ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 033.
Câu 1. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình trịn đáy R của
hình nón đó là:
A. R = 1
B. R = 4
C. R = 2
D. R = 8
Đáp án đúng: C
Câu 2. Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy khơng đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ đủ
dùng trong 100 ngày.Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng
thêm
so với ngày trước đó.Hỏi lượng nhiên liệu của nhà máy đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi số ngày thực tế để dùng hết lượng nhiên liệu của nhà máy
Lượng tiêu thụ nhiên liệu dự định trong 1 ngày của nhà máy
là ,
Khi đó tổng lượng nhiên liệu dự trữ đủ dùng trong 100 ngày là
là ,
.
,
.
.
Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng thêm
ngày trước đó nên
Ngày thứ 2 nhiên liệu sử dụng là
so với
.
Ngày thứ 3 nhiên liệu sử dụng là
.
…………………………………………………………………………….
Ngày thứ nhiên liệu sử dụng là
Suy ra tổng lượng nhiên liệu dùng trong
.
ngày trên thực tế là
.
Khi đó ta có phương trình
Vậy lượng nhiên liệu của nhà máy
.
đã dự trữ đủ dùng cho
Câu 3. Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp
ngày.
.
A.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Một hạt ngọc trai hình cầu có bán kính
được bọc trong một hộp trang sức dạng hình nón ngoại tiếp mặt cầu
như hình vẽ. Hỏi nhà sản xuất phải thiết kế hộp trang sức hình nón có chiều cao như thế nào để hộp q đó có
thể tích nhỏ nhất.
1
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét phần mặt cắt qua trục hình nón và kí hiệu như hình.
Đặt
Khi đó
C.
D.
và
Ta có
Thể tích khối nón:
Xét
trên
Ta có
Lập BBT tìm được
Suy ra
đạt GTNN trên khoảng
và bán kính đường trịn đáy
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ
Biết số phức
, cho hai điểm
là số thực và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A.
Lời giải
Ta có:
. Biết số phức
. B.
và điểm
nằm trên trung trực của
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ
số phức
tại
.
C.
.
.Tổng
D.
.
là
.
, cho hai điểm
là số thực và
biểu diễn số phức
D.
.
và điểm
nằm trên trung trực của
biểu diễn
.Tổng
là
.
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
có phương trình
.
2
;
.
Khi đó
là số thực khi và chỉ khi
.
Câu 6.
Giá trị của
là:
A.
Đáp án đúng: B
B. 7
C.
Câu 7. Trong không gian
cho mặt cầu
. Gọi
đó:
A.
D.
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
Giải thích chi tiết:
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vng đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vng góc với
. Thay vào mặt cầu
Với
Với
3
Vậy
.
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
sinh của hình nón là:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
. Độ dài đường
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
dài đường sinh của hình nón là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
. Độ
là:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.
Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:
,
hoặc
B.
đồng.
D.
đồng.
,
,
A.
.
.
.
Tởng chi phí sản xuất là:
Tập nghiệm của phương trình
,
. Hỏi chi
.
Thể tích vật thể tròn xoay là:
Câu 11. Cho
khác và cho điểm
A. điểm.
C. khơng có điểm nào.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
,
đồng.
, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. điểm.
D. vơ số điểm.
.
là:
B.
.
4
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
Gọi là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên khơng phải hình đa diện.
Câu 14. Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 15.
Cho hàm số
cực trị?
B.
liên tục trên
D.
.
.
.
và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
có bao nhiêu điểm
5
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Xét
Ta xét
Ta có
Bảng biến thiên:
Vậy
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên:
hàm số đồng biến trên
6
Khi đó các phương trình
có 3 điểm cực trị.
có nghiệm duy nhất và
đổi dấu qua các nghiệm đó. Vậy hàm số
Câu 16. :Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn
và |w|=1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Hàm số y=x 3 +3 x 2−9 x+ 4 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. (−∞ ;1 ) .
B. (−3 ;+ ∞ ) .
C. (−3 ;1 ) .
D. ( 1 ; 2 ) .
Đáp án đúng: D
Câu 18. Biết
A. 7.
Đáp án đúng: C
Câu 19. cho hai điểm
A.
với
là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 8.
D. 18.
B. 12.
,
D.
. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Gọi là tập hợp những giá trị của tham số
D.
.
.
.
để hàm số sau khơng có cực trị trên
. Tổng tất cả các phần tử của tập
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
bằng
.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
ta có
Ta có:
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình
có nghiệm
.
7
Thử lại ta thấy với hai giá trị
Vậy hai giá trị
trên ta đều có nghiệm đơn
thỏa mãn.
Câu 21. . Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: C
.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
Lời giải
.
B.
D.
.
C.
D.
Đặt
Câu 22. Cho hàm số
là
A. 2.
Đáp án đúng: B
có đạo hàm
B. 3.
C. 1.
Câu 23. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. C.
. D.
D. 4.
là:
.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. Số điểm cực trị của hàm số
C.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 24.
Tính
. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
bằng
D.
.
và nguyên hàm của
8
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
Vậy
.
.
Câu 25. Cho lăng trụ đứng
trụ
.
có đáy là tam giác đều cạnh
,
. Tính thể tích của khối lăng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
C.
trong đoạn
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
A.
. B.
Lời giải
Ta có
.
D.
.
để hàm số
.
D.
trong đoạn
.
để hàm số
đồng biến trên .
. C.
. D.
.
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Xét
Bảng biến thiên:
9
Suy ra
,
là số nguyên trong đoạn
nên có
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường tiệm cận đứng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
để đồ thị hàm số
C. .
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
số.
có hai
D.
.
có hai đường tiệm cận đứng
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác
và lớn hơn hoặc bằng
Mà
Từ
.
Câu 29.
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
10
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30.
D.
Cho hàm số
lien tục và xác định trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
nghiệm với mọi .
A. 5.
B. 7.
Đáp án đúng: C
.
.
và có đồ thị như hình vẽ
để bất phương trình
C. 6.
có
D. Vơ số.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
Vì
.
với
nên
.
Suy ra
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
.
Để bất phương trình có nghiệm với mọi
thì
.
Vì
.
Câu 31. Phát biểu nào sau dây là đúng?
A.
C.
.
B.
.
D.
.
11
Đáp án đúng: C
Câu 32. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: B
B.
C.
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
D.
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn
điều kiện nào?
A. b> 0và c tùy ý.
B. b< 0và c=− 1.
C. b ≥ 0và c=− 1.
D. b ≥ 0và c >0.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c=− 1. B. b< 0và c=− 1. C. b ≥ 0và c >0. D. b> 0và c tùy ý.
Lời giải
TXĐ: ℝ
y ′ =4 x 3+ 2bx=2 x ( 2 x 2 +b ) .
y =0 ⇔ 2 x ( 2 x +b )=0 ⇔
′
2
[
x=0
x 2=−
b.
2
b
Vì hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị nên − ≤0 ⇔ b ≥ 0.
2
Mặt khác điểm cực trị của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) nên ta có c=− 1.
Câu 35. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
Câu 36. Cho tứ diện
có
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
C.
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
đơi một vng góc với nhau. Biết
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
và
.
C.
và
D.
để có đúng 4 số phức
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
?
B.
.
C.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết:
Đặt
Điều kiện
cho ta bốn đường trịn:
+
có tâm
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
Điều kiện
và bán kính
.
và bán kính
là đường trịn
.
tâm O và bán kính
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
với 4 đường trịn
trịn đó.
hoặc đi qua các giao điểm
,
,
,
tại
tiếp xúc
của bốn đường
Suy ra
hoặc
.
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
Câu 38. Cho
. Tìm mệnh đề SAI.
A.
B.
C.
D.
13
Đáp án đúng: A
Câu 39. Cho hàm số y=2 x 4 − 4 x 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 1 ;+∞ ) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 0 ; 1 ).
C. Trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) , y ' >0 nên hàm số đã cho đồng biến.
D. Trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ; 1 ), y ' <0 nên hàm số đã cho nghịch biến.
Đáp án đúng: A
3
2
x =0
Giải thích chi tiết: Ta có y '=8 x −8 x=8 x ( x −1 ) ; y '=0⇔
.
x=± 1
Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được rằng hàm số
● Đồng biến trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) .
● Nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ;1 ).
[
Câu 40. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
,
,
và
vng góc với mặt
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi
.
Thể tích hình chóp
Ta có:
Nửa chu vi
:
,
.
,
là
.
.
Cách 2:
14
Ta có
, suy ra
Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
, kẻ
, kẻ
Suy ra
Tam giác
.
tại
tại
.
.
.
vuông tại
,
là đường cao, suy sa:
, do
Vậy
.
.
----HẾT---
15