ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 019.
Câu 1. Cho hàm số
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số đồng biến
trên khoảng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn
điều kiện nào?
A. b> 0và c tùy ý.
B. b ≥ 0và c=− 1.
C. b< 0và c=− 1.
D. b ≥ 0và c >0.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c=− 1. B. b< 0và c=− 1. C. b ≥ 0và c >0. D. b> 0và c tùy ý.
Lời giải
TXĐ: ℝ
′
3
2
y =4 x + 2bx=2 x ( 2 x +b ) .
y =0 ⇔ 2 x ( 2 x +b )=0 ⇔
′
2
[
x=0
x 2=−
b.
2
b
Vì hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị nên − ≤0 ⇔ b ≥ 0.
2
Mặt khác điểm cực trị của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) nên ta có c=− 1.
Câu 3. Trong khơng gian
, cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 4. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có:
. Khoảng cách từ điểm
.
C.
của phương trình
B.
, đkxđ:
.
.
đến trục
bằng:
D. .
.
C.
.
D.
.
.
( khơng thỏa mãn điều kiện xác định).
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 5. Cho hai số phức
.
và
A.
.
Đáp án đúng: A
. Số phức
B.
.
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Theo bài ra, ta có:
Vậy
.
D.
.
và
.
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị
để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Với
nghịch biến trên
.
C.
.
D.
.
.
thì
.
Ta được:
.
Để hàm số
nghịch biến trên
thì hàm số
nghịch biến trên
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của
.
là:
.
Vậy:
.
Câu 7. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình trịn đáy R của
hình nón đó là:
A. R = 4
B. R = 2
C. R = 8
D. R = 1
Đáp án đúng: B
Câu 8.
Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.
Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.
đồng.
B.
,
. Hỏi chi
đồng.
2
C.
đồng.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:
,
đồng.
,
hoặc
,
,
.
Thể tích vật thể tròn xoay là:
.
Tổng chi phí sản xuất là:
đồng.
Câu 9. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
có đáy
A.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
là hình thoi cạnh
B.
Cho hình chóp
là tam giác đều cạnh
,
,
C.
có đáy
khối chóp
.
. Thể
D.
là hình thang cân,
. Mặt bên
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
. Khi đó
có thể tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
B.
Tính
.
C.
.
D.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
.
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
.
3
Vậy
.
Câu 12. Cho số phức
. Tìm số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó:
Câu 13. Cho hàm số y=a x với a> 1. Chọn mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm ( 0 ; 1 ).
C. Hàm số đồng biến trên ℝ .
D. Hàm số có tập giá trị là ( 0 ;+ ∞ ).
Đáp án đúng: A
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số
. Khi đó
có giá trị bằng
A. 5.
B. 11.
Đáp án đúng: B
có dạng
, với
C. 1.
D. 7.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
là số nguyên tố và
.
.
Khi đó
.
Khi đó ta có:
Câu 15. Tập nghiệm
.
của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 16. Trong các số phức:
A.
.
Đáp án đúng: A
là
C.
,
B.
,
.
,
D.
số phức nào là số phức thuần ảo?
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Trong các số phức:
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
Ta có
Do đó:
,
,
D.
.
,
số phức nào là số phức thuần ảo?
.
✓
.
✓
.
✓
.
✓
.
Câu 17. Cho hàm số
hàm của
có đạo hàm là
thoả mãn
và
, khi đó
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Biết
bằng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
.
.
Ta có:
.
Mà:
.
Do đó:
.
.
Câu 18. Cho
khác
A. điểm.
C. vô số điểm.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Hàm số
A.
.
.
Do đó:
Vậy
là nguyên
và cho điểm
, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. điểm.
D. khơng có điểm nào.
.
là ngun hàm của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho hàm số y=2 x 4 − 4 x 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 0 ; 1 ).
.
.
5
B. Trên các khoảng ( −1 ; 0 ) và ( 1 ;+∞ ) , y '>0 nên hàm số đã cho đồng biến.
C. Trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ; 1 ), y ' <0 nên hàm số đã cho nghịch biến.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 1 ;+∞ ) .
Đáp án đúng: D
3
2
x =0
Giải thích chi tiết: Ta có y '=8 x −8 x=8 x ( x −1 ) ; y '=0⇔
.
x=± 1
Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được rằng hàm số
● Đồng biến trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) .
● Nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ;1 ).
Câu 21.
[
Cho hàm số
cực trị?
liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: A
và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
B.
.
C.
.
có bao nhiêu điểm
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Xét
Ta xét
Ta có
Bảng biến thiên:
6
Vậy
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên:
hàm số đồng biến trên
Khi đó các phương trình
có 3 điểm cực trị.
Câu 22.
có nghiệm duy nhất và
Biết
đổi dấu qua các nghiệm đó. Vậy hàm số
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Câu 23. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Với
là số thực dương tùy ý,
D.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
cực trị?
.
bằng
A.
Cho hàm số
B.
D.
xác định trên R và hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
để hàm số
có đúng 5 điểm
7
A. 3.
Đáp án đúng: A
B. 2.
C. 4.
Câu 26. Cho tứ diện
có
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Cho hình chóp
với mặt phẳng
đơi một vng góc với nhau. Biết
B.
C.
có đáy
.
C.
.
D.
có đạo hàm
là
A. 2.
Đáp án đúng: C
tạo
.
. Số điểm cực trị của hàm số
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
định.
A.
vng góc với mặt đáy,
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
B.
Câu 28. Cho hàm số
và
D.
là hình vng cạnh . Cạnh bên
một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
D. Vô số.
.
đồng biến trên tứng khoảng xác
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết:
. Vậy
Câu 30. Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy không đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ đủ
dùng trong 100 ngày.Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng
thêm
so với ngày trước đó.Hỏi lượng nhiên liệu của nhà máy đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi số ngày thực tế để dùng hết lượng nhiên liệu của nhà máy
Lượng tiêu thụ nhiên liệu dự định trong 1 ngày của nhà máy
Khi đó tổng lượng nhiên liệu dự trữ đủ dùng trong 100 ngày là
là ,
là ,
.
,
.
.
Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng thêm
ngày trước đó nên
so với
8
Ngày thứ 2 nhiên liệu sử dụng là
.
Ngày thứ 3 nhiên liệu sử dụng là
.
…………………………………………………………………………….
Ngày thứ nhiên liệu sử dụng là
Suy ra tổng lượng nhiên liệu dùng trong
.
ngày trên thực tế là
.
Khi đó ta có phương trình
.
Vậy lượng nhiên liệu của nhà máy
đã dự trữ đủ dùng cho
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu
. Gọi
phân biệt
sao cho
A.
ngày.
, cho điểm
là đường thẳng qua
, mặt phẳng
, nằm trong mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng
và
và cắt
tại 2 điểm
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tâm
; bán kính
.
véctơ pháp tuyến của
Gọi H là hình chiếu của I lên
Xét
.
vng tại
.
Mặt khác ta có
Đường thẳng
.
.
đi qua
; vng góc với
và chứa trong
nên:
9
Véctơ chỉ phương của
véctơ
:
.
cũng là véctơ chỉ phương của
Phương trình đường thẳng
Câu 32.
Giá trị của
là:
.
.
là:
A.
B. 7
Đáp án đúng: B
Câu 33. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
Gọi là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm .
A.
.
B.
.
C.
.
C.
D.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên khơng phải hình đa diện.
Câu 34.
Vật thể nào dưới đây khơng phải là khối đa diện?
10
Hình 1
Hình 2
A. Hình 1.
Đáp án đúng: D
Hình 3
B. Hình 2.
Câu 35. Biết
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 36. Trong mặt phẳng toạ độ
Biết số phức
.
A.
Lời giải
B.
Ta có:
C.
D.
nằm trên trung trực của
C.
C.
.
D.
.
biểu diễn số phức
.Tổng
.
là
.
, cho hai điểm
là số thực và
.
.
và điểm
.
. Biết số phức
. B.
D. Hình 3.
, cho hai điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ
số phức
C. Hình 4.
.
là số thực và
A.
.
Đáp án đúng: C
Hình 4
D.
.
và điểm
nằm trên trung trực của
biểu diễn
.Tổng
là
.
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
;
có phương trình
.
.
Khi đó
là số thực khi và chỉ khi
.
Câu 37. Biết
A. 7.
Đáp án đúng: C
với
B. 12.
là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 8.
D. 18.
bằng
11
Câu 38. Cho hai số phức
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
thoả mãn:
. Gọi
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng
C.
.
thích
D.
.
chi
tiết:
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
nằm trên đường trịn
là điểm
(
tâm
, bán kính bằng 6.
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường tròn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
12
Ta có:
Câu 39. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
Đáp án đúng: C
,
B.
C. 0
Giải thích chi tiết: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
B. 0 C.
Lờigiải
Đáp án : B
Câu 40. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: C
. Lúc đó
bằng :
D.
,
. Lúc đó
bằng :
D.
. Tìm mệnh đề SAI.
B.
D.
----HẾT---
13