ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 057.
Câu 1.
Gọi
là phần giao của hai khối
sau. Tính thể tích của khối
A.
.
Đáp án đúng: C
hình trụ có bán kính
, hai trục hình trụ vng góc với nhau như hình vẽ
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Đặt hệ toạ độ
như hình vẽ, xét mặt cắt song song với mp
ln là hình vng có cạnh
cắt trục
tại
: thiết diện mặt cắt
.
1
• Do đó thiết diện mặt cắt có diện tích:
.
• Vậy
.
Câu 2. Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
D.
.
.
Câu 3. Cho hàm số
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số đồng biến
trên khoảng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cầu
biệt
A.
. Gọi
sao cho
, cho điểm
là đường thẳng qua
, mặt phẳng
, nằm trong mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng
và mặt
và cắt
tại 2 điểm phân
là
.
C.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tâm
; bán kính
.
véctơ pháp tuyến của
Gọi H là hình chiếu của I lên
.
.
2
Xét
vng tại
.
Mặt khác ta có
Đường thẳng
.
đi qua
Véctơ chỉ phương của
; vng góc với
:
véctơ
cũng là véctơ chỉ phương của
Cho hàm số
nên:
.
Phương trình đường thẳng
Câu 5.
là:
.
.
xác định trên R và hàm số
có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
cực trị?
A. Vô số.
Đáp án đúng: C
B. 4.
Câu 6. Cho hình chữ nhật
. Quay hình chữ nhật
A.
.
Đáp án đúng: D
. B.
có cạnh
quanh trục
B.
. C.
. D.
Câu 7. Cho khối chóp
để hàm số
C. 3.
D. 2.
C.
có cạnh
quanh trục
.
D.
.
có đáy
và mặt phẳng đáy
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
ta được khối trụ trịn xoay. Thể tích khối trụ đã cho
là hình vng cạnh
, Tam giác
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp
thẳng
có đúng 5 điểm
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
ta được khối trụ trịn xoay. Thể tích khối trụ đã cho bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chữ nhật
và
. Quay hình chữ nhật
bằng
A.
và chứa trong
cân tại
là
và nằm trong
. Góc giữa đường
là
B.
.
C.
.
D.
.
3
Câu 8. Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn
điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c >0.
B. b< 0và c=− 1.
C. b ≥ 0và c=− 1.
D. b> 0và c tùy ý.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c=− 1. B. b< 0và c=− 1. C. b ≥ 0và c >0. D. b> 0và c tùy ý.
Lời giải
TXĐ: ℝ
y ′ =4 x 3+ 2bx=2 x ( 2 x 2 +b ) .
y =0 ⇔ 2 x ( 2 x +b )=0 ⇔
′
2
[
x=0
2
x =−
b.
2
b
Vì hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị nên − ≤0 ⇔ b ≥ 0.
2
Mặt khác điểm cực trị của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) nên ta có c=− 1.
Câu 9. Cho hình tứ diện đều
của
,
,
,
có độ dài các cạnh bằng . Gọi
qua các mặt phẳng
,
,
,
,
,
,
lần lượt là điểm đối xứng
. Tính thể tích của khối tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do tứ diện
Gọi
,
đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.
lần lượt là trọng tâm các tam giác
và
.
4
Gọi
là giao điểm của
Gọi
,
và
thì
là trọng tâm của tứ diện
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có
, suy ra
Do đó
.
,
,
.
.
Diện tích tam giác
Có
.
,
Do đó
.
.
Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
Ta có
,
.
là
.
,
,
Thể tích khối tứ diện
.
là
Suy ra
.
.
Câu 10. Cho hàm số
với
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.
C. Hàm số có tập giá trị
Đáp án đúng: A
.
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
D. Hàm số đồng biến trên
.
.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
khơng có tiệm cận đứng.
2
Câu 11. Phương trình: log 2 x−4 log 2 x +3=0 có tập nghiệm là:
A. { 6 ; 8 }.
B. { 6 ; 2 }.
C. { 8 ; 2 }.
D. { 1 ; 3 }.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho số phức
thỏa mãn
và số phức
có phần ảo là số
thực khơng dương. Trong mặt phẳng phức
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là một hình phẳng.
Diện tích hình phẳng này gần nhất với số nào sau đây?
A. 21.
B. 22.
C. 17.
D. 7.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
là điểm biểu diễn của số phức
.
.
5
Mặt khác:
.
Theo giả thiết, ta có:
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
và
có tọa độ là tất cả các nghiệm
của hệ
.
Ta có
Ta vẽ hình minh họa như sau:
.
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
là một hình phẳng
bằng 2 và nằm bên trong hình trịn
có tâm
Diện tích hình phẳng
chứa các điểm nằm bên ngồi hình vng cạnh
;
.
là
.
Câu 13. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
D.
.
6
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 15. Biết
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 16. Hàm số
D.
.
.
C.
.
D.
.
đạt cực đại tại điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
B.
Cho lăng trụ đứng
.
C.
có đáy
Thể tích của khối lăng trụ
A.
C.
.
D.
là tam giác vng cân tại
bằng?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
B.
C.
vuông tại
và nằm trong
D.
7
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
trên
Ta có
nên
vng tại
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 19.
Tính
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
Vậy
.
.
Câu 20. Đội thanh tình nguyện của một trường THPT gồm
học sinh, trong đó có học sinh khối ,
sinh khối
và học sinh khối . Chọn ngẫu nhiên học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để
sinh được chọn có đủ cả khối.
học
học
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
8
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 22. Cho phương trình
C.
Tập nghiệm
A.
.
D.
.
của phương trình đó là
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 23. Trong khơng gian
cho mặt cầu
. Gọi
đó:
A.
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
Giải thích chi tiết:
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vng đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vng góc với
. Thay vào mặt cầu
Với
9
Với
Vậy
.
3
2
Câu 24. Hàm số y=x +3 x −9 x+ 4 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A. ( 1 ; 2 ) .
B. (−∞; 1 ) .
C. (−3 ;1 ) .
D. (−3 ;+ ∞ ) .
Đáp án đúng: A
Câu 25. . Tính tích phân
.
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
Lời giải
B.
D.
.
C.
D.
Đặt
Câu 26. Trong khơng gian
là điểm
A.
cho điểm
Tọa độ của điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
phẳng
là điểm
A.
Lờigiải
. B.
Điểm
Tọa độ của điểm
. C.
là hình chiếu vng góc của điểm
Do đó tọa độ điểm
trên mặt phẳng
cho điểm
.
.
. Hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt
là
. D.
.
trên mặt phẳng
, khi đó hoành độ điểm
là
.
.
10
Câu 27.
. Cho hai số phức
A.
và
. Số phức
.
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 28. :Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn
.
và |w|=1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số y=2 x 4 − 4 x 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 0 ; 1 ).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −1 ) và ( 1 ;+∞ ) .
C. Trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ; 1 ), y ' <0 nên hàm số đã cho nghịch biến.
D. Trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) , y ' >0 nên hàm số đã cho đồng biến.
Đáp án đúng: B
3
2
x =0
Giải thích chi tiết: Ta có y '=8 x −8 x=8 x ( x −1 ) ; y '=0⇔
.
x=± 1
Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được rằng hàm số
● Đồng biến trên các khoảng ( −1 ;0 ) và ( 1 ;+∞ ) .
● Nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; −1 ) và ( 0 ;1 ).
D.
[
Câu 30. Biết
với
là các số nguyên dương. Giá trị của
bằng
A. 7.
B. 8.
C. 12.
D. 18.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho a, b dương và khác 1, x và y là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên của
hai đường tiệm cân?
A.
Đáp án đúng: A
thuộc đoạn
B.
Giải thích chi tiết: Ta có điều kiện xác định là
để đồ thị hàm số
C.
có đúng
D.
, khi đó đồ thị hàm số sẽ khơng có tiệm cận ngang.
Ta có
Suy ra
là hai đường tiệm cận đứng
11
Vậy để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
số nguyên của thỏa mãn đầu bài.
Câu 33.
Tập nghiệm của phương trình
A.
thuộc đoạn
. Vậy có 200
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị
.
.
để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
nghịch biến trên
.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Với
, theo bài
C.
.
D.
.
.
thì
.
Ta được:
.
Để hàm số
nghịch biến trên
thì hàm số
nghịch biến trên
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của
Vậy:
.
là:
.
.
Câu 35. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có:
của phương trình
B.
, đkxđ:
.
.
C.
.
D.
.
.
( không thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
12
Câu 36. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: C
, cho điểm
B.
.
C.
Câu 37. Cho hình nón có bán kính đáy là
của hình nón là:
A.
. Khoảng cách từ điểm
, đường sinh là
đến trục
.
bằng:
D. .
và chiều cao
. Công thức tính diện tích toàn phần
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 38. Gọi là tập hợp những giá trị của tham số
để hàm số sau khơng có cực trị trên
. Tổng tất cả các phần tử của tập
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
ta có
Ta có:
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình
Thử lại ta thấy với hai giá trị
.
trên ta đều có nghiệm đơn
có nghiệm
.
Vậy hai giá trị
thỏa mãn.
Câu 39. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
là
.
C.
.
D.
.
13
Đáp án đúng: D
----HẾT---
14