Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề toán mẫu lớp 12 (281)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 16 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 081.
Câu 1. Cho hai số phức
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải

thoả mãn:

. Gọi

, khi đó giá trị của biểu thức
B.

.
thích

lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng

C.



.

D.
chi

.
tiết:

Ta có:
1


nên điểm biểu diễn của số phức

là điểm

nằm trên đường tròn

nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua

là điểm biểu diễn của số phức

là điểm

(

tâm


, bán kính bằng 6.

là giao điểm của tia

), điểm biểu diễn của số phức

là điểm

với đường trịn
đối xứng với điểm

.

Theo giả thiết:
Ta có:

Câu 2. Cho hàm số
của

có đạo hàm là

thoả mãn



, khi đó

A. .
Đáp án đúng: C


B.

. Biết

bằng

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:

.

.

Mà:

.

Do đó:

.

Ta có:


.

Mà:

.

Do đó:
Vậy

là nguyên hàm

.
.

Câu 3. Một vật đang chuyển động với vận tốc
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc:
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?
C.

Giải thích chi tiết: Vật tốc

Tại thời điểm
Vậy

.

.

D.

.

.

(lúc bắt đầu tăng tốc) thì:

.

.

Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian

giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:

.
Câu 4. Cho hàm số

với

. Mệnh đề nào sau đây sai?
2



A. Hàm số đồng biến trên

.

B. Đồ thị hàm số ln đi qua điểm

C. Hàm số có tập giá trị
Đáp án đúng: D

.

D. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.

Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số

khơng có tiệm cận đứng.

Câu 5. Cho hình tứ diện đều
của

,

,

,

.


có độ dài các cạnh bằng . Gọi

qua các mặt phẳng

,

,

,

C.

.

,

,

,

lần lượt là điểm đối xứng

. Tính thể tích của khối tứ diện

.
A.
.
Đáp án đúng: B

B.


.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Do tứ diện

đều nên hình chiếu của các đỉnh lên mặt đối diện là trọng tâm của tam giác tương ứng.

Gọi

,

lần lượt là trọng tâm các tam giác

Gọi

là giao điểm của

Gọi

,



thì


, suy ra

Do đó

.

,

.

.
.

Tương tự ta cũng có các tỉ lệ
,

.

là trọng tâm của tứ diện

lần lượt là trung điểm của các cạnh

Ta có

Ta có



.
,


,

.
3


Do đó

.

Diện tích tam giác




.

,

,

Thể tích khối tứ diện
Suy ra
Câu 6.

.




.
.

Cho hàm số

có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại

.

C. Hàm số đạt cực đại tại
Đáp án đúng: D

.

Giải thích chi tiết: Hàm số



Vậy hàm số
Câu 7.

.

cực đại tại

Cho lăng trụ đứng
Thể tích của khối lăng trụ

A.

đổi dấu từ

có đáy

B. Hàm số đạt cực đại tại

.

D. Hàm số đạt cực đại tại

.

sang

khi

đi qua điểm

.

là tam giác vuông cân tại

bằng?

.

B.


.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 2cm, 4cm, 5cm bằng
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

C.

D.

4


A.

.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 10.

.


Tính

B.

.

D.

.

. Giá trị của biểu thức

bằng

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của

D.

.

và nguyên hàm của


+

1
(Chuyển

qua

)-

(Nhận

từ

)

0

Do đó

.

Vậy
.
Câu 11.
Một hạt ngọc trai hình cầu có bán kính
được bọc trong một hộp trang sức dạng hình nón ngoại tiếp mặt cầu
như hình vẽ. Hỏi nhà sản xuất phải thiết kế hộp trang sức hình nón có chiều cao như thế nào để hộp q đó có
thể tích nhỏ nhất.


5


A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét phần mặt cắt qua trục hình nón và kí hiệu như hình.
Đặt

Khi đó

C.

D.



Ta có
Thể tích khối nón:
Xét

trên

Lập BBT tìm được
Suy ra
Câu 12.

Ta có

đạt GTNN trên khoảng

và bán kính đường trịn đáy

Cho hình chóp
với mặt phẳng

có đáy

là hình vng cạnh . Cạnh bên

một góc bằng

A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13.

B.

Biết

vng góc với mặt đáy,

tạo

Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.

C.


.

D.

.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

.

B.
.

D.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Trong các số phức:
A.

tại

.

,
B.


,
.

,

.
.
số phức nào là số phức thuần ảo?

C.

.

D.

.

6


Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong các số phức:
A.
.
Lời giải

B.

.


C.

.

Ta có
Do đó:

,

,

D.

.

,

số phức nào là số phức thuần ảo?

.



.



.




.



.

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
định.
A.

đồng biến trên tứng khoảng xác

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết:

.

. Vậy

Câu 16. Cho số phức

thỏa mãn


. Tổng phần thực và phần ảo của số phức

bằng
A. .
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Cho số phức

.

C.

.

thỏa mãn

D.

.

. Tổng phần thực và phần ảo của số phức

bằng
A. . B.
Lời giải

.C.


Giả sử số phức

.

D.

.

có dạng:

.

Ta có:

.
.

Ta có
Tổng phần thực và phần ảo của số phức

bằng

.
7


Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ
Biết số phức

, cho hai điểm


là số thực và

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

A.
Lời giải

. Biết số phức
. B.

Ta có:

nằm trên trung trực của

.

C.

Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ
số phức

và điểm

.


C.

.

.Tổng

D.

.



.

D.

, cho hai điểm
là số thực và

biểu diễn số phức

.

và điểm

nằm trên trung trực của

biểu diễn

.Tổng




.

.

Đường trung trực của đoạn thẳng

đi qua trung điểm
;

có phương trình

.

.

Khi đó
là số thực khi và chỉ khi
.
Câu 18. Cho hình chóp

có đáy là hình thoi cạnh

phẳng đáy. Khoảng cách từ

đến mặt phẳng

A.

.
Đáp án đúng: A

B.

.

,

,



vng góc với mặt

?
C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Diện tích hình thoi
Thể tích hình chóp

.

:

.
8


Ta có:

,

Nửa chu vi

,

.



.

Cách 2:
Ta có

, suy ra

Trong mặt phẳng
Trong mặt phẳng

.


, kẻ

tại

, kẻ

tại

Suy ra
Tam giác

.
.

.
vuông tại

,

là đường cao, suy sa:
, do

.

Vậy
.
Câu 19. Cho a, b dương và khác 1, x và y là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.

B.


C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 20. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Cho hàm số
đúng với mọi

. Tính
B.

.

.
C.

.

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Bất phương trình

D.

.


có nghiệm

khi và chỉ khi

9


A.
Lời giải
Chọn C
Đặt

.
.
.

Yêu cầu bài toàn tương đương với tìm

để

với mọi

Xét

.

.

Từ bảng biến thiên ta có:


,

Để

.
.

B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình vẽ dưới đây.

Biết giá thép là
. khối lượng riêng của thép là
. Cho
phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền nào sau đây nhất?
A.

đồng.

B.

C.
đồng.
Đáp án đúng: D

D.


Giải thích chi tiết: Vì
Hypebol là:

,
hoặc

,

. Hỏi chi

đồng.
đồng.
,

,

.

.

Thể tích vật thể tròn xoay là:
Tổng chi phí sản xuất là:
Câu 23.

,

.
đồng.
10



Cho hàm số

lien tục và xác định trên

và có đồ thị như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị ngun của
để bất phương trình
nghiệm với mọi .
A. 6.
B. Vơ số.
C. 5.
Đáp án đúng: A


D. 7.

Giải thích chi tiết:
.
Đặt



.

với

nên


.

Suy ra

.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

.

Để bất phương trình có nghiệm với mọi

Câu 24. Cho

thì

.

.
,

. Tọa độ của véctơ



A.
.
B.
.
C.

.
Đáp án đúng: D
Câu 25. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

B.

C.

D.
vng tại

.
và nằm trong

D.

11


Gọi
Gọi


Suy ra
là trung điểm
do tam giác

Gọi

là hình chiếu của

Ta có

trên

vng tại

nên

Từ giả thiết suy ra

nên

là trục của tam giác

, suy ra
Từ



ta có


Vậy

là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp

bán kính

nên
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường tiệm cận đứng
A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

để đồ thị hàm số
C.

Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số

.

có hai
D.

.

có hai đường tiệm cận đứng


có hai nghiệm phân biệt

có hai nghiệm phân biệt

có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác

và lớn hơn hoặc bằng


12


Từ

.

Câu 27. Cho
khác và cho điểm
A. khơng có điểm nào.
C. điểm.
Đáp án đúng: B
Câu 28.

, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. vô số điểm.
D. điểm.

. Cho hai số phức

A.



. Số phức

.

.

D.

Câu 29. Trong khơng gian

cho mặt cầu

. Gọi

đó:
A.

bằng
B.

C.
.
Đáp án đúng: D

.


và mặt phẳng

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.

đến

lớn nhất. Khi

Giải thích chi tiết:
Mặt

cầu có tâm

.

mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn

Gọi

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ

vuông đi qua

đến

lớn nhất. Khi

thuộc đường thẳng

và vng góc với

. Thay vào mặt cầu

Với

Với
13


Vậy

.

Câu 30. Biết
A. 18.
Đáp án đúng: B
Câu 31.

Với

với
B. 8.

là số thực dương tùy ý,

là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 12.
D. 7.

bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 32. :Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn 
A.
Đáp án đúng: A

và |w|=1. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

B.


Câu 33. Cho số phức

C.

thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.

D.

. Số phức liên hợp của

B.

Cho hàm số

.

C.


.

D.

xác định trên R và hàm số


A. 4.
Đáp án đúng: D

B. Vô số.

Câu 35. Trong không gian
là điểm

Tọa độ của điểm

để hàm số

C. 2.

cho điểm

.

có đồ thị như hình bên dưới. Đặt

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

cực trị?

A.

bằng

có đúng 5 điểm


D. 3.

. Hình chiếu vng góc của điểm

trên mặt phẳng



.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.
14


Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
phẳng

là điểm

A.

Lờigiải

. B.

Điểm

cho điểm

Tọa độ của điểm
. C.

. D.

.

trên mặt phẳng

, khi đó hồnh độ điểm

có đáy

là hình vng cạnh

, Tam giác

mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp
và mặt phẳng đáy

A.
.

Đáp án đúng: A



.

.

Câu 36. Cho khối chóp

thẳng

trên mặt



là hình chiếu vng góc của điểm

Do đó tọa độ điểm

. Hình chiếu vng góc của điểm

cân tại


và nằm trong

. Góc giữa đường



B.

.

C.

.

D.

.

Câu 37. Đội thanh tình nguyện của một trường THPT gồm
học sinh, trong đó có học sinh khối ,
sinh khối
và học sinh khối . Chọn ngẫu nhiên học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để
sinh được chọn có đủ cả khối.
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 38. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

.


C.

D.

.

D.

.

có nghiệm là:
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
. B.
Hướng dẫn giải

.

học
học

. C.

.


có nghiệm là:
. D.

.

PT
.
Câu 39. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện.
B. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối lạp phương.
C. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
D. Một khối đa diện bất kì ln có thể phân chia được thành các khối bát diện đều.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Khối đa diện có số mặt ít nhất là khối tứ diện nên chọn B.
Câu 40.
Điểm cực tiểu của hàm số



15


A.
C.
Đáp án đúng: D

B.
D.
----HẾT---


16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×