ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 059.
Câu 1. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
nên
vng tại
và nằm trong
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 2.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
D.
1
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số
. Khi đó
có giá trị bằng
A. 7.
B. 5.
Đáp án đúng: D
có dạng
, với
C. 1.
D. 11.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
là số ngun tố và
.
.
Khi đó
.
Khi đó ta có:
.
Câu 4. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
,
,
và
vng góc với mặt
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi
Thể tích hình chóp
Ta có:
,
.
:
.
,
.
2
Nửa chu vi
là
.
Cách 2:
Ta có
, suy ra
Trong mặt phẳng
.
, kẻ
Trong mặt phẳng
tại
, kẻ
tại
Suy ra
Tam giác
.
.
.
vuông tại
,
là đường cao, suy sa:
, do
Vậy
.
.
Câu 5. Cho tứ diện
có
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
đơi một vng góc với nhau. Biết
và
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol
là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox
và Parabol
A.
là:
B.
Câu 7. Cho hàm số
của
C.
có đạo hàm là
thoả mãn
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
, khi đó
B.
.
và
. Biết
là nguyên hàm
bằng
C.
.
D.
.
.
3
Mà:
.
Do đó:
.
Ta có:
.
Mà:
.
Do đó:
.
Vậy
.
Câu 8. Hàm số
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Phương trình: log 22 x−4 log 2 x +3=0 có tập nghiệm là:
A. { 1 ; 3 }.
B. { 8 ; 2 }.
C. { 6 ; 8 }.
D. { 6 ; 2 }.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho hàm số
với
là tham số. Gọi
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
A.
Đáp án đúng: D
B. Vơ số
Giải thích chi tiết:
của m ngun
.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
.
C.
D.
hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi
Câu 11. Cho số phức
thỏa mãn
để
nên có 3 giá trị
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C.
thỏa mãn
.
D.
.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A. . B.
Lời giải
.C.
Giả sử số phức
Ta có:
.
có dạng:
D.
.
.
.
4
.
Ta có
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
.
Câu 12. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
B.
.
Cho lăng trụ đứng
C.
có đáy
Thể tích của khối lăng trụ
A.
.
D.
.
là tam giác vuông cân tại
bằng?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và
. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, D, M, N có bán kính bằng.
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 15. Cho số phức
.
C.
. Tìm số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó:
Câu 16. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ta có :
Câu 17.
Cho hình chóp
với mặt phẳng
có đáy
một góc bằng
. Modun
.
?
C.
nên
D.
.
.
là hình vng cạnh . Cạnh bên
vng góc với mặt đáy,
tạo
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
5
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18. Đội thanh tình nguyện của một trường THPT gồm
học sinh, trong đó có học sinh khối ,
sinh khối
và học sinh khối . Chọn ngẫu nhiên học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để
sinh được chọn có đủ cả khối.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
C.
.
D.
trong đoạn
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
học
học
.
để hàm số
.
D.
trong đoạn
.
để hàm số
đồng biến trên .
. C.
. D.
.
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Xét
Bảng biến thiên:
Suy ra
Câu 20.
Cho hàm số
,
là số nguyên trong đoạn
lien tục và xác định trên
nên có
số.
và có đồ thị như hình vẽ
6
Có bao nhiêu giá trị ngun của
để bất phương trình
nghiệm với mọi .
A. 6.
B. Vơ số.
C. 5.
Đáp án đúng: A
có
D. 7.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
Vì
.
với
nên
.
Suy ra
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
Để bất phương trình có nghiệm với mọi
Vì
thì
.
.
Câu 21. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
D.
.
Tính
. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
bằng
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
7
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
.
Vậy
.
Câu 23. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình trịn đáy R
của hình nón đó là:
A. R = 1
B. R = 4
C. R = 8
D. R = 2
Đáp án đúng: D
Câu 24. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Số phức
.
C.
Giải thích chi tiết: Theo bài ra, ta có:
Vậy
bằng
.
và
A.
.
đồng biến trên tứng khoảng xác
D.
. Vậy
là:
A. 7
B.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Hình 1
.
B.
Giải thích chi tiết:
Câu 26.
Giá trị của
.
.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
định.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Hình 2
C.
Hình 3
D.
Hình 4
8
A. Hình 3.
Đáp án đúng: A
B. Hình 4.
C. Hình 2.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
B.
.
Câu 29. Cho hình tứ diện đều
của
,
,
,
D. Hình 1.
.
D.
có độ dài các cạnh bằng . Gọi
qua các mặt phẳng
,
,
,
,
,
,
.
lần lượt là điểm đối xứng
. Tính thể tích của khối tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do tứ diện
đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.
Gọi
,
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Gọi
là giao điểm của
Gọi
,
và
thì
và
là trọng tâm của tứ diện
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có
, suy ra
Do đó
.
Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
.
,
.
.
.
.
9
Ta có
,
,
Do đó
là
.
,
,
Thể tích khối tứ diện
.
là
Suy ra
.
.
Câu 30. Cho phương trình
Tập nghiệm
A.
của phương trình đó là
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho
D.
. Tìm mệnh đề SAI.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 32. Trong khơng gian
. Gọi
đó:
A.
.
.
Diện tích tam giác
Có
,
cho mặt cầu
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
Giải thích chi tiết:
10
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vng đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vng góc với
. Thay vào mặt cầu
Với
Với
Vậy
Câu 33. Gọi
.
là tập hợp những giá trị của tham số
để hàm số sau khơng có cực trị trên
. Tổng tất cả các phần tử của tập
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
ta có
Ta có:
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình
Thử lại ta thấy với hai giá trị
Vậy hai giá trị
.
trên ta đều có nghiệm đơn
có nghiệm
.
thỏa mãn.
Câu 34. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
sinh của hình nón là:
. Độ dài đường
11
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
dài đường sinh của hình nón là:
. Độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Phát biểu nào sau dây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 36.
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
.
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 37.
Cho hàm số
.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
12
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D. .
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Câu 38. Tập nghiệm
của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
A.
là
B.
Câu 39. cho hai điểm
,
.
C.
. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu
phân biệt
A.
. Gọi
sao cho
D.
.
.
, cho điểm
là đường thẳng qua
.
, mặt phẳng
, nằm trong mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng
và
và cắt
tại 2 điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Tâm
; bán kính
.
véctơ pháp tuyến của
Gọi H là hình chiếu của I lên
.
.
13
Xét
vng tại
.
Mặt khác ta có
Đường thẳng
.
đi qua
Véctơ chỉ phương của
véctơ
; vng góc với
:
và chứa trong
.
cũng là véctơ chỉ phương của
Phương trình đường thẳng
nên:
là:
.
.
----HẾT---
14