Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề toán mẫu lớp 12 (221)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.91 KB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 021.
Câu 1. Cho hàm số y=2 x 4 − 4 x 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 1 ;+∞ ).
B. Trên các khoảng ( −1 ; 0 ) và ( 1 ;+∞ ), y ' >0 nên hàm số đã cho đồng biến.
C. Trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 0 ; 1 ), y ' <0 nên hàm số đã cho nghịch biến.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ; 1 ).
Đáp án đúng: A
3
2
x=0
Giải thích chi tiết: Ta có y '=8 x −8 x=8 x ( x −1 ) ; y '=0 ⇔
.
x=± 1
Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được rằng hàm số
● Đồng biến trên các khoảng ( −1 ; 0 ) và ( 1 ;+∞ ).
● Nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 0 ; 1 ).

[

2
a  t  6t  12t 2  m/s 
10


m/s
Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc
thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc:
.
10
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?

98
A. 3 m .
Đáp án đúng: C

B. 4300 m .

C. 11100 m .

4300
D. 3 m .

v  t  a  t  dt  6t  12t 2  dt 3t 2  4t 3  C
Giải thích chi tiết: Vật tốc
.
v  t  10 m/s  v  0  10  3.02  4.03  C 10  C 10
Tại thời điểm t 0 (lúc bắt đầu tăng tốc) thì:
.
2
3
v  t  3t  4t  10
Vậy
.

Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:
10

10

S  v  t  dt   3t 2  4t 3  10  dt
0

0

11100 m .

Câu 3.
Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tơ đậm như hình vẽ dưới đây.

3
Biết giá thép là 15000 đ/kg . khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m . Cho AB 10 dm , AD 4 dm . Hỏi chi
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A. 12100000 đồng.
B. 9160000 đồng.

C. 10160000 đồng.
Đáp án đúng: C

D. 11260000 đồng.
1


 A   5; 2  B  5; 2  C  5;  2  D   5;  2 
Giải thích chi tiết: Vì AB 10 dm , AD 4 dm

,
,
,
.
Hypebol là:

x  y 2 1

x  y 2  1 .

hoặc

2

Thể tích vật thể tròn xoay là:

2

VOy   y 2  1 dy 86, 289  dm 3  0, 086289  m 3 
2

.

Tổng chi phí sản xuất là: T 0, 086289.7850.15000 10160538,96 đồng.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc với nhau. Biết AB 3a; AC 2a và AD a.
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
3
C. a 13.

3

B. a 14.

3
A. 3a .
Đáp án đúng: D

3
D. a .

Câu 5. Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy A không đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ đủ
dùng trong 100 ngày.Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng
thêm 4% so với ngày trước đó.Hỏi lượng nhiên liệu của nhà máy A đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 40 .
B. 41 .
C. 39 .
D. 42 .
Đáp án đúng: B
*
Giải thích chi tiết: Gọi số ngày thực tế để dùng hết lượng nhiên liệu của nhà máy A là n , n   , n  100.
Lượng tiêu thụ nhiên liệu dự định trong 1 ngày của nhà máy A là x , x  0 .
Khi đó tởng lượng nhiên liệu dự trữ đủ dùng trong 100 ngày là 100x .
Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng thêm 4% so với
ngày trước đó nên
Ngày thứ 2 nhiên liệu sử dụng là

x  x.4%  x  1  4% 

.

x  1  4%   4%.x  1  4%   x  1  4% 


2

Ngày thứ 3 nhiên liệu sử dụng là
.
…………………………………………………………………………….

x  1  4% 

Ngày thứ nhiên liệu sử dụng là
Suy ra tổng lượng nhiên liệu dùng trong
n

x  x  1  4%   ...  x  1  4% 

n 1

n

n 1

.
ngày trên thực tế là

n
n
1.   1  4%   1 x   1  4%   1





 x.

4%
 1  4%   1

.

n

x   1  4%   1

 100 x  n log 5 41, 04
1,04
4%
Khi đó ta có phương trình
.

Vậy lượng nhiên liệu của nhà máy A đã dự trữ đủ dùng cho 41 ngày.
Câu 6. Phương trình: log 22 x−4 log 2 x +3=0 có tập nghiệm là:
A. { 8 ; 2 }.
B. { 6 ; 2 }.
C. { 6 ; 8 }.
D. { 1 ; 3 }.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hàm số

xác định trên R và hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số


có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
để hàm số

có đúng 5 điểm

cực trị?
2


A. 2.
Đáp án đúng: D

B. Vô số.

C. 4.

D. 3.
1

y

  100;100 để đồ thị hàm số
 x  m  2 x  x 2 có đúng
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn
hai đường tiệm cân?
A. 2.
B. 200.
C. 0.
D. 199.

Đáp án đúng: B
 x m

x   0; 2 
Giải thích chi tiết: Ta có điều kiện xác định là 
, khi đó đồ thị hàm số sẽ khơng có tiệm cận ngang.
lim y , lim y 
x 2
Ta có x 0
Suy ra x 0, x 2 là hai đường tiệm cận đứng
 m 0

  100;100 . Vậy có 200
Vậy để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì  m 2 , theo bài m thuộc đoạn
số nguyên của m thỏa mãn đầu bài.
Câu 9. Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để hàm số sau khơng có cực trị trên  .
1
1
1
f (x)  m2.e4x  me
. 3x  e2x  (m2  m  1)ex
4
3
2
. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
1
.
A. 3
Đáp án đúng: B


B.

-

2
3

C. - 1.

2
.
D. 3

2 4x
. 3x  e2x  (m2  m  1)ex ex(m2.e3x  me
. 2x  ex  m2  m  1)  0
Giải thích chi tiết: f '(x) m .e  me

 m2.e3x  me
. 2x  ex  m2  m  1  0 .
x
Đặt t e  0 ta có
2 3
2
2
Ta có: m t  mt  t  m  m  1  0

 m2(t 3  1)  m(t2  1)  1  t  0  (t  1)[m2(t 2  t  1)  m(t  1)  1)  0
 (t  1)[m2t 2  (m2  m)t  m2  m  1]  0
2 2

2
2
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình m t  (m  m)t  m  m  1 có nghiệm
1
t 1  3m2  2m  1  0  m  1, m 
3.
Thử lại ta thấy với hai giá trị m trên ta đều có nghiệm đơn t 1.

Vậy hai giá trị

m  1, m 

1
3 thỏa mãn.
3


Câu 10. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 4 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
z  z  z  z  z2
z m

?
 2; 2 2 
2; 2 2
2; 2 2
 2 .
.
A. 
B.
C.

.
D.
.
Đáp án đúng: C









Giải thích chi tiết:
Đặt

z  x  yi  x, y  R 

2
2
2
2
2
2
 z  z  z  z  z 2
 4 x  4 y  x  y
 x  y  2 x  2 y 0  1

 2


2
2
 z m
 x 2  y 2 m
 x  y  m 0  2 

 1 cho ta bốn đường tròn:
Điều kiện
I  1;1
C 
R  2.
+ 1 có tâm 1
và bán kính 1
I   1;1
C 
R  2.
+ 2 có tâm 2
và bán kính 2
I  1;  1
C 
R  2.
+ 3 có tâm 3
và bán kính 3
I   1;  1
C 
R  2.
+ 4 có tâm 4
và bán kính 4
 2  là đường tròn  C  tâm O và bán kính R  m .
Điều kiện

 C  tiếp xúc
Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn
C  C  C  C 
với 4 đường tròn 1 , 2 , 3 , 4 tại D, A, B , C hoặc đi qua các giao điểm E , F , G , H của bốn đường
tròn đó.
Suy ra m 2 2 hoặc m 2 .
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
4


Câu 11. Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 2cm, 4cm, 5cm bằng
3
3
3
3
A. 11(cm ).
B. 30(cm ).
C. 20(cm ).
D. 40(cm ).
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Biết

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: A

.


B.

.

.

D.

.

2
2
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x ) ( x  1 )( x  3x  4 )x , x  R . Số điểm cực trị của hàm số
f ( x ) là

A. 2.
Đáp án đúng: C

B. 4.

Câu 14. Cho số phức
8
w  i
3 .
A.

z 1 

C. 3.


D. 1.

1
i
3 . Tìm số phức w iz  3 z .
10
w  i
3
B.
.

10
w
3 .
C.

D.

w

8
3.

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có

z 1 

1

1
i  z 1  i
3
3

1
1
8
w i z  3 z i (1  i )  3(1  i ) 
3
3
3
Khi đó:
Câu 15. Hàm số y=x 3 +3 x 2−9 x+ 4 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. (−3 ;+ ∞ ) .
B. ( 1 ; 2 ) .
C. (−∞ ; 1 ) .
D. (−3 ; 1 ) .
Đáp án đúng: B

E  1;1;1
 P  : x  3 y  5 z  3 0 và
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
, mặt phẳng
 S  : x 2  y 2  z 2 4 . Gọi  là đường thẳng qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm
mặt cầu
phân biệt A, B sao cho AB 2 . Phương trình đường thẳng  là

A.


 x 1  2t

 y 2  t
 z 1  t


 x 1  2t

 y 1  t
 z 1  t


.

C.
.
Đáp án đúng: D

B.

 x 1  2t

 y  3  t
 z 5  t


.

D.


 x 1  2t

 y 1  t
 z 1  t


.

5


Giải thích chi tiết:

 S  : x 2  y 2  z 2 4  Tâm I  0;0;0  ; bán kính
 P  : x  3 y  5z  3 0  véctơ pháp tuyến của
Gọi H là hình chiếu của I lên

  AH BH 

R 2 .

 P  : n P  1;  3; 5

.

AB
1
2
.


2
2
Xét IAH vuông tại H  IH  IA  AH  4  1  3 .

IE  1;1;1  IE  3 IH  H E  IE  
Mặt khác ta có
.
E  1;1;1
 P  nên:
Đường thẳng  đi qua
; vng góc với IE và chứa trong

 
n   n P ; IE    8; 4; 4 
Véctơ chỉ phương của  :
.

 véctơ u  2;  1;  1 cũng là véctơ chỉ phương của  .

 x 1  2t

 y 1  t
 z 1  t


Phương trình đường thẳng  là:
Câu 17. Phát biểu nào sau dây là đúng?

.


cos
A.

3

x sin x dx 

1
cos5 x  C
4

cos
B.

cos
C.

3

x sin x dx 

1
cos 4 x  C
4
.

cos
D.

3


3

1
x sin x dx  cos 4 x  C
4
.
1
x sin x dx  cos 5 x  C
4
.

Đáp án đúng: C
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z  i  5 0 . Modun z ?
A. 26
Đáp án đúng: A

B. 2 6 .

C.

6.

D. 16 .

z  52 1  26
Giải thích chi tiết: Ta có : z 5  i  z 5  i nên
.
Câu 19.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với mặt đáy, SD tạo

với mặt phẳng

3a 3
3 .

 SAB 

A.
Đáp án đúng: A
Câu 20.

0
một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

6a 3
B. 18 .

C.

3a 3 .

6a 3
D. 3 .

6


Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

Hình 1


Hình 2

A. Hình 4.
Đáp án đúng: C

Hình 3

B. Hình 2.

Hình 4

C. Hình 3.

D. Hình 1.

r
r r
r
r
r
c= é
a, bù
ê
Oxyz
ë ú
û. Mệnh đề sau đây là
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai vectơ a và b khác 0 . Gọi


đúng?

r

r

A. c cùng phương với a .
r

r

r

r

r

B. c cùng phương với b .

C. c vng góc với hai vectơ a và b .
D. Cả A và B đều đúng.
Đáp án đúng: C




AB

CD
Câu 22. Cho AB khác 0 và cho điểm C , có bao nhiêu điểm D thỏa mãn

.
A. 1 điểm.
B. khơng có điểm nào.
C. vơ số điểm.
D. 2 điểm.
Đáp án đúng: C
 1 3   3 1
 
u  ;
;  
 v 
u
2
2
2
2

 ,

 . Lúc đó .v .v bằng :
Câu 23. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ



2v
u
v
A.
B.
C. 0

D.
Đáp án đúng: C
 1 3   3 1
 
u  ;
;  
 v 
u
2
2
2
2

 ,

 . Lúc đó .v .v bằng :
Giải thích chi tiết: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ



A. 2v B. 0 C. v D. u

 

 

Lờigiải
Đáp án : B
Câu 24.
Cho hàm số


f  x

có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .

B. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
7


Đáp án đúng: C

f  x
f ' x
f ' x
Giải thích chi tiết: Hàm số

đởi dấu từ  sang  khi
đi qua điểm x 1 .
f  x
Vậy hàm số
cực đại tại x 1 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và
SA a . Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, D, M, N có bán kính bằng.

a 43

A. 6 .

a 86
B. 6

a 43
C. 12 .

a 86
D. 12 .

Đáp án đúng: D
3

dx
a  b ln 2  c ln 3
x 1
với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
B. 12.
C. 18.
D. 7.

4  2

Câu 26. Biết 0
A. 8.
Đáp án đúng: A

Câu 27. Phương trình log 2 (3 x  2) 2 có nghiệm là:
4

2
x
x
3.
3.
A.
B.

C. x 1 .

D. x 2 .

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương trình log 2 (3 x  2) 2 có nghiệm là:
4
2
x
x
x 1 . D.
x 2 .
3 . B.
3 . C.
A.
Hướng dẫn giải
3

3 x  2  0
x 



2  x 2
3 x  2 4
 x 2
PT
.
Câu 28. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol
(C ) y ax  x 2 (a  0) là:
pa 5
pa 5
pa 4
pa 5
A. 30
B. 20
C. 5
D. 10
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox
2
và Parabol (C ) y ax  x (a  0) là:
pa 5
A. 30

pa 5
B. 20

pa 4
C. 5

pa 5
D. 10


Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy là r , đường sinh là l và chiều cao h . Công thức tính diện tích tồn phần
của hình nón là:
A. 2 r (l  r ) .
B.  rl .
C.  r (l  r )

8


1 2
r h
D. 3
.
Đáp án đúng: C
Câu 30.
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

A.

y

x 1
x 1.

y

x 1
x 1 .


3
2
B. y x  x 1 .

3
C.
D. y  x  2 x 1 .
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình tròn đáy R
của hình nón đó là:
A. R = 4
B. R = 2
C. R = 8
D. R = 1
Đáp án đúng: B
Câu 32. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 25 . Tính đường cao h của hình nón.

A. h = 3 .
Đáp án đúng: C
Câu 33.

B.

Tính

h=

3
3 .


C. h = 5 15 .

D.

. Giá trị của biểu thức

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của

h=

3
2 .

bằng
D.

.

dv và nguyên hàm của

+


1
(Chuyển

qua dv )9


(Nhận

từ

)

0

Do đó

.

Vậy
Câu 34.

.


x2  2x 
g ( x)  f  e x 

2 


Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
có bao nhiêu điểm
cực trị?

A. 3 .
Đáp án đúng: A

B. 6 .

C. 4 .

D. 7 .

 x x2  2x 
g '( x)  e  x  1 f '  e 

2 

Giải thích chi tiết: Ta có
 e x  x  1 0
2

x  2x 

2
g '( x) 0   e x  x  1 f '  e x 
 0    x x  2 x 
2
f
'

e



 0
 
2 


Xét
x

 ex 

 ex 


 ex 


 ex 


x  1 0
x2  2 x
 2
2
x2  2 x
1
2

x2  2 x
4
2

 1
 2
 3
 4

x2  2 x
u ( x) e  x  1; v( x) e 
2
Ta xét
x

x

x
x
x
Ta có u '( x) e  1; u '( x) 0  x 0 u '( x) e  1; v '( x) e  x  1

10


Bảng biến thiên:

Vậy u ( x) 0 x  
Xét hàm số


v( x) e x 

x2  2x
2

x
Ta có v '( x) e  x  1 0x    hàm số đồng biến trên 
Bảng biến thiên:

Khi đó các phương trình (2), (3), (4) có nghiệm duy nhất và g '( x) đởi dấu qua các nghiệm đó. Vậy hàm số g ( x)
có 3 điểm cực trị.
Câu 35.
Điểm cực tiểu của hàm số



A.

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Một mặt cầu
A.

Smc 4a 2 .

D.

 S


S
 S .
có độ dài bán kính bằng 2a . Tính diện tích mc của mặt cầu
16 2
S mc 
a
3
B.
.

S 8a 2 .
C. mc
Đáp án đúng: A

D.

S mc 16a 2 .

 S  có độ dài bán kính bằng 2a . Tính diện tích Smc của mặt cầu  S  .
Giải thích chi tiết: Một mặt cầu
16 2
S mc 
a
S 4a 2 .
S 8a 2 .
S 16a 2 .
3
A.
.

B. mc
C. mc
D. mc
Hướng dẫn giải
S
S  R 2 4a 2 .
Ta có diện tích mc của mặt cầu là mc
f  x 

Câu 37. Nguyên hàm của hàm số
n   . Khi đó m  n  p có giá trị bằng
A. 5.
B. 1.
Đáp án đúng: C

sin 2 x
sin 3 x có dạng

m
ln
n
C. 11.

m  p sin x
C
m  p sin x

, với m là số nguyên tố và
D. 7.
11



sin 2 x

2sin x.cos x

dx 

3sin x  4sin
Giải thích chi tiết: Ta có: sin 3x

3

2 cos x
dx 
dx
x
3  4sin 2 x .

Đặt t sin x  dt cos xdx .
2 cos x
2dt
dx 
2

3  4t 2
Khi đó 3  4sin x









2dt
3  2t



3  2t









1  1
1 
1  1
1


 dt    ln 3  2t  ln 3  2t

3  3  2t
3  2t 

2
3 2
1
2 3

ln

3  2t
1
C 
ln
3  2t
2 3

3  2sin x
3
 C  ln
6
3  2sin x



3  2t  3  2t dt
1
3  3  2t
3  2t







 C


3  2sin x
C
3  2sin x

.

 m 3

 n 6
 p  2
 m  n  p 11 .
Khi đó ta có: 
3
2
Câu 38. Hàm số y = x - 3x + 2 đạt cực đại tại điểm
x =- 3
A. x = 0.
B.
.
C. x = 1.
D. x = 2 .
Đáp án đúng: D
z  4  z  z  z 4
w  z  2i   zi  2  4i 
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn

và số phức
có phần ảo là số
thực không dương. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một hình phẳng.

Diện tích hình phẳng này gần nhất với số nào sau đây?
A. 22.
B. 17.
Đáp án đúng: C

C. 21.

A  x; y 
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm biểu diễn của số phức z  x  iy
z  4  z  z  z 4  2 x  4  2 y 4  x  2  y 2  1
Ta có:
.
Mặt khác:

D. 7.

x

2

 y 2 0 

.

w  z  2i   zi  2  4i   x   y  2  i    x  yi  i  2  4i 


 x  y  2    x  4   y  2    x  x  4   y 2  4  i
.
2
2
x  x  4   y  4 0  x  y 2  4 x  4 0  2 
Theo giả thiết, ta có:
.
 1 và  2  có tọa độ là tất cả các nghiệm  x; y  của hệ
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
 x  2  y 2
 2
2
 x  y  4 x  4 0 .
 x  y  4 0 khi x 2, y 0
 x  y  4 0 khi x 2, y  0

x  2  y 2  
 x  y 0 khi x  2, y 0
 x  y 0 khi x  2, y  0
Ta có
.
Ta vẽ hình minh họa như sau:
12


 H  chứa các điểm nằm bên ngồi hình vuông cạnh
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là một hình phẳng
 C  có tâm I  2;0  ; R  4  4 2 2 .
bằng 2 và nằm bên trong hình tròn

H
Diện tích hình phẳng





S  .R 2  22  . 2 2



2

 4 8  4 21.13

.

M  1;  2; 4 
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng:
A. 1 .
Đáp án đúng: B

B. 2 5 .

C.

21 .

D. 2 3 .


----HẾT---

13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×