ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 056.
Câu 1. :Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn
A.
Đáp án đúng: B
và |w|=1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
B.
Câu 2. Cho số phức
C.
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: A
. Modun
B.
C.
nên
Câu 3. Trong không gian
là điểm
A.
?
.
Giải thích chi tiết: Ta có :
B.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lờigiải
. B.
Điểm
cho điểm
Tọa độ của điểm
. C.
. D.
Giải thích chi tiết: Vật tốc
.
.
. Hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt
.
trên mặt phẳng
, khi đó hồnh độ điểm
là
.
.
Câu 4. Một vật đang chuyển động với vận tốc
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
A.
.
Đáp án đúng: C
trên mặt phẳng
là
là hình chiếu vng góc của điểm
Do đó tọa độ điểm
.
là
C.
.
Đáp án đúng: A
là điểm
D.
. Hình chiếu vng góc của điểm
.
phẳng
.
.
cho điểm
Tọa độ của điểm
D.
B.
.
thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc:
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?
C.
.
.
D.
.
.
1
Tại thời điểm
(lúc bắt đầu tăng tốc) thì:
Vậy
.
.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:
.
Câu 5. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
,
,
và
vng góc với mặt
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi
.
Thể tích hình chóp
Ta có:
Nửa chu vi
:
,
.
,
.
là
.
Cách 2:
Ta có
Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
Suy ra
, suy ra
, kẻ
, kẻ
.
tại
tại
.
.
.
2
Tam giác
vuông tại
,
là đường cao, suy sa:
, do
Vậy
Câu 6.
Gọi
.
.
là phần giao của hai khối
sau. Tính thể tích của khối
A.
.
Đáp án đúng: A
hình trụ có bán kính
, hai trục hình trụ vng góc với nhau như hình vẽ
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Đặt hệ toạ độ
như hình vẽ, xét mặt cắt song song với mp
ln là hình vng có cạnh
• Do đó thiết diện mặt cắt có diện tích:
cắt trục
tại
: thiết diện mặt cắt
.
.
3
• Vậy
Câu 7.
Cho hàm số
cực trị?
.
liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: A
và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
B.
.
C.
.
có bao nhiêu điểm
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Xét
Ta xét
Ta có
Bảng biến thiên:
Vậy
4
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên:
hàm số đồng biến trên
Khi đó các phương trình
có nghiệm duy nhất và
đổi dấu qua các nghiệm đó. Vậy hàm số
có 3 điểm cực trị.
Câu 8. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
vng tại
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 9. Ngun hàm của hàm số
. Khi đó
có giá trị bằng
A. 7.
B. 1.
Đáp án đúng: D
có dạng
, với
C. 5.
là số nguyên tố và
D. 11.
5
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
.
.
Khi đó
.
Khi đó ta có:
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C.
Câu 11. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
.
D.
là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 12. Tập nghiệm
của phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Phương trình: log 22 x−4 log 2 x +3=0 có tập nghiệm là:
A. { 8 ; 2 }.
B. { 1 ; 3 }.
C. { 6 ; 8 }.
D. { 6 ; 2 }.
Đáp án đúng: A
Câu 14. . Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
B.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
C.
D.
.
6
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Đặt
Câu 15. Cho phương trình
Tập nghiệm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 16. Trong mặt phẳng toạ độ
Biết số phức
, cho hai điểm
là số thực và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
A.
Lời giải
Ta có:
. Biết số phức
. B.
và điểm
nằm trên trung trực của
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ
số phức
của phương trình đó là
C.
.
.Tổng
D.
.
là
.
D.
, cho hai điểm
là số thực và
.
biểu diễn số phức
.
và điểm
nằm trên trung trực của
biểu diễn
.Tổng
là
.
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
;
có phương trình
.
.
Khi đó
là số thực khi và chỉ khi
.
Câu 17. cho hai điểm
,
. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
.
7
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu
. Gọi
phân biệt
sao cho
A.
.
.
, cho điểm
là đường thẳng qua
, nằm trong mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng
.
C.
.
Đáp án đúng: C
, mặt phẳng
và
và cắt
tại 2 điểm
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tâm
; bán kính
.
véctơ pháp tuyến của
.
Gọi H là hình chiếu của I lên
Xét
.
vng tại
.
Mặt khác ta có
Đường thẳng
.
đi qua
Véctơ chỉ phương của
véctơ
; vng góc với
:
nên:
.
cũng là véctơ chỉ phương của
Phương trình đường thẳng
Câu 19. Cho hàm số
và chứa trong
là:
có đạo hàm
.
.
. Số điểm cực trị của hàm số
là
8
A. 2.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
B. 1.
Tập nghiệm của phương trình
A.
C. 3.
là:
.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
Câu 21. Cho hàm số
với
là tham số. Gọi
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
A.
Đáp án đúng: D
D. 4.
B.
Giải thích chi tiết:
của m nguyên
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
.
C. Vô số
D.
hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi
nên có 3 giá trị
Câu 22. Biết
với
là các số nguyên dương. Giá trị của
A. 8.
B. 7.
C. 12.
D. 18.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 2cm, 4cm, 5cm bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
B.
C.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Với
A.
.
là số thực dương tùy ý,
?
B.
D.
bằng
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng
A.
để
.
.
bằng
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình trịn đáy R
của hình nón đó là:
A. R = 4
B. R = 1
C. R = 2
D. R = 8
9
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Cho hàm số
lien tục và xác định trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
nghiệm với mọi .
A. Vơ số.
B. 5.
Đáp án đúng: D
và có đồ thị như hình vẽ
để bất phương trình
C. 7.
có
D. 6.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
Vì
.
với
nên
.
Suy ra
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
.
Để bất phương trình có nghiệm với mọi
thì
.
Vì
.
Câu 28. Phát biểu nào sau dây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.
10
Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:
,
B.
đồng.
D.
đồng.
,
hoặc
,
,
,
.
.
Thể tích vật thể tròn xoay là:
.
Tởng chi phí sản x́t là:
đồng.
Câu 30. Cho khối chóp
có đáy
là hình vng cạnh
, Tam giác
cân tại
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp
thẳng
và mặt phẳng đáy
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
C.
có độ dài bán kính bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Một mặt cầu
Ta có diện tích
B.
.
C.
của mặt cầu là
B.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
D.
của mặt cầu
.
.
.
.
có độ dài bán kính bằng
. Tính diện tích
.
D.
của mặt cầu
.
.
.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường tiệm cận đứng
A. .
Đáp án đúng: A
. Góc giữa đường
.
. Tính diện tích
.
A.
.
Hướng dẫn giải
là
và nằm trong
là
B.
Câu 31. Một mặt cầu
. Hỏi chi
.
để đồ thị hàm số
C. .
có hai
D.
.
có hai đường tiệm cận đứng
11
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác
và lớn hơn hoặc bằng
Mà
Từ
.
x
Câu 33. Cho hàm số y=a với a> 1. Chọn mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm ( 0 ; 1 ).
B. Hàm số có tập giá trị là ( 0 ;+ ∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên ℝ .
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Gọi là tập hợp những giá trị của tham số
C.
để hàm số sau khơng có cực trị trên
. Tổng tất cả các phần tử của tập
A.
Đáp án đúng: C
B.
D.
C.
.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
ta có
Ta có:
12
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình
Thử lại ta thấy với hai giá trị
Vậy hai giá trị
Câu 36.
.
trên ta đều có nghiệm đơn
có nghiệm
.
thỏa mãn.
Biết
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 38.
Cho hàm số
B.
.
C.
.
D.
.
có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
Đáp án đúng: C
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
Giải thích chi tiết: Hàm số
có
Vậy hàm số
.
cực đại tại
đổi dấu từ
Câu 39. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. C.
. D.
.
khi
đi qua điểm
.
D.
.
là:
.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
sang
.
C.
.
là:
.
13
Ta có:
Câu 40.
Giá trị của
là:
A. 7
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
----HẾT---
14