ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 028.
Câu 1.
Cho hàm số
lien tục và xác định trên
và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị ngun của
để bất phương trình
nghiệm với mọi .
A. 6.
B. Vơ số.
C. 5.
Đáp án đúng: A
có
D. 7.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
Vì
.
với
nên
.
Suy ra
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
Để bất phương trình có nghiệm với mọi
Vì
Câu 2.
Cho hàm số
thì
.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
1
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D. .
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số
. Khi đó
có giá trị bằng
A. 1.
B. 7.
Đáp án đúng: D
.
có dạng
, với
C. 5.
D. 11.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
là số ngun tố và
.
.
Khi đó
.
Khi đó ta có:
.
3
2
Câu 4. Hàm số y=x +3 x −9 x+ 4 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. ( 1 ; 2 ) .
B. (−3 ;1 ) .
C. (−3 ;+ ∞ ) .
D. (−∞ ;1 ) .
2
Đáp án đúng: A
Câu 5.
Giá trị của
là:
A. 7
Đáp án đúng: A
B.
Câu 6. Cho lăng trụ
C.
.Trên các cạnh
. Mặt phẳng
có thể tích
B.
lần lượt lấy các điểm
sao cho
chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp
và khối đa diện
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
có thế tích
C.
. Biết rằng
, tìm k
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Do khối chóp
và khối chóp
+) Do khối chóp
và khối lăng trụ
có chung đường cao hạ từ
có chung đường cao hạ từ
nên
và đáy là
nên
Từvàsuy ra
+) Đặt
Khi đó
3
Mà
nên
Bổ sung cách 2:
Ta có
.
Mà
Câu 7. Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 8.
có đáy
Thể tích của khối lăng trụ
là tam giác vng cân tại
bằng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Cho hình chóp
với mặt phẳng
.
.
Cho lăng trụ đứng
A.
.
.
D.
có đáy
.
là hình vng cạnh . Cạnh bên
một góc bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Cho số phức
tạo
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Phương trình: log 22 x−4 log 2 x +3=0 có tập nghiệm là:
A. { 1 ; 3 }.
B. { 6 ; 8 }.
C. { 6 ; 2 }.
D. { 8 ; 2 }.
Đáp án đúng: D
Câu 11. Tập nghiệm
vng góc với mặt đáy,
của phương trình
B.
.
là
C.
thỏa mãn
D.
D.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A. . B.
Lời giải
.C.
Giả sử số phức
.
D.
.
có dạng:
.
Ta có:
.
.
Ta có
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
Câu 13.
. Cho hai số phức
A.
bằng
và
.
. Số phức
.
bằng
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: B
Câu 15. Phát biểu nào sau dây là đúng?
A.
.
.
C.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Gọi là tập hợp những giá trị của tham số
B.
.
D.
.
để hàm số sau khơng có cực trị trên
. Tổng tất cả các phần tử của tập
A.
Đáp án đúng: C
B.
D.
C.
.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
ta có
Ta có:
5
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình
.
trên ta đều có nghiệm đơn
Thử lại ta thấy với hai giá trị
có nghiệm
.
Vậy hai giá trị
thỏa mãn.
Câu 17. Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol
là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox
và Parabol
A.
là:
B.
C.
Câu 18. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
, cho điểm
B.
. Khoảng cách từ điểm
.
C.
Câu 19. Cho hàm số
với
là tham số. Gọi
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
A.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết:
của m nguyên
A.
.
. Gọi
bằng:
D. .
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
.
C.
để
D. Vô số
hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi
Câu 20. Trong khơng gian
đó:
đến trục
nên có 3 giá trị
cho mặt cầu
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
6
Giải thích chi tiết:
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vuông đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vuông góc với
. Thay vào mặt cầu
Với
Với
Vậy
Câu 21.
.
Tính
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
7
Do đó
.
Vậy
.
Câu 22. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Số phức liên hợp của
.
C.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu
. Gọi
phân biệt
sao cho
A.
.
, cho điểm
là đường thẳng qua
là
D.
, mặt phẳng
, nằm trong mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng
.
và
và cắt
tại 2 điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Tâm
; bán kính
.
véctơ pháp tuyến của
.
Gọi H là hình chiếu của I lên
Xét
.
vng tại
.
Mặt khác ta có
Đường thẳng
.
đi qua
Véctơ chỉ phương của
véctơ
; vng góc với
:
và chứa trong
nên:
.
cũng là véctơ chỉ phương của
.
8
Phương trình đường thẳng
Câu 24.
Cho hàm số
là:
.
xác định trên R và hàm số
có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
cực trị?
A. 4.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
B. 2.
Cho hình chóp
C. 3.
có đáy
là tam giác đều cạnh
khối chóp
. Mặt bên
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
B.
.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A. Hình 1.
Đáp án đúng: B
D. Vơ số.
là hình thang cân,
C.
Câu 26. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
Hình 1
có đúng 5 điểm
. Khi đó
có thể tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
để hàm số
Hình 2
B. Hình 3.
.
D.
.
là:
B.
.
D.
.
Hình 3
C. Hình 2.
Hình 4
D. Hình 4.
9
Câu 28. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 29. Cho hình tứ diện đều
của
,
,
,
C.
.
D.
có độ dài các cạnh bằng . Gọi
qua các mặt phẳng
,
,
,
C.
.
,
,
,
.
lần lượt là điểm đối xứng
. Tính thể tích của khối tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do tứ diện
đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.
Gọi
,
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Gọi
là giao điểm của
Gọi
,
và
thì
, suy ra
Do đó
.
,
.
.
.
Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
,
.
là trọng tâm của tứ diện
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có
Ta có
và
.
,
,
.
10
Do đó
.
Diện tích tam giác
Có
là
.
,
,
Thể tích khối tứ diện
là
.
Suy ra
.
Câu 30. Hàm số
A.
.
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 31. Cho hai số phức
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: A
.
thoả mãn:
. Gọi
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng
C.
.
D.
.
11
Giải
thích
chi
tiết:
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
nằm trên đường trịn
là điểm
(
tâm
, bán kính bằng 6.
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường trịn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
Ta có:
12
Câu 32. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
Đáp án đúng: D
,
B.
. Lúc đó
C.
D. 0
Giải thích chi tiết: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
B. 0 C.
Lờigiải
Đáp án : B
,
với
bằng :
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
C. Hàm số có tập giá trị
Đáp án đúng: B
.
Câu 34. Một mặt cầu
A.
B. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.
.
D. Hàm số đồng biến trên
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
có độ dài bán kính bằng
. Tính diện tích
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Một mặt cầu
A.
.
Hướng dẫn giải
Ta có diện tích
có độ dài bán kính bằng
B.
.
C.
của mặt cầu là
Câu 35. Hàm số
của mặt cầu
.
.
.
. Tính diện tích
.
D.
C.
.
của mặt cầu
.
.
.
đạt cực đại tại điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị
A.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
để hàm số
B.
Giải thích chi tiết: Đặt:
thì
.
khơng có tiệm cận đứng.
.
Ta được:
. Lúc đó
D.
Câu 33. Cho hàm số
Với
bằng :
.
nghịch biến trên
.
C.
.
D.
.
.
.
.
13
Để hàm số
nghịch biến trên
thì hàm số
nghịch biến trên
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
.
Giá trị nhỏ nhất của
Vậy:
là:
.
.
Câu 37. Cho hình nón có bán kính đáy là
của hình nón là:
A.
B.
, đường sinh là
và chiều cao
. Công thức tính diện tích toàn phần
.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 38. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 39. Cho lăng trụ đứng
trụ
.
có đáy là tam giác đều cạnh
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 40.
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
C.
,
. Tính thể tích của khối lăng
D.
14
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
D.
.
.
----HẾT---
15