ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 041.
Câu 1. Cho số phức
thỏa mãn
và số phức
có phần ảo là số thực
không dương. Trong mặt phẳng phức
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
tích hình phẳng này gần nhất với số nào sau đây?
A. 17.
B. 22.
C. 21.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
là một hình phẳng. Diện
D. 7.
.
Ta có:
.
Mặt khác:
.
Theo giả thiết, ta có:
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
và
có tọa độ là tất cả các nghiệm
của hệ
.
Ta có
Ta vẽ hình minh họa như sau:
.
1
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
là một hình phẳng
bằng 2 và nằm bên trong hình trịn
có tâm
Diện tích hình phẳng
chứa các điểm nằm bên ngồi hình vng cạnh
;
.
là
.
Câu 2. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: B
. Số phức
B.
.
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Theo bài ra, ta có:
Vậy
.
D.
và
.
.
.
Câu 3. Cho lăng trụ
.Trên các cạnh
. Mặt phẳng
có thể tích
A.
.
Đáp án đúng: B
sao cho
chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp
và khối đa diện
B.
lần lượt lấy các điểm
.
có thế tích
C.
. Biết rằng
, tìm k
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết:
+) Do khối chóp
và khối chóp
+) Do khối chóp
và khối lăng trụ
có chung đường cao hạ từ
nên
có chung đường cao hạ từ
và đáy là
nên
Từvàsuy ra
+) Đặt
Khi đó
Mà
nên
Bổ sung cách 2:
Ta có
.
Mà
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A. 0
Đáp án đúng: A
B.
,
C.
. Lúc đó
bằng :
D.
3
Giải thích chi tiết: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
,
. Lúc đó
bằng :
A.
B. 0 C. D.
Lờigiải
Đáp án : B
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và
. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, D, M, N có bán kính bằng.
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Cho hàm số
B.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 7. Cho hàm số
C.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 8.
Cho hình chóp
.
.
.
có đáy
là tam giác đều cạnh
khối chóp
D.
là hình thang cân,
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
. Mặt bên
. Khi đó
có thể tích bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Cho hàm số y=a x với a> 1. Chọn mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số có tập giá trị là (0 ;+ ∞ ).
B. Hàm số đồng biến trên ℝ .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm ( 0 ; 1 ).
Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho
. Tìm mệnh đề SAI.
4
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 11. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
,
,
và
vng góc với mặt
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi
.
Thể tích hình chóp
Ta có:
:
,
Nửa chu vi
.
,
.
là
.
Cách 2:
Ta có
, suy ra
Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
, kẻ
, kẻ
Suy ra
Tam giác
.
tại
tại
.
.
.
vuông tại
,
là đường cao, suy sa:
5
, do
Vậy
Câu 12.
.
. Cho hai số phức
và
. Số phức
A.
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Biết
A. 12.
Đáp án đúng: C
với
B. 7.
Câu 15. Tìm tập nghiệm
.
là:
.
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
D.
Tập nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
D.
.
là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 8.
D. 18.
của phương trình
B.
, đkxđ:
.
bằng
.
C.
.
D.
.
.
( không thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 16.
Cho hàm sớ
đúng với mọi
.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Bất phương trình
có nghiệm
khi và chỉ khi
A.
6
B.
C.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
.
.
Yêu cầu bài toàn tương đương với tìm
để
với mọi
Xét
.
.
Từ bảng biến thiên ta có:
,
Để
.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Cho hàm số
lien tục và xác định trên
và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị ngun của
để bất phương trình
nghiệm với mọi .
A. 6.
B. Vơ số.
C. 7.
Đáp án đúng: A
có
D. 5.
Giải thích chi tiết:
.
7
Đặt
.
Vì
với
nên
.
Suy ra
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
Để bất phương trình có nghiệm với mọi
thì
.
Vì
.
Câu 18. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
Gọi là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên khơng phải hình đa diện.
Câu 19. Trong không gian
A. .
, cho điểm
B.
.
. Khoảng cách từ điểm
C.
.
đến trục
D.
bằng:
.
8
Đáp án đúng: B
Câu 20. cho hai điểm
A.
,
. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 21. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
có đáy
,
,
. Thể
D.
cho mặt cầu
. Gọi
A.
.
C.
Câu 22. Trong khơng gian
đó:
.
là hình thoi cạnh
B.
.
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
Giải thích chi tiết:
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vuông đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vng góc với
. Thay vào mặt cầu
Với
Với
9
Vậy
.
Câu 23. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: B
B.
C.
D.
Câu 24. Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy khơng đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ đủ
dùng trong 100 ngày.Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng
thêm
so với ngày trước đó.Hỏi lượng nhiên liệu của nhà máy đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi số ngày thực tế để dùng hết lượng nhiên liệu của nhà máy
Lượng tiêu thụ nhiên liệu dự định trong 1 ngày của nhà máy
là ,
Khi đó tổng lượng nhiên liệu dự trữ đủ dùng trong 100 ngày là
là ,
.
,
.
.
Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng thêm
ngày trước đó nên
Ngày thứ 2 nhiên liệu sử dụng là
so với
.
Ngày thứ 3 nhiên liệu sử dụng là
.
…………………………………………………………………………….
Ngày thứ nhiên liệu sử dụng là
Suy ra tổng lượng nhiên liệu dùng trong
.
ngày trên thực tế là
.
Khi đó ta có phương trình
Vậy lượng nhiên liệu của nhà máy
Câu 25. Cho lăng trụ đứng
trụ
.
.
đã dự trữ đủ dùng cho
ngày.
có đáy là tam giác đều cạnh
,
. Tính thể tích của khối lăng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
Câu 27. Cho phương trình
Tập nghiệm
của phương trình đó là
10
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Cho hàm số y=2 x 4 − 4 x 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 0 ; 1 ).
B. Trên các khoảng ( −1 ; 0 ) và ( 1 ;+∞ ) , y '>0 nên hàm số đã cho đồng biến.
C. Trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ; 1 ), y ' <0 nên hàm số đã cho nghịch biến.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 1 ;+∞ ) .
Đáp án đúng: D
3
2
x =0
Giải thích chi tiết: Ta có y '=8 x −8 x=8 x ( x −1 ) ; y '=0⇔
.
x=± 1
Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được rằng hàm số
● Đồng biến trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) .
● Nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ;1 ).
[
Câu 29. Hàm số
đạt cực đại tại điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Cho hàm số
cực trị?
B.
liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: C
.
C.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
B.
.
C. .
có bao nhiêu điểm
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Xét
11
Ta xét
Ta có
Bảng biến thiên:
Vậy
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên:
hàm số đồng biến trên
Khi đó các phương trình
có 3 điểm cực trị.
có nghiệm duy nhất và
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên của
hai đường tiệm cân?
A.
Đáp án đúng: D
đổi dấu qua các nghiệm đó. Vậy hàm số
thuộc đoạn
B.
Giải thích chi tiết: Ta có điều kiện xác định là
để đồ thị hàm số
C.
có đúng
D.
, khi đó đồ thị hàm số sẽ khơng có tiệm cận ngang.
Ta có
Suy ra
là hai đường tiệm cận đứng
12
Vậy để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
số nguyên của thỏa mãn đầu bài.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
, theo bài
thuộc đoạn
trong đoạn
C.
. Vậy có 200
để hàm số
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
D.
.
trong đoạn
để hàm số
đồng biến trên .
. C.
. D.
.
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Xét
Bảng biến thiên:
Suy ra
Câu 33.
,
Cho hình chóp
với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
là số ngun trong đoạn
có đáy
.
C.
B.
B.
.
D.
tạo
.
đơi một vng góc với nhau. Biết
C.
Câu 35. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
vng góc với mặt đáy,
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Câu 34. Cho tứ diện
có
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
A.
Đáp án đúng: A
số.
là hình vng cạnh . Cạnh bên
một góc bằng
B.
nên có
và
D.
là:
.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
C.
.
D.
.
là:
13
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có:
Câu 36.
Cho hàm số
xác định trên R và hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
cực trị?
A. 3.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
B. Vơ số.
Cho hàm số
khoảng nào dưới đây?
A.
có đạo hàm
.
D.
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Do Phan Van
. C.
. D.
.
có đạo hàm
với mọi
.
.
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 38.
là phần giao của hai khối
sau. Tính thể tích của khối
. Hàm số đã cho đồng biến trên
B.
Giải thích chi tiết: [2D1-1.1-2] Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
có đúng 5 điểm
D. 4.
với mọi
.
Ta có
Bảng xét dấu
để hàm số
C. 2.
C.
.
Đáp án đúng: A
Gọi
có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
.
hình trụ có bán kính
, hai trục hình trụ vng góc với nhau như hình vẽ
.
14
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Đặt hệ toạ độ
như hình vẽ, xét mặt cắt song song với mp
ln là hình vng có cạnh
tại
: thiết diện mặt cắt
.
• Do đó thiết diện mặt cắt có diện tích:
.
• Vậy
.
Câu 39. Trong không gian
là điểm
A.
cắt trục
cho điểm
Tọa độ của điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: B
. Hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt phẳng
là
B.
D.
.
.
15
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
phẳng
là điểm
A.
Lờigiải
. B.
Điểm
cho điểm
Tọa độ của điểm
. C.
. D.
.
trên mặt phẳng
có độ dài bán kính bằng
. Tính diện tích
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Một mặt cầu
A.
.
Hướng dẫn giải
Ta có diện tích
, khi đó hồnh độ điểm
là
.
.
Câu 40. Một mặt cầu
A.
trên mặt
là
là hình chiếu vng góc của điểm
Do đó tọa độ điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
B.
của mặt cầu là
có độ dài bán kính bằng
.
C.
.
của mặt cầu
.
.
.
. Tính diện tích
D.
của mặt cầu
.
.
.
----HẾT---
16