Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề toán mẫu lớp 12 (273)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 073.
Câu 1. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
Câu 2.
Tập nghiệm của phương trình
A.

là:

.

B.

.

C.
.


D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Mợt chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.

Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.

đồng.

B.

C.
đồng.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:

,

đồng.
,


đồng.

Câu 4. Cho lăng trụ

.Trên các cạnh

. Mặt phẳng

.

.

.

Tổng chi phí sản xuất là:

A.

,

.

Thể tích vật thể tròn xoay là:

có thể tích

. Hỏi chi

đồng.


,

hoặc

,

sao cho

chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp

và khối đa diện
B.

lần lượt lấy các điểm

.

có thế tích
C.

. Biết rằng
.

, tìm k
D.

.
1



Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết:
+) Do khối chóp

và khối chóp

+) Do khối chóp

và khối lăng trụ

có chung đường cao hạ từ

nên

có chung đường cao hạ từ

và đáy là

nên
Từvàsuy ra

+) Đặt

Khi đó


nên
Bổ sung cách 2:
Ta có


.


Câu 5. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: B

B.

C.

D.

2


Câu 6.
Điểm cực tiểu của hàm số



A.

B.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 7.


D.

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 8. Cho số phức

C.

thỏa mãn

D.

. Tổng phần thực và phần ảo của số phức

bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.


Giải thích chi tiết: Cho số phức

.

C.

.

thỏa mãn

D.

.

. Tổng phần thực và phần ảo của số phức

bằng
A. . B.
Lời giải

.C.

Giả sử số phức

.

D.

.


có dạng:

.

Ta có:

.
.

Ta có
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
Câu 9. Tập nghiệm
A.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Biết

của phương trình
B.

bằng

.


C.

D.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

3


A.
C.
Đáp án đúng: B

.

B.

.

.

D.

.

Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy là
của hình nón là:
A.

và chiều cao

. Công thức tính diện tích toàn phần

.

B.

C.

, đường sinh là

.
.

D.
Đáp án đúng: D
Câu 12. Một vật đang chuyển động với vận tốc
. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc:
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Vật tốc
Tại thời điểm


.

.

(lúc bắt đầu tăng tốc) thì:

Vậy

.

.

Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian

giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:

.
Câu 13. Cho khối chóp

có đáy

là hình vng cạnh

, Tam giác

mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp
thẳng

và mặt phẳng đáy


A.
.
Đáp án đúng: C

.

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
phân biệt

A.

. Gọi
sao cho

.



và nằm trong

. Góc giữa đường


B.

mặt cầu

cân tại


C.

.

, cho điểm

là đường thẳng qua

D.
, mặt phẳng

, nằm trong mặt phẳng

. Phương trình đường thẳng

.

và cắt

tại 2 điểm



B.

.

4



C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

Giải thích chi tiết:
Tâm

; bán kính

.

véctơ pháp tuyến của

.

Gọi H là hình chiếu của I lên
Xét

.

vng tại

.

Mặt khác ta có
Đường thẳng


.
đi qua

Véctơ chỉ phương của
véctơ

; vng góc với
:

và chứa trong
.

cũng là véctơ chỉ phương của

Phương trình đường thẳng

nên:

là:

.

.

Câu 15. Với mức tiêu thụ nhiên liệu của một nhà máy khơng đổi như dự định thì lượng nhiên liệu dự trữ đủ
dùng trong 100 ngày.Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng
thêm
so với ngày trước đó.Hỏi lượng nhiên liệu của nhà máy đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. .

Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Gọi số ngày thực tế để dùng hết lượng nhiên liệu của nhà máy
Lượng tiêu thụ nhiên liệu dự định trong 1 ngày của nhà máy
Khi đó tổng lượng nhiên liệu dự trữ đủ dùng trong 100 ngày là

là ,

là ,

.
,

.
.

Nhưng trên thực tế,kể từ ngày thứ hai trở đi lượng nhiên liệu tiêu thụ của nhà máy đã tăng thêm
ngày trước đó nên
Ngày thứ 2 nhiên liệu sử dụng là


so với

.

Ngày thứ 3 nhiên liệu sử dụng là
.
…………………………………………………………………………….
5


Ngày thứ nhiên liệu sử dụng là
Suy ra tổng lượng nhiên liệu dùng trong

.
ngày trên thực tế là

.
Khi đó ta có phương trình

.

Vậy lượng nhiên liệu của nhà máy

đã dự trữ đủ dùng cho

Câu 16. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C


là:

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải

. C.

ngày.

. D.

.

D.

.

là:

.

Ta có:

Câu 17.
Cho lăng trụ đứng

có đáy

Thể tích của khối lăng trụ
A.

là tam giác vuông cân tại

bằng?

.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình trịn đáy R
của hình nón đó là:
A. R = 4
B. R = 8
C. R = 1
D. R = 2
Đáp án đúng: D

Câu 19. Cho hàm số

với

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B

.

là điểm

B. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị

Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Câu 20. Trong khơng gian

.

.

khơng có tiệm cận đứng.
cho điểm

Tọa độ của điểm

. Hình chiếu vng góc của điểm


trên mặt phẳng



A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
6


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
phẳng

là điểm

A.

Lờigiải

. B.

Điểm

cho điểm

Tọa độ của điểm
. C.

Cho hàm số

trên mặt


. D.

là hình chiếu vng góc của điểm

Do đó tọa độ điểm
Câu 21.

. Hình chiếu vng góc của điểm

.

trên mặt phẳng

, khi đó hồnh độ điểm




.

.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Bất phương trình

đúng với mọi

có nghiệm

khi và chỉ khi

A.
Lời giải
Chọn C
Đặt

.
.
.

Yêu cầu bài toàn tương đương với tìm

để

với mọi

Xét

Từ bảng biến thiên ta có:
Để

.

.
,

.
.

B.
C.
7


D.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho lăng trụ đứng
trụ
.
A.
Đáp án đúng: B

có đáy là tam giác đều cạnh

B.

D.


,

B. 0

. Lúc đó

C.

,

. Lúc đó

bằng :

D.

Câu 24. Cho hàm số
hàm của

bằng :
D.

Giải thích chi tiết: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
B. 0 C.
Lờigiải
Đáp án : B

. Tính thể tích của khối lăng


C.

Câu 23. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ
A.
Đáp án đúng: B

,

có đạo hàm là

thoả mãn

A.
.
Đáp án đúng: D



, khi đó
B.

. Biết

bằng

.

C.

.


D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:

.

.

Ta có:

.

Mà:

.

Do đó:

.
.

Câu 25. Cho hàm số

A. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 26.

.


.

Do đó:

Vậy

là nguyên

có đạo hàm
B. 4.

. Số điểm cực trị của hàm số
C. 3.

D. 2.

8


Cho hàm số
khoảng nào dưới đây?
A.

có đạo hàm

với mọi

.


C.
Đáp án đúng: C

. Hàm số đã cho đồng biến trên

B.
.

D.

Giải thích chi tiết: [2D1-1.1-2] Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Do Phan Van
Ta có
Bảng xét dấu

.

. C.

.
có đạo hàm

. D.

với mọi


.

.

.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 27. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có:

.

của phương trình
B.

, đkxđ:

.

.

C.

.

D.


.

.

( khơng thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy tập nghiệm của phương trình là

Câu 28. . Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: B

.

.
B.

C.

Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
Lời giải

B.

C.

D.

.

D.
9


Đặt

Câu 29. Cho hình chóp

có đáy là hình thoi cạnh

phẳng đáy. Khoảng cách từ

đến mặt phẳng

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

,

,



vng góc với mặt

?


.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi

.

Thể tích hình chóp
Ta có:
Nửa chu vi

:

,

.
,

.




.

Cách 2:
Ta có
Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng
Suy ra

, suy ra
, kẻ
, kẻ

.
tại
tại

.
.

.
10


Tam giác

vuông tại

,


là đường cao, suy sa:
, do

Vậy

.

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
đúng?
A.

.

cùng phương với

, cho hai vectơ

.

B.

C. vng góc với hai vectơ
Đáp án đúng: C



.

Câu 31. Cho hàm số




khác

. Gọi

cùng phương với

. Mệnh đề sau đây là
.

D. Cả A và B đều đúng.
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực

để hàm số đồng biến

trên khoảng
A.
C.
Đáp án đúng: B

.

B.

.

.

D.


.

Câu 32. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C

.
B.

.

Câu 33. Trong không gian

A.

.

D.

.

cho mặt cầu

. Gọi

đó:

C.


và mặt phẳng

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

đến

lớn nhất. Khi

Giải thích chi tiết:
Mặt

cầu có tâm

.


mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
11


Gọi

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ

vuông đi qua

đến

lớn nhất. Khi

thuộc đường thẳng

và vng góc với

. Thay vào mặt cầu

Với

Với
Vậy

.

Câu 34. Cho

,


. Tọa độ của véctơ

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 35. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng

.
có đáy

A.
Đáp án đúng: D
Câu 36.

B.

Tính


C.

.

là hình thoi cạnh


D.
,

,

C.

. Thể

D.

. Giá trị của biểu thức

bằng

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của

.

D.


.

và nguyên hàm của

+

1
(Chuyển

qua

)-

(Nhận

từ

)

0

12


Do đó

.

Vậy
.

Câu 37. Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và Parabol
là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi trục Ox
và Parabol

là:

A.
Câu 38.

B.

Cho hàm số

D.

xác định trên R và hàm số

có đồ thị như hình bên dưới. Đặt

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

cực trị?

A. 2.

Đáp án đúng: C
Câu 39.
Với

C.

B. Vô số.

là số thực dương tùy ý,

C. 3.

có đúng 5 điểm

D. 4.

bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường tiệm cận đứng
A. .

Đáp án đúng: B

để hàm số

B.

Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số

.

để đồ thị hàm số
C.

.

có hai
D. .

có hai đường tiệm cận đứng
13


có hai nghiệm phân biệt

có hai nghiệm phân biệt

có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác

và lớn hơn hoặc bằng



Từ

.
----HẾT---

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×