ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 014.
Câu 1.
Tính
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
D.
.
và ngun hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
.
Vậy
.
Câu 2.
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Hàm số y=x 3 +3 x 2−9 x+ 4 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. (−∞ ;1 ) .
B. ( 1 ; 2 ) .
C. (−3 ;+ ∞ ) .
D. (−3 ;1 ) .
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Giá trị của
là:
A. 7
Đáp án đúng: A
B.
Câu 5. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
và
D.
. Số phức
B.
.
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Theo bài ra, ta có:
.
D.
và
.
.
Vậy
.
Câu 6.
Vật thể nào dưới đây khơng phải là khối đa diện?
Hình 1
Hình 2
A. Hình 3.
Đáp án đúng: A
Hình 3
B. Hình 1.
Câu 7. Cho hàm số
Hình 4
C. Hình 4.
D. Hình 2.
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số đồng biến
trên khoảng
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
.
B.
.
.
D.
.
Cho lăng trụ đứng
Thể tích của khối lăng trụ
A.
.
có đáy
là tam giác vuông cân tại
bằng?
B.
.
2
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Tập nghiệm của phương trình
A.
D.
.
B.
.
là:
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 10. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
,
,
và
vuông góc với mặt
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi
.
Thể tích hình chóp
Ta có:
Nửa chu vi
:
,
.
,
.
là
.
Cách 2:
Ta có
Trong mặt phẳng
, suy ra
, kẻ
.
tại
.
3
Trong mặt phẳng
, kẻ
tại
Suy ra
Tam giác
.
.
vuông tại
,
là đường cao, suy sa:
, do
.
Vậy
.
Câu 11. Cho hàm số y=2 x 4 − 4 x 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) , y ' >0 nên hàm số đã cho đồng biến.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 0 ; 1 ).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 1 ;+∞ ) .
D. Trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ; 1 ), y ' <0 nên hàm số đã cho nghịch biến.
Đáp án đúng: C
3
2
x =0
Giải thích chi tiết: Ta có y '=8 x −8 x=8 x ( x −1 ) ; y '=0⇔
.
x=± 1
Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được rằng hàm số
● Đồng biến trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) .
● Nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ;1 ).
[
Câu 12. Cho
,
. Tọa độ của véctơ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 13. Cho hàm số
với
là
.
C.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
Đáp án đúng: A
D. Hàm số đồng biến trên
. Modun
.
.
.
?
C.
Giải thích chi tiết: Ta có :
D.
nên
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
.
.
trong đoạn
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên
.
khơng có tiệm cận đứng.
thỏa mãn
B.
B. Hàm số có tập giá trị
.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.
Câu 14. Cho số phức
.
để hàm số
.
D.
trong đoạn
.
để hàm số
.
4
A.
. B.
Lời giải
. C.
Ta có
. D.
.
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Xét
Bảng biến thiên:
Suy ra
,
là số nguyên trong đoạn
Câu 16. Biết
A. 12.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Cho hàm số
nên có
với
B. 18.
số.
là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 7.
D. 8.
bằng
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 18. Cho số phức
C.
. Tìm số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó:
Câu 19.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
5
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
D. .
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D. .
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Câu 20.
Cho hàm số
.
xác định trên R và hàm số
có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
cực trị?
A. 4.
Đáp án đúng: D
B. Vơ số.
Câu 21. Cho khối chóp
có đáy
để hàm số
C. 2.
D. 3.
là hình vng cạnh
, Tam giác
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp
thẳng
và mặt phẳng đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
cân tại
là
và nằm trong
. Góc giữa đường
là
B.
Câu 22. Cho lăng trụ đứng
trụ
.
A.
có đúng 5 điểm
.
C.
.
có đáy là tam giác đều cạnh
B.
C.
D.
,
.
. Tính thể tích của khối lăng
D.
6
Đáp án đúng: D
Câu 23.
Biết
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 24. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: B
có đáy
B.
Câu 25. Cho số phức
,
.
Câu 26. Trong không gian
. Thể
D.
. Số phức liên hợp của
B.
C.
là
.
D.
.
cho mặt cầu
. Gọi
đó:
,
C.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
là hình thoi cạnh
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
Giải thích chi tiết:
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vuông đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vng góc với
. Thay vào mặt cầu
7
Với
Với
Vậy
.
Câu 27. cho hai điểm
A.
,
. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ
Biết số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
A.
Lời giải
Ta có:
. Biết số phức
. B.
nằm trên trung trực của
C.
C.
.
D.
biểu diễn số phức
.Tổng
.
là
.
, cho hai điểm
là số thực và
.
.
và điểm
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ
số phức
.
, cho hai điểm
là số thực và
.
D.
.
và điểm
nằm trên trung trực của
biểu diễn
.Tổng
là
.
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
;
có phương trình
.
.
Khi đó
là số thực khi và chỉ khi
.
Câu 29.
Một hạt ngọc trai hình cầu có bán kính
được bọc trong một hộp trang sức dạng hình nón ngoại tiếp mặt cầu
như hình vẽ. Hỏi nhà sản xuất phải thiết kế hộp trang sức hình nón có chiều cao như thế nào để hộp quà đó có
thể tích nhỏ nhất.
8
A.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét phần mặt cắt qua trục hình nón và kí hiệu như hình.
Đặt
Khi đó
C.
D.
và
Ta có
Thể tích khối nón:
Xét
Lập BBT tìm được
Suy ra
trên
Ta có
đạt GTNN trên khoảng
tại
và bán kính đường trịn đáy
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 31.
C.
Cho hình chóp
với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
có đáy
B.
.
là hình vng cạnh . Cạnh bên
một góc bằng
Câu 32. Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
vng góc với mặt đáy,
tạo
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
C.
.
D.
.
đạt cực đại tại điểm
B.
.
C.
.
D.
.
9
Câu 33. Cho lăng trụ
.Trên các cạnh
. Mặt phẳng
có thể tích
B.
sao cho
chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp
và khối đa diện
A.
.
Đáp án đúng: A
lần lượt lấy các điểm
.
có thế tích
C.
. Biết rằng
, tìm k
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Do khối chóp
và khối chóp
+) Do khối chóp
và khối lăng trụ
có chung đường cao hạ từ
nên
có chung đường cao hạ từ
và đáy là
nên
Từvàsuy ra
+) Đặt
Khi đó
Mà
nên
Bổ sung cách 2:
Ta có
.
10
Mà
Câu 34.
. Cho hai số phức
A.
và
. Số phức
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 35. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
là:
B.
.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
bằng
. C.
. D.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
và
C.
để có đúng 4 số phức
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt
11
Điều kiện
cho ta bốn đường trịn:
+
có tâm
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
Điều kiện
và bán kính
.
và bán kính
là đường trịn
.
tâm O và bán kính
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức
thỏa mãn yêu cầu bài tốn là đường trịn
với 4 đường trịn
trịn đó.
hoặc đi qua các giao điểm
,
,
,
tại
tiếp xúc
của bốn đường
Suy ra
hoặc
.
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
Câu 37.
Cho hàm số
khoảng nào dưới đây?
A.
có đạo hàm
với mọi
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D1-1.1-2] Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Do Phan Van
Ta có
Bảng xét dấu
. C.
là
A. 4.
. D.
với mọi
.
.
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 38. Cho hàm số
có đạo hàm
.
có đạo hàm
B. 3.
. Số điểm cực trị của hàm số
C. 1.
D. 2.
12
Đáp án đúng: B
Câu 39. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Ta có:
của phương trình
B.
, đkxđ:
.
.
C.
.
D.
.
.
( khơng thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 40. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
----HẾT---
13