ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 071.
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
trong đoạn
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
. B.
Lời giải
Ta có
để hàm số
.
D.
.
trong đoạn
để hàm số
đồng biến trên .
. C.
. D.
.
. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
Xét
Bảng biến thiên:
Suy ra
,
là số nguyên trong đoạn
nên có
số.
Câu 2. Cho a, b dương và khác 1, x và y là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình trịn đáy R của
hình nón đó là:
A. R = 1
B. R = 8
C. R = 2
D. R = 4
Đáp án đúng: C
Câu 4. Cho tứ diện
có
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
A.
B.
đơi một vng góc với nhau. Biết
C.
và
D.
1
Đáp án đúng: B
Câu 5. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 lần đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón
bằng
. Tính đường cao của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Cho hình chữ nhật
. Quay hình chữ nhật
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
có cạnh
quanh trục
B.
Giải thích chi tiết: Cho hình chữ nhật
và
. Quay hình chữ nhật
bằng
C.
.
D.
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
ta được khối trụ trịn xoay. Thể tích khối trụ đã cho bằng
.
C.
có cạnh
quanh trục
.
D.
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
ta được khối trụ trịn xoay. Thể tích khối trụ đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
2
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
nên
vng tại
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy là
của hình nón là:
A.
B.
, đường sinh là
và chiều cao
. Công thức tính diện tích toàn phần
.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
Câu 11. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
thỏa mãn
B.
. Modun
B.
.
?
C.
Giải thích chi tiết: Ta có :
nên
Câu 12. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
?
C.
.
D.
.
.
D.
3
Giải thích chi tiết: B
Câu 13. Cho
khác và cho điểm
A. vơ số điểm.
C. khơng có điểm nào.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho hàm số
hàm của
, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. điểm.
D. điểm.
.
có đạo hàm là
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
và
, khi đó
B.
. Biết
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
.
.
Do đó:
.
Ta có:
.
Mà:
.
Do đó:
Vậy
.
.
Câu 15. Trong khơng gian
cho mặt cầu
. Gọi
đó:
A.
là ngun
và mặt phẳng
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
đến
lớn nhất. Khi
Giải thích chi tiết:
Mặt
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
4
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
vuông đi qua
đến
lớn nhất. Khi
thuộc đường thẳng
và vng góc với
. Thay vào mặt cầu
Với
Với
Vậy
Câu 16.
.
Cho lăng trụ đứng
có đáy
Thể tích của khối lăng trụ
A.
là tam giác vuông cân tại
bằng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 17. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
A.
C.
Đáp án đúng: B
C.
.
D.
và
.
.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 19. Trong khơng gian
Câu 20. Cho hàm số
bằng
.
Câu 18. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
.
. Số phức
Giải thích chi tiết: Theo bài ra, ta có:
Vậy
.
B.
.
D.
.
.
, cho điểm
B.
.
. Khoảng cách từ điểm
C.
đến trục
.
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
D.
bằng:
.
để hàm số đồng biến
trên khoảng
5
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Câu 21. Biết
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số
. Khi đó
có giá trị bằng
A. 11.
B. 7.
Đáp án đúng: A
.
D.
có dạng
, với
C. 1.
là số ngun tố và
D. 5.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
.
.
.
Khi đó
.
Khi đó ta có:
Câu 23. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Cho hàm số
.
thỏa mãn
B.
. Số phức liên hợp của
.
C.
có đạo hàm
là
.
D.
. Số điểm cực trị của hàm số
là
A. 4.
B. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 25. Gọi là tập hợp những giá trị của tham số
C. 1.
B.
D. 3.
để hàm số sau khơng có cực trị trên
. Tổng tất cả các phần tử của tập
A.
.
C.
.
bằng
D.
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
ta có
Ta có:
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình
Thử lại ta thấy với hai giá trị
Vậy hai giá trị
.
trên ta đều có nghiệm đơn
mặt cầu
A.
.
thỏa mãn.
Câu 26. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
phân biệt
có nghiệm
. Gọi
sao cho
, cho điểm
là đường thẳng qua
, mặt phẳng
, nằm trong mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng
và
và cắt
tại 2 điểm
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tâm
; bán kính
.
véctơ pháp tuyến của
Gọi H là hình chiếu của I lên
Xét
vng tại
.
.
.
7
Mặt khác ta có
Đường thẳng
.
đi qua
Véctơ chỉ phương của
véctơ
; vng góc với
và chứa trong
:
.
cũng là véctơ chỉ phương của
Phương trình đường thẳng
Câu 27. Cho số phức
nên:
là:
.
.
thỏa mãn
và số phức
có phần ảo là số
thực không dương. Trong mặt phẳng phức
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là một hình phẳng.
Diện tích hình phẳng này gần nhất với số nào sau đây?
A. 21.
B. 17.
C. 22.
D. 7.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
.
Ta có:
.
Mặt khác:
.
Theo giả thiết, ta có:
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
và
có tọa độ là tất cả các nghiệm
của hệ
.
Ta có
Ta vẽ hình minh họa như sau:
.
8
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
là một hình phẳng
bằng 2 và nằm bên trong hình trịn
có tâm
Diện tích hình phẳng
Câu 28.
Cho hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Hàm số
;
.
là
.
có đáy
là tam giác đều cạnh
khối chóp
chứa các điểm nằm bên ngồi hình vng cạnh
là hình thang cân,
. Mặt bên
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
. Khi đó
có thể tích bằng
B.
.
C.
.
D.
.
đạt cực đại tại điểm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn
điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c >0.
B. b< 0và c=− 1.
C. b ≥ 0và c=− 1.
D. b> 0và c tùy ý.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
( 0 ; −1 ) thì b và c thỏa mãn điều kiện nào?
A. b ≥ 0và c=− 1. B. b< 0và c=− 1. C. b ≥ 0và c >0. D. b> 0và c tùy ý.
Lời giải
TXĐ: ℝ
9
y =4 x + 2bx=2 x ( 2 x +b ) .
′
3
2
y =0 ⇔ 2 x ( 2 x +b )=0 ⇔
′
2
[
x=0
2
x =−
b.
2
b
Vì hàm số y=x 4 + b x2 + c chỉ có một điểm cực trị nên − ≤0 ⇔ b ≥ 0.
2
Mặt khác điểm cực trị của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ ( 0 ; −1 ) nên ta có c=− 1.
Câu 31.
Mợt chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.
Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.
đồng.
B.
C.
đồng.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:
,
đồng.
,
,
.
Tởng chi phí sản x́t là:
Câu 32.
đồng.
có đáy
với mặt phẳng
B.
Câu 33. Cho hình tứ diện đều
,
,
là hình vng cạnh . Cạnh bên
một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
của
,
.
.
Thể tích vật thể tròn xoay là:
Cho hình chóp
. Hỏi chi
đồng.
,
hoặc
,
vng góc với mặt đáy,
tạo
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
C.
.
D.
có độ dài các cạnh bằng . Gọi
qua các mặt phẳng
,
,
,
,
,
,
.
lần lượt là điểm đối xứng
. Tính thể tích của khối tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết:
Do tứ diện
đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.
Gọi
,
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Gọi
là giao điểm của
Gọi
,
và
thì
, suy ra
Do đó
.
,
,
.
.
Diện tích tam giác
là
.
,
Thể tích khối tứ diện
Suy ra
Câu 34.
.
.
,
Do đó
,
.
.
Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
Ta có
.
là trọng tâm của tứ diện
lần lượt là trung điểm của các cạnh
Ta có
Có
và
,
.
là
.
.
11
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 35. Biết
A. 8.
Đáp án đúng: A
với
B. 7.
Câu 36. Cho phương trình
là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 18.
D. 12.
Tập nghiệm
A.
của phương trình đó là
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 37. Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp
A.
.
Đáp án đúng: B
là điểm
A.
.
B.
Câu 38. Trong không gian
C.
cho điểm
Tọa độ của điểm
B.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
là điểm
A.
Lờigiải
. B.
Tọa độ của điểm
. C.
là hình chiếu vng góc của điểm
Do đó tọa độ điểm
Câu 39. cho hai điểm
trên mặt phẳng
là
.
phẳng
D.
. Hình chiếu vng góc của điểm
C.
.
Đáp án đúng: D
Điểm
bằng
cho điểm
.
.
. Hình chiếu vng góc của điểm
trên mặt
là
. D.
.
trên mặt phẳng
, khi đó hồnh độ điểm
là
.
.
,
. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
.
12
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 40. Cho hai số phức
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
.
thoả mãn:
. Gọi
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
.
bằng
C.
thích
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
.
D.
.
chi
tiết:
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nằm trên đường trịn
tâm
, bán kính bằng 6.
13
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
là điểm
(
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường tròn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
Ta có:
----HẾT---
14