ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 066.
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường tiệm cận đứng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
để đồ thị hàm số
C. .
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
có hai
D.
.
có hai đường tiệm cận đứng
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác
và lớn hơn hoặc bằng
Mà
Từ
.
Câu 2.
Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.
Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.
đồng.
B.
C.
đồng.
Đáp án đúng: A
D.
,
. Hỏi chi
đồng.
đồng.
1
Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:
,
hoặc
,
,
,
.
Thể tích vật thể tròn xoay là:
.
Tởng chi phí sản x́t là:
Câu 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
và
.
đồng.
để có đúng 4 số phức
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt
Điều kiện
cho ta bốn đường trịn:
+
có tâm
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
Điều kiện
và bán kính
và bán kính
là đường trịn
.
.
tâm O và bán kính
.
2
Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức
thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường trịn
với 4 đường trịn
trịn đó.
hoặc đi qua các giao điểm
,
,
,
tại
tiếp xúc
của bốn đường
Suy ra
hoặc
.
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
Câu 4. Cho số phức
thỏa mãn
. Số phức liên hợp của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 5. Hàm số
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây
A.
C.
.
.
D.
.
với mọi
. Hàm số đã cho đồng biến trên
có đạo hàm
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D1-1.1-2] Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Do Phan Van
Ta có
Bảng xét dấu
. C.
.
có đạo hàm
. D.
với mọi
.
.
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
B.
Cho hàm số
khoảng nào dưới đây?
Câu 7. Cho
.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
A.
.
là
,
.
. Tọa độ của véctơ
B.
.
là
C.
.
D.
.
3
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
trong đoạn
C.
để hàm số
.
D.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
.
trong đoạn
để hàm số
đồng biến trên .
. C.
. D.
.
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Xét
Bảng biến thiên:
Suy ra
,
là số nguyên trong đoạn
Câu 9. Cho hàm số
nên có
số.
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số đồng biến
trên khoảng
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 10. Một vật đang chuyển động với vận tốc
. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Vật tốc
Tại thời điểm
Vậy
thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc:
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?
C.
.
D.
.
.
(lúc bắt đầu tăng tốc) thì:
.
.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:
4
.
Câu 11. :Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn
A.
Đáp án đúng: B
và |w|=1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
B.
C.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
D.
. D.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 13. Đội thanh tình nguyện của một trường THPT gồm
học sinh, trong đó có học sinh khối ,
sinh khối
và học sinh khối . Chọn ngẫu nhiên học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để
sinh được chọn có đủ cả khối.
học
học
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình trịn đáy R
của hình nón đó là:
A. R = 8
B. R = 4
C. R = 1
D. R = 2
Đáp án đúng: D
Câu 15. Phương trình
có nghiệm là:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
. D.
.
.
Tập nghiệm của phương trình
A.
D.
có nghiệm là:
. C.
PT
Câu 16.
.
.
là:
B.
.
5
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Hình 1
Hình 2
D.
.
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 1.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn
điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c=− 1.
B. b ≥ 0và c >0.
C. b> 0và c tùy ý.
D. b< 0và c=− 1.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c=− 1. B. b< 0và c=− 1. C. b ≥ 0và c >0. D. b> 0và c tùy ý.
Lời giải
TXĐ: ℝ
y ′ =4 x 3+ 2bx=2 x ( 2 x 2 +b ) .
y =0 ⇔ 2 x ( 2 x +b )=0 ⇔
′
2
[
x=0
2
x =−
b.
2
b
Vì hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị nên − ≤0 ⇔ b ≥ 0.
2
Mặt khác điểm cực trị của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) nên ta có c=− 1.
Câu 19. Cho a, b dương và khác 1, x và y là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 20. Cho hai số phức
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
thoả mãn:
. Gọi
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng
C.
.
D.
.
6
Giải
thích
chi
tiết:
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
nằm trên đường trịn
là điểm
(
tâm
, bán kính bằng 6.
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường trịn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
Ta có:
7
Câu 21. Cho hàm số
có đạo hàm
là
A. 1.
Đáp án đúng: D
B. 4.
Câu 22. cho hai điểm
A.
. Số điểm cực trị của hàm số
C. 2.
,
D. 3.
. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 24. Có bao nhiêu số nguyên của
hai đường tiệm cân?
A.
Đáp án đúng: A
.
.
C.
thuộc đoạn
B.
.
.
D.
để đồ thị hàm số
C.
Giải thích chi tiết: Ta có điều kiện xác định là
.
có đúng
D.
, khi đó đồ thị hàm số sẽ khơng có tiệm cận ngang.
Ta có
Suy ra
là hai đường tiệm cận đứng
Vậy để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
số nguyên của thỏa mãn đầu bài.
Câu 25. Hàm số
B.
Câu 26. Cho hình tứ diện đều
,
,
,
thuộc đoạn
. Vậy có 200
đạt cực đại tại điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
của
, theo bài
.
C.
.
D.
có độ dài các cạnh bằng . Gọi
qua các mặt phẳng
,
,
,
,
,
,
.
lần lượt là điểm đối xứng
. Tính thể tích của khối tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Do tứ diện
đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.
Gọi
,
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Gọi
là giao điểm của
Gọi
,
và
thì
, suy ra
Do đó
.
,
,
.
.
Diện tích tam giác
là
.
,
Thể tích khối tứ diện
Suy ra
.
.
,
Do đó
,
.
.
Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
Ta có
.
là trọng tâm của tứ diện
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có
Có
và
,
.
là
.
.
9
Câu 27. Cho hình nón có bán kính đáy là
của hình nón là:
A.
, đường sinh là
và chiều cao
. Công thức tính diện tích toàn phần
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Tìm tập nghiệm
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có:
B.
, đkxđ:
.
.
C.
.
D.
.
.
( khơng thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 29. Biết
A. 7.
Đáp án đúng: D
.
với
B. 18.
là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 12.
D. 8.
Câu 30. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
Đáp án đúng: C
,
B.
C. 0
Giải thích chi tiết: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
B. 0 C.
Lờigiải
Đáp án : B
. Lúc đó
bằng
bằng :
D.
,
. Lúc đó
bằng :
D.
Câu 31. Cho hàm số
với
A. Hàm số đồng biến trên
. Mệnh đề nào sau đây sai?
.
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
C. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Câu 32. Cho số phức
thỏa mãn
D. Hàm số có tập giá trị
.
.
khơng có tiệm cận đứng.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
10
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C.
.
thỏa mãn
D.
.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A. . B.
Lời giải
.C.
Giả sử số phức
.
D.
.
có dạng:
.
Ta có:
.
.
Ta có
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
.
Câu 33. Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị
B.
Giải thích chi tiết: Đặt:
.
D.
.
nghịch biến trên
.
C.
.
D.
.
.
thì
.
Ta được:
.
Để hàm số
nghịch biến trên
nghịch biến trên
thì hàm số
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của
C.
để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Với
.
.
là:
.
11
Vậy:
Câu 35.
.
Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
Đáp án đúng: A
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
Giải thích chi tiết: Hàm số
có
Vậy hàm số
Câu 36.
.
cực đại tại
Cho hình chóp
với mặt phẳng
đổi dấu từ
có đáy
C.
Câu 37. Trong khơng gian với hệ tọa độ
đúng?
, cho hai vectơ
cùng phương với
.
đi qua điểm
B.
B.
.
vng góc với mặt đáy,
.
và
D.
khác
. Gọi
cùng phương với
C. vng góc với hai vectơ và .
D. Cả A và B đều đúng.
Đáp án đúng: C
Câu 38. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
tạo
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
A.
B.
khi
là hình vng cạnh . Cạnh bên
một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
sang
.
C.
.
. Mệnh đề sau đây là
.
vuông tại
và nằm trong
D.
12
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
vng tại
nên
Từ giả thiết suy ra
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 39.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 40. Cho tứ diện
có
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
đơi một vng góc với nhau. Biết
C.
và
D.
----HẾT---
13