ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 095.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Biết số phức
, cho hai điểm
là số thực và
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
A.
Lời giải
. Biết số phức
. B.
Ta có:
nằm trên trung trực của
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ
số phức
và điểm
.
C.
.
.Tổng
D.
.
là
.
D.
, cho hai điểm
là số thực và
biểu diễn số phức
.
và điểm
nằm trên trung trực của
biểu diễn
.Tổng
là
.
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
có phương trình
;
.
.
Khi đó
là số thực khi và chỉ khi
.
Câu 2. Biết
A. 12.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho số phức
A.
Đáp án đúng: A
với
B. 18.
thỏa mãn
B.
. Modun
.
là các số nguyên dương. Giá trị của
C. 8.
D. 7.
bằng
?
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có :
nên
2
Câu 4. Phương trình: log 2 x−4 log 2 x +3=0 có tập nghiệm là:
A. { 8 ; 2 }.
B. { 6 ; 8 }.
D.
.
.
1
C. { 1 ; 3 }.
Đáp án đúng: A
D. { 6 ; 2 }.
Câu 5. Cho số phức
thỏa mãn
và số phức
có phần ảo là số thực
khơng dương. Trong mặt phẳng phức
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
tích hình phẳng này gần nhất với số nào sau đây?
A. 17.
B. 7.
C. 22.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
là một hình phẳng. Diện
D. 21.
.
Ta có:
.
Mặt khác:
.
Theo giả thiết, ta có:
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
và
có tọa độ là tất cả các nghiệm
của hệ
.
Ta có
Ta vẽ hình minh họa như sau:
.
2
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
là một hình phẳng
bằng 2 và nằm bên trong hình trịn
có tâm
Diện tích hình phẳng
;
.
là
.
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là
của hình nón là:
A.
chứa các điểm nằm bên ngồi hình vuông cạnh
, đường sinh là
và chiều cao
. Công thức tính diện tích toàn phần
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Cho khối chóp
có đáy
là hình vng cạnh
, Tam giác
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp
thẳng
và mặt phẳng đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Cho hai số phức
A.
.
C.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
là
và
.
.
C.
. Số phức
.
Cho hàm số
.
.
.
là
.
D.
.
bằng
B.
.
D.
.
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng
C.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
. Góc giữa đường
D.
. Số phức liên hợp của
C.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
A.
và nằm trong
là
B.
Câu 8. Cho số phức
cân tại
?
B.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
3
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 12. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Bán kính hình trịn đáy R
của hình nón đó là:
A. R = 1
B. R = 8
C. R = 2
D. R = 4
Đáp án đúng: C
Câu 13. Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: B
B.
Câu 14. Tập nghiệm
của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
A.
có độ dài bán kính bằng
của mặt cầu
có độ dài bán kính bằng
B.
.
C.
của mặt cầu là
Câu 16. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. Tính diện tích
D.
của mặt cầu
.
.
.
, cho điểm
B.
,
.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Một mặt cầu
Câu 17. Cho
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Ta có diện tích
C.
. Tính diện tích
.
A.
.
Hướng dẫn giải
D.
là
B.
Câu 15. Một mặt cầu
C.
.
. Khoảng cách từ điểm
C.
. Tọa độ của véctơ
.
đến trục
bằng:
D. .
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và
. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, D, M, N có bán kính bằng.
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 19. Trong khơng gian
là điểm
.
cho điểm
Tọa độ của điểm
C.
.
D.
. Hình chiếu vng góc của điểm
.
trên mặt phẳng
là
4
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
phẳng
là điểm
A.
Lờigiải
. B.
Điểm
cho điểm
Tọa độ của điểm
. C.
. D.
.
trên mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
có đáy
là hình thoi cạnh
B.
,
là
.
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
và cho điểm
Giá trị của
là:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
B.
Cho lăng trụ đứng
Thể tích của khối lăng trụ
. Thể
là:
.
Câu 22. Cho
khác
A. vô số điểm.
C. điểm.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
,
C.
Tập nghiệm của phương trình
A.
, khi đó hồnh độ điểm
.
Câu 20. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
trên mặt
là
là hình chiếu vng góc của điểm
Do đó tọa độ điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
.
.
, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
B. điểm.
D. khơng có điểm nào.
C.
có đáy
.
D. 7
là tam giác vuông cân tại
bằng?
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
B.
D.
.
.
5
Gọi
là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm
A.
.
B.
.
C.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên khơng phải hình đa diện.
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Gọi
B.
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
C.
vuông tại
vuông tại
và nằm trong
D.
nên
6
Gọi
là hình chiếu của
trên
Ta có
Từ giả thiết suy ra
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 27.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
khối chóp
là hình thang cân,
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
. Khi đó
có thể tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
B.
Biết
.
C.
.
D.
.
D.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
B.
Câu 30. Cho hình chữ nhật
. Quay hình chữ nhật
A.
.
Đáp án đúng: C
.
có cạnh
quanh trục
B.
. B.
. C.
. D.
Câu 31. Cho tứ diện
có
Tính thể tích của khối tứ diện đã cho.
A.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
B.
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
ta được khối trụ trịn xoay. Thể tích khối trụ đã cho bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chữ nhật
và
. Quay hình chữ nhật
bằng
A.
. Mặt bên
C.
có cạnh
quanh trục
.
D.
và
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ đã cho
.
đơi một vng góc với nhau. Biết
C.
và
D.
7
Cho hình chóp
với mặt phẳng
có đáy
là hình vng cạnh . Cạnh bên
một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
tạo
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
B.
.
C.
Câu 33. Nguyên hàm của hàm số
. Khi đó
có giá trị bằng
A. 1.
B. 7.
Đáp án đúng: C
.
D.
có dạng
, với
C. 11.
.
là số nguyên tố và
D. 5.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
vng góc với mặt đáy,
.
.
Khi đó
.
Khi đó ta có:
.
Câu 34. Trong các số phức:
A.
.
Đáp án đúng: C
,
,
B.
Ta có
Do đó:
B.
.
C.
C.
.
,
,
D.
.
✓
.
,
D.
.
số phức nào là số phức thuần ảo?
.
✓
✓
số phức nào là số phức thuần ảo?
.
Giải thích chi tiết: Trong các số phức:
A.
.
Lời giải
,
.
.
.
8
✓
Câu 35.
.
Tính
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
Vậy
Câu 36. Gọi
.
.
là tập hợp những giá trị của tham số
để hàm số sau khơng có cực trị trên
. Tổng tất cả các phần tử của tập
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
.
Đặt
ta có
Ta có:
Điều kiện cần để hàm số khơng có cực trị thì phương trình
Thử lại ta thấy với hai giá trị
.
trên ta đều có nghiệm đơn
.
có nghiệm
9
Vậy hai giá trị
Câu 37.
Cho hàm số
thỏa mãn.
có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
Đáp án đúng: A
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
Giải thích chi tiết: Hàm số
có
Vậy hàm số
.
cực đại tại
Câu 38. Cho số phức
đổi dấu từ
thỏa mãn
sang
khi
.
.
đi qua điểm
.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C.
thỏa mãn
.
D.
.
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
A. . B.
Lời giải
.C.
Giả sử số phức
.
D.
.
có dạng:
.
Ta có:
.
.
Ta có
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
bằng
.
Câu 39. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để có đúng 4 số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
?
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết:
Đặt
Điều kiện
cho ta bốn đường trịn:
+
có tâm
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
và bán kính
.
+
có tâm
Điều kiện
và bán kính
.
và bán kính
là đường trịn
.
tâm O và bán kính
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy điều kiện để có đúng 4 số phức
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
với 4 đường trịn
trịn đó.
hoặc đi qua các giao điểm
,
,
,
tại
tiếp xúc
của bốn đường
Suy ra
hoặc
.
Cách 2: dùng điều kiện trên rồi thử các đáp án.
Câu 40. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tìm số phức
B.
.
.
C.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó:
----HẾT---
12