C
B.
.
và cho điểm
Câu 23. Biết
B.
A.
C.
Đáp án đúng: C
C.
.
B.
.
D.
.
.
D.
.
.
.
.
có đạo hàm là
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 25. Cho hàm số
D.
.
.
Câu 24. Cho hàm số
.
, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. khơng có điểm nào.
D. điểm.
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
hàm của
C.
, khi đó
B.
.
và
. Biết
là ngun
bằng
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Mà:
.
Do đó:
.
Ta có:
.
Mà:
.
Do đó:
.
Vậy
.
Câu 26. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
và
A.
.
Đáp án đúng: D
để có đúng 4 số phức
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt
Điều kiện
+
có tâm
cho ta bốn đường trịn:
và bán kính
.
8
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
và bán kính
Điều kiện
là đường trịn
.
tâm O và bán kính
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
với 4 đường trịn
trịn đó.
hoặc đi qua các giao điểm
,
,
,
tại
tiếp xúc
của bốn đường
Suy ra
hoặc
.
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
Câu 27.
Cho lăng trụ đứng
có đáy
Thể tích của khối lăng trụ
A.
là tam giác vuông cân tại
bằng?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và
. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, D, M, N có bán kính bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 29. Hàm số
B.
Câu 30. Cho hình tứ diện đều
,
,
,
C.
D.
.
đạt cực đại tại điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
của
.
.
C.
.
D.
có độ dài các cạnh bằng . Gọi
qua các mặt phẳng
,
,
,
,
,
,
.
lần lượt là điểm đối xứng
. Tính thể tích của khối tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết:
Do tứ diện
đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.
Gọi
,
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Gọi
là giao điểm của
Gọi
,
và
thì
, suy ra
Do đó
.
,
,
.
.
Diện tích tam giác
là
.
,
Thể tích khối tứ diện
Suy ra
Câu 31.
.
.
,
Do đó
,
.
.
Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
Ta có
.
là trọng tâm của tứ diện
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có
Có
và
,
.
là
.
.
10
Tính
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
,
và
0
Do đó
.
Vậy
.
Câu 32. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
,
vng góc với mặt
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi
Thể tích hình chóp
Ta có:
,
.
:
.
,
.
11
Nửa chu vi
là
.
Cách 2:
Ta có
, suy ra
Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
, kẻ
.
tại
, kẻ
tại
Suy ra
.
.
.
Tam giác
vuông tại
,
là đường cao, suy sa:
, do
.
Vậy
.
Câu 33. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
nên
vng tại
vng tại
và nằm trong
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
12
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 34.
. Cho hai số phức
A.
và
. Số phức
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
.
D.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
khối chóp
bằng
là hình thang cân,
. Mặt bên
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
có thể tích bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 36. Hàm số y=x 3 +3 x 2−9 x+ 4 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. (−3 ;+ ∞ ) .
B. ( 1 ; 2 ) .
C. (−3 ;1 ) .
D. (−∞ ;1 ) .
Đáp án đúng: B
Câu 37.
Gọi
. Khi đó
là phần giao của hai khối
sau. Tính thể tích của khối
A.
.
Đáp án đúng: C
hình trụ có bán kính
D.
.
, hai trục hình trụ vng góc với nhau như hình vẽ
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết:
• Đặt hệ toạ độ
như hình vẽ, xét mặt cắt song song với mp
ln là hình vng có cạnh
.
Câu 38. Trong các số phức:
A.
.
Đáp án đúng: D
,
,
B.
B.
.
,
số phức nào là số phức thuần ảo?
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong các số phức:
C.
.
Ta có
Do đó:
,
,
D.
.
.
,
D.
.
số phức nào là số phức thuần ảo?
.
✓
.
✓
.
✓
Cho hàm số
: thiết diện mặt cắt
.
• Vậy
✓
Câu 39.
tại
.
• Do đó thiết diện mặt cắt có diện tích:
A.
.
Lời giải
cắt trục
.
.
có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
14
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
Đáp án đúng: C
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
Giải thích chi tiết: Hàm số
có
Vậy hàm số
.
cực đại tại
Câu 40. Cho hàm số
với
sang
khi
.
đi qua điểm
.
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có tập giá trị
C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B
đổi dấu từ
.
.
.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số ln đi qua điểm
.
khơng có tiệm cận đứng.
----HẾT---
15