Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề toán mẫu lớp 12 (263)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 15 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cầu
biệt

. Gọi
sao cho

A.

, cho điểm

là đường thẳng qua

, mặt phẳng

, nằm trong mặt phẳng

. Phương trình đường thẳng

và mặt
và cắt



tại 2 điểm phân



.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

Giải thích chi tiết:
Tâm

; bán kính

.

véctơ pháp tuyến của

.


Gọi H là hình chiếu của I lên
Xét

.

vng tại

.

Mặt khác ta có
Đường thẳng

.
đi qua

Véctơ chỉ phương của
véctơ

; vng góc với
:

và chứa trong

nên:

.

cũng là véctơ chỉ phương của

.


1


Phương trình đường thẳng
Câu 2.

là:

Biết

.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
Cho hàm số

.

B.

.

.

D.


.

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Bất phương trình

đúng với mọi

có nghiệm

khi và chỉ khi

A.
B.
Lời giải
Chọn C
Đặt

.
.
.

Yêu cầu bài toàn tương đương với tìm

để

với mọi

Xét
Từ bảng biến thiên ta có:
Để


.

.
,

.
.

C.
2


D.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Một vật đang chuyển động với vận tốc
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc:
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?

.

C.


.

D.

Giải thích chi tiết: Vật tốc
Tại thời điểm

.

.

.

(lúc bắt đầu tăng tốc) thì:

Vậy

.

.

Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian

giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:

.
Câu 5. Trong các số phức:
A.
.
Đáp án đúng: A


,

,

B.

,

.

C.

Giải thích chi tiết: Trong các số phức:
A.
.
Lời giải

B.

.

số phức nào là số phức thuần ảo?

C.

.

Ta có
Do đó:


,

,

D.

.

.
,

D.

.

số phức nào là số phức thuần ảo?

.



.



.




.



.

Câu 6. Trong không gian

cho điểm

là điểm
A.

Tọa độ của điểm
.

C.
.
Đáp án đúng: D

. Hình chiếu vng góc của điểm

trên mặt phẳng


B.
D.

.
.


3


Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
phẳng

là điểm

A.
Lờigiải

. B.

Điểm

cho điểm

Tọa độ của điểm

. D.

là hình chiếu vng góc của điểm

.

trên mặt phẳng

, khi đó hồnh độ điểm


có đáy

là tam giác đều cạnh

.

là hình thang cân,

. Mặt bên

và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng

. Khi đó

có thể tích bằng

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 8. Cho khối chóp

.
có đáy

C.

.


là hình vng cạnh

D.
, Tam giác

mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp
thẳng



.

Cho hình chóp
khối chóp

trên mặt



. C.

Do đó tọa độ điểm
Câu 7.

. Hình chiếu vng góc của điểm

và mặt phẳng đáy

cân tại





B.

Câu 10. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: B

C.
có đáy

B.

,

,

C.

D.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C


.

D.
có đáy là hình thoi cạnh

phẳng đáy. Khoảng cách từ

đến mặt phẳng

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

. Thể

là:

.

Câu 12. Cho hình chóp

.

D.


là hình thoi cạnh

Câu 11. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.

và nằm trong

. Góc giữa đường

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 2cm, 4cm, 5cm bằng
A.
Đáp án đúng: C

.

.
,

,




vuông góc với mặt

?
C.

.

D.

.
4


Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi

.

Thể tích hình chóp
Ta có:

:

,

Nửa chu vi

.
,


.



.

Cách 2:
Ta có

, suy ra

Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng

, kẻ

.
tại

, kẻ

tại

Suy ra
Tam giác

.
.


.
vuông tại

,

là đường cao, suy sa:
, do

.

Vậy
.
Câu 13. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.

B.

.

C.

.

D.


.

5


Điểm cực tiểu của hàm số



A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị

để hàm số

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.


Giải thích chi tiết: Đặt:
Với

nghịch biến trên
C.

.

D.

.

.

thì

.

Ta được:

.

Để hàm số

nghịch biến trên

thì hàm số

nghịch biến trên


.

Ta có:
Bảng biến thiên:

.

Giá trị nhỏ nhất của
Vậy:

là:

.

.

Câu 16. Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
sinh của hình nón là:
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.


D.

. Độ dài đường

.

Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
dài đường sinh của hình nón là:
A.

. B.

. C.

Câu 17. Cho hàm số

. D.

. Độ

.
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực

để hàm số đồng biến

trên khoảng
6


A.


.

B.

.

.

D.

.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho

. Tìm mệnh đề SAI.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Cho hình chóp

D.


có đáy

với mặt phẳng

là hình vng cạnh . Cạnh bên

một góc bằng

vng góc với mặt đáy,

tạo

Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho a, b dương và khác 1, x và y là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.

B.

C.
Đáp án đúng: C


D.

Câu 21. Cho hàm số
với
là tham số. Gọi
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
A. Vơ số
Đáp án đúng: C

B.

Giải thích chi tiết:
của m ngun
,

,

,

C.

có độ dài các cạnh bằng . Gọi

qua các mặt phẳng

,

để


D.

hàm số đồng biến trên khoảng xác định khi

Câu 22. Cho hình tứ diện đều
của

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
.

,

,

C.

.

,

,

,

nên có 3 giá trị
lần lượt là điểm đối xứng

. Tính thể tích của khối tứ diện

.

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

D.

.

7


Giải thích chi tiết:
Do tứ diện

đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.

Gọi

,

lần lượt là trọng tâm các tam giác

Gọi

là giao điểm của


Gọi

,



thì

, suy ra

Do đó

.

,

,

.

.

Diện tích tam giác



.

,


Thể tích khối tứ diện
Suy ra

.

.

,

Do đó

,

.

.

Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
Ta có

.

là trọng tâm của tứ diện

lần lượt là trung điểm của các cạnh

Ta có






,

.



.
.
8


Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
đúng?
A.

cùng phương với

.

B.

C. vng góc với hai vectơ
Đáp án đúng: C
Câu 24. Cho số phức

, cho hai vectơ




.

B.

khác

. Gọi

cùng phương với

. Mệnh đề sau đây là
.

D. Cả A và B đều đúng.

. Tìm số phức

A.
.
Đáp án đúng: B



.

.

C.


.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó:
Câu 25. Cho hàm số
hàm của

có đạo hàm là

thoả mãn

A.
.
Đáp án đúng: A



, khi đó
B.

. Biết

là ngun

bằng


.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.

Mà:

.

Do đó:

.

Ta có:

.

Mà:
Do đó:

.

.

Vậy
.
Câu 26. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
Câu 27. Cho
A.
.
Đáp án đúng: B

,

. Tọa độ của véctơ
B.

.


C.

.

D.


.
9


Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và
. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, D, M, N có bán kính bằng.
A.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình



A.
.
Đáp án đúng: B

C.

B.

.

Câu 30. Cho

khác và cho điểm
A. khơng có điểm nào.
C. điểm.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Một mặt cầu
A.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.
có độ dài bán kính bằng

B.

.

.

C.

.

.

D.


.

.

. Tính diện tích

.

A.
.
Hướng dẫn giải

D.

, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. vơ số điểm.
D. điểm.

có độ dài bán kính bằng

Giải thích chi tiết: Một mặt cầu

.

của mặt cầu

.

.

.
. Tính diện tích

của mặt cầu

D.

.

.

Ta có diện tích
của mặt cầu là
.
Câu 32.
Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.

Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.

đồng.

B.

C.
đồng.
Đáp án đúng: A


D.

Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:

,
hoặc

,

. Hỏi chi

đồng.
đồng.
,

,

.

.

Thể tích vật thể tròn xoay là:
Tổng chi phí sản xuất là:

,

.
đồng.

10


Câu 33.
Cho hàm số
khoảng nào dưới đây?
A.

có đạo hàm

với mọi

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

.

D.

Giải thích chi tiết: [2D1-1.1-2] Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Do Phan Van

Ta có
Bảng xét dấu

. C.

.
có đạo hàm

. D.

với mọi

.

.

.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 34. Trong khơng gian
đó:

.
cho mặt cầu

. Gọi

A.

. Hàm số đã cho đồng biến trên


và mặt phẳng

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

.

đến

lớn nhất. Khi

Giải thích chi tiết:
Mặt

cầu có tâm

.


mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn
Gọi
vng đi qua

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ

đến

lớn nhất. Khi

thuộc đường thẳng

và vng góc với
11


. Thay vào mặt cầu

Với

Với
Vậy
Câu 35.
Cho hàm số
cực trị?

.

liên tục trên


A. .
Đáp án đúng: D

và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

B.

.

C.

.

có bao nhiêu điểm

D. .

Giải thích chi tiết: Ta có

Xét

Ta xét
12


Ta có
Bảng biến thiên:

Vậy
Xét hàm số

Ta có
Bảng biến thiên:

hàm số đồng biến trên

Khi đó các phương trình
có 3 điểm cực trị.

có nghiệm duy nhất và

Câu 36. Hàm số

đạt cực đại tại điểm

đổi dấu qua các nghiệm đó. Vậy hàm số

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 37. Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol
là:
A.
B.
C.

D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox
và Parabol

là:

A.
B.
C.
D.
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số

A.
.
Đáp án đúng: B

để có đúng 4 số phức

thỏa mãn đồng thời các điều kiện

?
B.

.

C.

.


D.

.

13


Giải thích chi tiết:
Đặt

Điều kiện

cho ta bốn đường trịn:

+

có tâm

+

có tâm

và bán kính

.

+

có tâm


và bán kính

.

+

có tâm

Điều kiện

và bán kính

.

và bán kính
là đường trịn

.

tâm O và bán kính

.

Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức

thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn

với 4 đường trịn
trịn đó.


hoặc đi qua các giao điểm

,

,

,

tại

tiếp xúc

của bốn đường

Suy ra
hoặc
.
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
Câu 39.
Tập nghiệm của phương trình
A.
C.

.

là:
B.

.


D.

.
.
14


Đáp án đúng: C
Câu 40.
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng
A.
C.
Đáp án đúng: C

.

?

B.
.

D.

.
.

----HẾT---

15




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×