ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 054.
Câu 1. Cho hàm số
của
có đạo hàm là
thoả mãn
và
, khi đó
A. .
Đáp án đúng: D
B.
. Biết
bằng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Mà:
.
Do đó:
.
Ta có:
.
Mà:
.
Do đó:
.
Vậy
.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Gọi
là nguyên hàm
B.
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
C.
vuông tại
và nằm trong
D.
nên
1
Gọi
là hình chiếu của
trên
Ta có
Từ giả thiết suy ra
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 3. Hàm số y=x 3 +3 x 2−9 x+ 4 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. (−3 ;+ ∞ ) .
B. (−3 ;1 ) .
C. (−∞ ;1 ) .
D. ( 1 ; 2 ) .
Đáp án đúng: D
Câu 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 2cm, 4cm, 5cm bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
sinh của hình nón là:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
. Độ dài đường
.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
dài đường sinh của hình nón là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
trong đoạn
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. Độ
để hàm số
.
D.
trong đoạn
.
để hàm số
đồng biến trên .
. C.
. D.
.
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Xét
Bảng biến thiên:
2
Suy ra
,
là số nguyên trong đoạn
nên có
số.
Câu 7.
Một hạt ngọc trai hình cầu có bán kính
được bọc trong một hộp trang sức dạng hình nón ngoại tiếp mặt cầu
như hình vẽ. Hỏi nhà sản xuất phải thiết kế hộp trang sức hình nón có chiều cao như thế nào để hộp q đó có
thể tích nhỏ nhất.
A.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét phần mặt cắt qua trục hình nón và kí hiệu như hình.
Đặt
Khi đó
C.
D.
và
Ta có
Thể tích khối nón:
Xét
trên
Lập BBT tìm được
Suy ra
Ta có
đạt GTNN trên khoảng
tại
và bán kính đường trịn đáy
Câu 8. Trong khơng gian
. Gọi
đó:
cho mặt cầu
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vuông đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vng góc với
. Thay vào mặt cầu
Với
Với
Vậy
.
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
và
A.
.
Đáp án đúng: C
để có đúng 4 số phức
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
?
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Đặt
Điều kiện
cho ta bốn đường trịn:
+
có tâm
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
Điều kiện
và bán kính
.
và bán kính
là đường trịn
.
tâm O và bán kính
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
với 4 đường trịn
trịn đó.
hoặc đi qua các giao điểm
,
,
,
tại
tiếp xúc
của bốn đường
Suy ra
hoặc
.
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
Câu 10. Cho hàm số
với
là tham số. Gọi
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
.
để
D. Vô số
5
Giải thích chi tiết:
của m nguyên
hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
định.
A.
nên có 3 giá trị
đồng biến trên tứng khoảng xác
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
.
. Vậy
Câu 12. Cho lăng trụ đứng
trụ
.
có đáy là tam giác đều cạnh
,
. Tính thể tích của khối lăng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn
điều kiện nào?
A. b< 0và c=− 1.
B. b ≥ 0và c=− 1.
C. b ≥ 0và c >0.
D. b> 0và c tùy ý.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c=− 1. B. b< 0và c=− 1. C. b ≥ 0và c >0. D. b> 0và c tùy ý.
Lời giải
TXĐ: ℝ
′
3
2
y =4 x + 2bx=2 x ( 2 x +b ) .
y ′ =0 ⇔ 2 x ( 2 x 2 +b )=0 ⇔
[
x=0
2
x =−
b.
2
b
Vì hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị nên − ≤0 ⇔ b ≥ 0.
2
Mặt khác điểm cực trị của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) nên ta có c=− 1.
Câu 14. Một mặt cầu
A.
có độ dài bán kính bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một mặt cầu
. Tính diện tích
B.
D.
có độ dài bán kính bằng
của mặt cầu
.
.
.
. Tính diện tích
của mặt cầu
.
6
A.
.
Hướng dẫn giải
B.
Ta có diện tích
.
C.
.
của mặt cầu là
. Gọi
phân biệt
sao cho
A.
.
.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu
D.
, cho điểm
là đường thẳng qua
, mặt phẳng
, nằm trong mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng
và
và cắt
tại 2 điểm
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tâm
; bán kính
.
véctơ pháp tuyến của
.
Gọi H là hình chiếu của I lên
Xét
.
vng tại
.
Mặt khác ta có
Đường thẳng
.
đi qua
Véctơ chỉ phương của
véctơ
; vng góc với
:
nên:
.
cũng là véctơ chỉ phương của
Phương trình đường thẳng
Câu 16.
Giá trị của
và chứa trong
là:
là:
.
.
7
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ
Biết số phức
, cho hai điểm
là số thực và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
A.
Lời giải
.
. Biết số phức
. B.
Ta có:
và điểm
nằm trên trung trực của
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ
số phức
C.
.
D.
biểu diễn số phức
.Tổng
.
là
.
, cho hai điểm
là số thực và
.
D. 7
D.
.
và điểm
nằm trên trung trực của
biểu diễn
.Tổng
là
.
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
;
có phương trình
.
.
Khi đó
là số thực khi và chỉ khi
.
Câu 18. Phát biểu nào sau dây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Cho số phức
.
B.
.
D.
thỏa mãn
.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C.
thỏa mãn
.
D.
.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A. . B.
Lời giải
.C.
Giả sử số phức
.
có dạng:
D.
.
.
8
Ta có:
.
.
Ta có
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
.
2
Câu 20. Phương trình: log 2 x−4 log 2 x +3=0 có tập nghiệm là:
A. { 6 ; 8 }.
B. { 8 ; 2 }.
C. { 6 ; 2 }.
D. { 1 ; 3 }.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Nguyên hàm của hàm số
. Khi đó
có giá trị bằng
A. 11.
B. 1.
Đáp án đúng: A
có dạng
, với
C. 5.
D. 7.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
là số nguyên tố và
.
.
Khi đó
.
Khi đó ta có:
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
.
9
Câu 24. Cho phương trình
Tập nghiệm
A.
của phương trình đó là
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
D.
. Cho hai số phức
và
A.
. Số phức
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
.
D.
Tính
.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
Vậy
Câu 27.
.
.
Biết
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
.
.
D.
.
10
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị
để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Với
nghịch biến trên
C.
.
D.
.
.
thì
.
Ta được:
.
Để hàm số
nghịch biến trên
thì hàm số
nghịch biến trên
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của
Vậy:
Câu 29.
.
là:
.
.
Cho lăng trụ đứng
có đáy
Thể tích của khối lăng trụ
A.
là tam giác vng cân tại
bằng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 30. Biết
A. 7.
Đáp án đúng: B
với
,
,
,
.
là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 18.
D. 12.
B. 8.
Câu 31. Cho hình tứ diện đều
của
.
có độ dài các cạnh bằng . Gọi
qua các mặt phẳng
,
,
,
C.
.
,
,
,
bằng
lần lượt là điểm đối xứng
. Tính thể tích của khối tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết:
Do tứ diện
đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.
Gọi
,
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Gọi
là giao điểm của
Gọi
,
và
thì
, suy ra
Do đó
.
,
,
.
.
Diện tích tam giác
là
.
,
Thể tích khối tứ diện
Suy ra
.
.
,
Do đó
,
.
.
Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
Ta có
.
là trọng tâm của tứ diện
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có
Có
và
,
.
là
.
.
12
Câu 32. Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy khơng đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ đủ
dùng trong 100 ngày.Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng
thêm
so với ngày trước đó.Hỏi lượng nhiên liệu của nhà máy đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi số ngày thực tế để dùng hết lượng nhiên liệu của nhà máy
Lượng tiêu thụ nhiên liệu dự định trong 1 ngày của nhà máy
là ,
Khi đó tổng lượng nhiên liệu dự trữ đủ dùng trong 100 ngày là
.
là ,
,
.
.
Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng thêm
ngày trước đó nên
Ngày thứ 2 nhiên liệu sử dụng là
so với
.
Ngày thứ 3 nhiên liệu sử dụng là
.
…………………………………………………………………………….
Ngày thứ nhiên liệu sử dụng là
Suy ra tổng lượng nhiên liệu dùng trong
.
ngày trên thực tế là
.
Khi đó ta có phương trình
.
Vậy lượng nhiên liệu của nhà máy đã dự trữ đủ dùng cho
ngày.
Câu 33. Gọi là tập hợp những giá trị của tham số
để hàm số sau không có cực trị trên
. Tổng tất cả các phần tử của tập
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
ta có
Ta có:
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình
Thử lại ta thấy với hai giá trị
.
trên ta đều có nghiệm đơn
có nghiệm
.
13
Vậy hai giá trị
thỏa mãn.
Câu 34. Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol
là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox
và Parabol
A.
Câu 35.
là:
B.
Cho hàm số
C.
D.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Bất phương trình
đúng với mọi
có nghiệm
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
.
.
Yêu cầu bài toàn tương đương với tìm
Xét
để
với mọi
.
.
14
Từ bảng biến thiên ta có:
,
Để
Đáp án đúng: A
.
.
Câu 36. Cho
khác
A. điểm.
C. điểm.
Đáp án đúng: D
và cho điểm
Câu 37. Cho hàm số
với
A. Hàm số có tập giá trị
, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. khơng có điểm nào.
D. vơ số điểm.
. Mệnh đề nào sau đây sai?
.
B. Đồ thị hàm số ln đi qua điểm
C. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Câu 38. Cho số phức
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
.
khơng có tiệm cận đứng.
thỏa mãn
. Số phức liên hợp của
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 39. Cho hàm số y=a x với a> 1. Chọn mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số có tập giá trị là ( 0 ;+ ∞ ).
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm ( 0 ; 1 ).
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.
D. Hàm số đồng biến trên ℝ .
Đáp án đúng: C
Câu 40. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là:
.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
C.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
----HẾT---
15