ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy là
của hình nón là:
A.
và chiều cao
. Công thức tính diện tích toàn phần
.
B.
C.
, đường sinh là
.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Cho hình chữ nhật
. Quay hình chữ nhật
A.
.
Đáp án đúng: B
có cạnh
quanh trục
B.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ đã cho bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chữ nhật
và
. Quay hình chữ nhật
bằng
có cạnh
quanh trục
.
D.
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
ta được khối trụ trịn xoay. Thể tích khối trụ đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3.
Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.
Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:
,
hoặc
Thể tích vật thể tròn xoay là:
B.
đồng.
D.
đồng.
,
,
,
,
. Hỏi chi
.
.
.
1
Tởng chi phí sản x́t là:
đồng.
Câu 4. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 5. Cho số phức
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
. Modun
.
D.
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có :
nên
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số
. Khi đó
có giá trị bằng
A. 7.
B. 11.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
có dạng
, với
C. 1.
là số nguyên tố và
D. 5.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
.
.
.
Khi đó
.
Khi đó ta có:
.
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
và
A.
.
Đáp án đúng: B
để có đúng 4 số phức
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
?
B.
.
C.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết:
Đặt
Điều kiện
cho ta bốn đường trịn:
+
có tâm
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
Điều kiện
và bán kính
.
và bán kính
là đường trịn
.
tâm O và bán kính
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
với 4 đường trịn
trịn đó.
hoặc đi qua các giao điểm
,
,
,
tại
tiếp xúc
của bốn đường
Suy ra
hoặc
.
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cầu
biệt
. Gọi
sao cho
, cho điểm
là đường thẳng qua
. Phương trình đường thẳng
, mặt phẳng
, nằm trong mặt phẳng
và mặt
và cắt
tại 2 điểm phân
là
3
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tâm
; bán kính
.
véctơ pháp tuyến của
.
Gọi H là hình chiếu của I lên
Xét
.
vng tại
.
Mặt khác ta có
Đường thẳng
.
đi qua
Véctơ chỉ phương của
véctơ
; vng góc với
:
và chứa trong
.
cũng là véctơ chỉ phương của
Phương trình đường thẳng
là:
.
.
Câu 9. Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 10. Cho tứ diện
có
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
A.
Đáp án đúng: B
nên:
B.
.
C.
D.
đơi một vng góc với nhau. Biết
C.
.
và
D.
4
Câu 11. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 12.
Biết
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cho hàm số
hàm của
.
B.
.
.
D.
.
có đạo hàm là
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
và
, khi đó
B.
Do đó:
.
C.
.
D.
.
.
.
.
Ta có:
.
Mà:
Do đó:
là ngun
bằng
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
. Biết
.
.
Vậy
.
Câu 14. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
Câu 15. Hàm số y=x 3 +3 x 2−9 x+ 4 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. (−∞ ;1 ) .
B. (−3 ;+ ∞ ) .
C. ( 1 ; 2 ) .
D. (−3 ;1 ) .
Đáp án đúng: C
5
Câu 16. Cho
khác và cho điểm
A. khơng có điểm nào.
C. vô số điểm.
Đáp án đúng: C
Câu 17.
. Cho hai số phức
A.
, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. điểm.
D. điểm.
và
.
. Số phức
.
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 18. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
có đáy
A.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
B.
Tính
.
là hình thoi cạnh
,
,
C.
D.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
. Thể
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
.
Vậy
.
Câu 20.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
6
Hình 1
Hình 2
A. Hình 3.
Đáp án đúng: A
B. Hình 2.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị
Hình 4
C. Hình 4.
D. Hình 1.
để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Với
Hình 3
nghịch biến trên
.
C.
.
D.
.
.
thì
.
Ta được:
.
Để hàm số
nghịch biến trên
thì hàm số
nghịch biến trên
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của
Vậy:
Câu 22.
.
là:
.
.
Tập nghiệm của phương trình
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Gọi
là phần giao của hai khối
sau. Tính thể tích của khối
A.
.
Đáp án đúng: C
hình trụ có bán kính
, hai trục hình trụ vng góc với nhau như hình vẽ
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Đặt hệ toạ độ
như hình vẽ, xét mặt cắt song song với mp
ln là hình vng có cạnh
• Do đó thiết diện mặt cắt có diện tích:
• Vậy
cắt trục
tại
: thiết diện mặt cắt
.
.
.
Câu 25. Cho hàm số
với
là tham số. Gọi
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
.
để
8
A.
Đáp án đúng: A
B.
C. Vơ số
D.
Giải thích chi tiết:
hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi
của m nguyên
Câu 26. Cho hàm số y=2 x 4 − 4 x 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 1 ;+∞ ) .
B. Trên các khoảng ( −1 ; 0 ) và ( 1 ;+∞ ) , y '>0 nên hàm số đã cho đồng biến.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 0 ; 1 ).
D. Trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ; 1 ), y ' <0 nên hàm số đã cho nghịch biến.
Đáp án đúng: A
3
2
x =0
Giải thích chi tiết: Ta có y '=8 x −8 x=8 x ( x −1 ) ; y '=0⇔
.
x=± 1
Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được rằng hàm số
● Đồng biến trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) .
● Nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ;1 ).
nên có 3 giá trị
[
Câu 27. Tập nghiệm
A.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Cho hàm số
là
A. 3.
Đáp án đúng: A
của phương trình
là
B.
C.
D.
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 29. Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy khơng đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ đủ
dùng trong 100 ngày.Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng
thêm
so với ngày trước đó.Hỏi lượng nhiên liệu của nhà máy đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi số ngày thực tế để dùng hết lượng nhiên liệu của nhà máy
Lượng tiêu thụ nhiên liệu dự định trong 1 ngày của nhà máy
Khi đó tổng lượng nhiên liệu dự trữ đủ dùng trong 100 ngày là
là ,
là ,
.
,
.
.
Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng thêm
ngày trước đó nên
Ngày thứ 2 nhiên liệu sử dụng là
so với
.
Ngày thứ 3 nhiên liệu sử dụng là
.
…………………………………………………………………………….
Ngày thứ nhiên liệu sử dụng là
Suy ra tổng lượng nhiên liệu dùng trong
.
ngày trên thực tế là
9
.
Khi đó ta có phương trình
.
Vậy lượng nhiên liệu của nhà máy
Câu 30. Cho lăng trụ
đã dự trữ đủ dùng cho
.Trên các cạnh
. Mặt phẳng
có thể tích
B.
lần lượt lấy các điểm
sao cho
chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp
và khối đa diện
A.
.
Đáp án đúng: B
ngày.
.
có thế tích
C.
. Biết rằng
, tìm k
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
+) Do khối chóp
và khối chóp
+) Do khối chóp
và khối lăng trụ
có chung đường cao hạ từ
có chung đường cao hạ từ
nên
và đáy là
nên
Từvàsuy ra
+) Đặt
Khi đó
10
Mà
nên
Bổ sung cách 2:
Ta có
.
Mà
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường tiệm cận đứng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
để đồ thị hàm số
.
C.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
có hai
.
D.
.
có hai đường tiệm cận đứng
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác
và lớn hơn hoặc bằng
Mà
Từ
.
Câu 32. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 33. Cho hình tứ diện đều
của
,
,
,
.
.
C.
.
có độ dài các cạnh bằng . Gọi
qua các mặt phẳng
,
,
,
,
D.
,
,
.
lần lượt là điểm đối xứng
. Tính thể tích của khối tứ diện
.
11
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do tứ diện
đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.
Gọi
,
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Gọi
là giao điểm của
Gọi
,
và
thì
, suy ra
Do đó
.
.
.
,
,
Do đó
,
.
.
Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
Ta có
.
là trọng tâm của tứ diện
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có
,
.
.
Diện tích tam giác
Có
và
là
.
,
Thể tích khối tứ diện
,
là
.
.
12
Suy ra
.
Câu 34. Trong không gian
là điểm
cho điểm
Tọa độ của điểm
A.
. Hình chiếu vng góc của điểm
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
phẳng
là điểm
A.
Lờigiải
. B.
Điểm
cho điểm
Tọa độ của điểm
. D.
là hình chiếu vng góc của điểm
,
A.
.
Đáp án đúng: D
.
trên mặt phẳng
,
B.
.
,
, khi đó hồnh độ điểm
là
.
số phức nào là số phức thuần ảo?
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong các số phức:
B.
trên mặt
.
Câu 35. Trong các số phức:
A.
.
Lời giải
. Hình chiếu vng góc của điểm
là
. C.
Do đó tọa độ điểm
trên mặt phẳng
C.
.
Ta có
Do đó:
,
,
D.
.
.
,
D.
.
số phức nào là số phức thuần ảo?
.
✓
.
✓
.
✓
.
✓
.
Câu 36. Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
.
B.
.
D.
.
.
13
Câu 37. Cho số phức
. Tìm số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó:
Câu 38. Một mặt cầu
A.
có độ dài bán kính bằng
. Tính diện tích
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Một mặt cầu
A.
.
Hướng dẫn giải
B.
Ta có diện tích
Câu 39.
Với
của mặt cầu là
có độ dài bán kính bằng
.
C.
.
.
.
.
. Tính diện tích
D.
của mặt cầu
.
.
.
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 40. Trong khơng gian
. Gọi
đó:
A.
của mặt cầu
cho mặt cầu
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
14
Giải thích chi tiết:
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vuông đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vuông góc với
. Thay vào mặt cầu
Với
Với
Vậy
.
----HẾT---
15