Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (748)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.44 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

1
Câu 1. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). B. −2 < m < −1.
C. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). D. −2 ≤ m ≤ −1.
Câu 2. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−1; 0).
B. (0; 1).
C. (−∞; 0) và (1; +∞). D. (−∞; −1) và (0; +∞).
Câu 3. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1).
B. (−∞; 1).
C. (1; +∞).

D. (−∞; −1).

Câu 4. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 3, 55.
B. 20.


C. 24.
D. 15, 36.

Câu 5. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên S A
vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S BD)
bằng



3a
3a 38
a 38
3a 58
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29
29
x−3
bằng?
Câu 6. [1] Tính lim
x→3 x + 3
A. +∞.

B. −∞.
C. 0.
D. 1.
! x3 −3mx2 +m
1
Câu 7. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên khoảng
π
(−∞; +∞)
A. m ∈ (0; +∞).
B. m ∈ R.
C. m = 0.
D. m , 0.
Câu 8. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. (−∞; +∞).
B. (1; 2).
C. [−1; 2).

D. [1; 2].

Câu 9. Cho z là nghiệm của phương trình x2 + x + 1 = 0. Tính P = √
z4 + 2z3 − z

−1 − i 3
−1 + i 3
A. P = 2i.
B. P = 2.
C. P =
.
D. P =

.
2
2
Câu 10. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 + ln x.
B. y0 = 1 − ln x.
C. y0 = x + ln x.
D. y0 = ln x − 1.
Câu 11. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
1
ab
1
.
C. √
A. √
.
B. 2
.
D. √
.
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
1
Câu 12. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3

A. 2 ≤ m ≤ 3.
B. 0 ≤ m ≤ 1.
C. 2 < m ≤ 3.
D. 0 < m ≤ 1.
x+2
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. Vô số.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 14. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 12.
1 + 2 + ··· + n
Câu 15. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
1
A. lim un = .
B. lim un = 0.
2
C. lim un = 1.

D. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
Câu 16. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. 5.
B. 5.
C. .
5


Câu 17. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.
C. {3; 5}.

D. 25.

D. {5; 3}.

Câu 18. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
C. T = e + .
D. T = e + 1.
A. T = e + 3.
B. T = 4 + .
e
e
Câu 19. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng

1
A. V = S h.
B. V = S h.
C. V = 3S h.
3

Câu 20. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
A. 3.
B. .
C. − .
3
3

1
D. V = S h.
2
D. −3.

Câu 21. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
S .ABCD là
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a 5. Thể tích khối chóp √

3
3
3
4a
2a

2a 3
4a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
log 2x
Câu 22. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
.
C. y0 = 3
.
D. y0 = 3
.
A. y0 =
.
B. y0 =

3
3
x
2x ln 10
x ln 10
2x ln 10
Câu 23. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
A. y = x4 − 2x + 1.

B. y = x3 − 3x.

1
C. y = x + .
x

D. y =

x−2
.
2x + 1

Câu 24. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 2, 25 triệu đồng.
C. 2, 20 triệu đồng.
D. 3, 03 triệu đồng.

Câu 25. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12.
B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu 26. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 27. Cho I =

Z

3

x


dx =

0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 4.

B. P = −2.

a
a
+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
d
d
C. P = 16.

D. P = 28.
x+3
Câu 28. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. 3.
B. 2.
C. Vô số.
D. 1.
Câu 29. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 30. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp
√ đã cho
√ là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là
A. 2 3, 4 3, 38.
B. 2, 4, 8.

C. 6, 12, 24.
D. 8, 16, 32.
Câu 31. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 25 m.
B. 1587 m.
C. 27 m.
D. 387 m.
1
Câu 32. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = −e − 1.
B. xy = e + 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = ey − 1.
Câu 33. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 34. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. Vô số.
x+1
Câu 35. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. 1.
B. .
C. 3.
D. .
3
4

2
Câu 36. [4-1228d] Cho phương trình (2 log3 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. Vơ số.
C. 64.
D. 63.
Câu 37. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =

f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên sai.

B. Cả hai câu trên đúng. C. Chỉ có (I) đúng.

Câu 38. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 − 2e
1 − 2e
1 + 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4 − 2e
4e + 2
4e + 2

D. Chỉ có (II) đúng.
D. m =

1 + 2e
.
4 − 2e
Trang 3/10 Mã đề 1



Z
Câu 39. Cho

1

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

0

1
1
A. .
B. .
C. 0.
D. 1.
2
4
Câu 40.

√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
3
3
3
3
.
B.
.
C. .

D.
.
A.
2
12
4
4
Câu 41. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 4.
B. 10.
C. 12.
D. 11.
Câu 42. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a =
.
B. log2 a = loga 2.
C. log2 a = − loga 2.
D. log2 a =
.
log2 a
loga 2
mx − 4
Câu 43. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 67.
B. 34.

C. 45.
D. 26.
Câu 44. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
B. lim f (x) = f (a).
x→a
x→a
x→a
C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a

x→a

Câu 45. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 2x + 3) − 7
A. −3.
B. Không tồn tại.
C. −7.
2

2

 π
Câu 46. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2

2 π4
1 π
e .
A. 1.

B. e 3 .
C.
2
2
Câu 47. [1] !Tập xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
; +∞ .
B. −∞; .
C. − ; +∞ .
A.
2
2
2

D. −5.

3 π6
e .
D.
2
!
1
D. −∞; − .
2

2


Câu 48. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.

Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z +
√ 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2√− 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 10.
B. |z| = 10.
C. |z| = 17.
D. |z| = 17.
Câu 50. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
C. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
D. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
Câu 51. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R \ {0}.
B. D = (0; +∞).

C. D = R \ {1}.

Câu 52. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.

D. D = R.

D. 9 mặt.

1
5

Câu 53. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) là
A. D = (1; +∞).
B. D = R.
C. D = R \ {1}.
D. D = (−∞; 1).
log(mx)
Câu 54. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0.
B. m ≤ 0.
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0 ∨ m = 4.
Trang 4/10 Mã đề 1


x−2 x−1
x
x+1
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x

x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−3; +∞).
B. (−∞; −3].
C. (−∞; −3).
D. [−3; +∞).
Câu 55. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

Câu 56. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể tích của khối chóp S .ABC√ theo a


a3
a3 5
a3 15
a3 15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
25
5
25
!

5 − 12x
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
Câu 57. [2] Phương trình log x 4 log2
12x − 8
A. 3.
B. 1.
C. Vơ nghiệm.
D. 2.
7n2 − 2n3 + 1
Câu 58. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
2
A. .
B. 0.
C. - .
D. 1.
3
3
Câu 59. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 5.
B. 0, 3.
C. 0, 2.
D. 0, 4.
2x + 1
Câu 60. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. 2.

B. −1.
C. .
D. 1.
2
Câu 61. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

Câu 62. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by = ab.
Giá trị
" nhỏ! nhất của biểu thức P" = x!+ 2y thuộc tập nào dưới đây?
5
5
A. 2; .
B.
;3 .
C. (1; 2).
D. [3; 4).
2
2
x−1 y z+1
= =

2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.

A. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
B. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
C. 2x + y − z = 0.
D. 2x − y + 2z − 1 = 0.

Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình

Câu 64. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
BC là
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
6
24
12
36
Z 1
6
2
3
f (x)dx.
Câu 65. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
. Tính
0
3x + 1
A. 2.

B. −1.

C. 4.

D. 6.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 66. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là

A. Cả ba mệnh đề.

B. (II) và (III).
C. (I) và (II).
D. (I) và (III).
1 − 2n
bằng?
Câu 67. [1] Tính lim
3n + 1
2
2
1
A. − .
B. .
C. 1.
D. .
3
3
3
x
x−3 x−2 x−1
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
Câu 68. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm

phân biệt là
A. [2; +∞).
B. (2; +∞).
C. (−∞; 2].
D. (−∞; 2).
Câu 69. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vô nghiệm.
B. 1.
C. 3.
2,4

Câu 70. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 10
A. 72.
B. 0, 8.

bằng
C. −7, 2.

D. 2.
D. 7, 2.

Câu 71. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 9 mặt.
C. 7 mặt.

D. 8 mặt.

Câu 72. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 12 cạnh.

B. 11 cạnh.

D. 10 cạnh.

C. 9 cạnh.

Câu 73. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = −5.
B. x = −2.
C. x = 0.
D. x = −8.
x−2
Câu 74. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. 2.
B. − .
C. 1.
D. −3.
3
Câu 75. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB)
√ bằng



a 6
A.
.
B. 2a 6.

C. a 3.
D. a 6.
2
Câu 76. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1
1
A. y0 =
.
B. y0 = x
.
C. y0 = 2 x . ln x.
D. y0 = 2 x . ln 2.
ln 2
2 . ln x
Câu 77. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng



a 2
a 2
A.
.
B. a 2.
C.
.
D. a 3.
2
3
x−3 x−2

Câu 78. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 .3 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vơ nghiệm.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1
Câu 79. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (−∞; 3).
B. (1; +∞).
C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (1; 3).
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 80. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Câu 81. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
B. m ≥ 0.
C. m > − .
D. m ≤ 0.
A. − < m < 0.
4
4
d = 120◦ .

Câu 82. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 3a.
B. 4a.
C.
.
D. 2a.
2
1
a
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
Câu 83. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
4 b ln 3
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 7.
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 84. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối
√chóp S .ABCD là
3
3
3

a 3
a 2
a 2

A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
6
12
4
2n + 1
Câu 85. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Câu 86. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt.
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = −e + 1.
C. xy0 = ey − 1.
D. xy0 = −ey − 1.

Câu 87. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = ey + 1.


Câu 88. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 3.
B. 7.
C. 2.
D. 1.
Câu 89. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 24.
B. 2.

C. 4.

D. 144.

Câu 90. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là
√ Thể tích khối chóp S 3.ABC


3
a 3
a 2
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
12
12
6
4
π
Câu 91. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 4.
B. T = 3 3 + 1.
C. T = 2.
D. T = 2 3.
x2 − 5x + 6
x→2
x−2
B. 5.

Câu 92. Tính giới hạn lim
A. −1.

C. 1.

D. 0.


Câu 93. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a

x→b

x→a

x→b

D. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 94. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền

ra.
A. 220 triệu.
B. 210 triệu.
C. 216 triệu.
D. 212 triệu.
Câu 95. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn cạnh.
B. Hai cạnh.
C. Ba cạnh.

D. Năm cạnh.

Câu 96. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. n3 lần.
B. n2 lần.
C. 3n3 lần.
D. n lần.
1
2mx + 1
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
Câu 97. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
m−x
3
A. 0.
B. −2.
C. 1.
D. −5.
Câu 98. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vô nghiệm.
B. 2.

C. 1.
D. 3.
Câu 99. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối bát diện đều.

C. −∞.

D. 3.

C. D = (−2; 1).

D. D = [2; 1].

3

x −1
Câu 100. Tính lim
x→1 x − 1
A. 0.
B. +∞.
Câu 101. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
A. D = R \ {1; 2}.
B. D = R.

x2 +x−2




0 0 0 0
Câu 102.
a. Khoảng cách từ C đến √
AC 0 bằng
√ ABCD.A B C D cạnh √
√ [2] Cho hình lâp phương
a 6
a 6
a 6
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
2
3
7
Câu 103. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục thực.
B. Trục ảo.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
D. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.


Câu 104. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
n2 − 3n
n2 + n + 1
.
B.
u
=
.
A. un =
n
(n + 1)2
n2

C. un =

Câu 105.
hạn là 0?
!n Dãy số nào sau đây có !giới
n
4
5
A.
.
B.
.
e
3

!n

1
C.
.
3

1 − 2n
.
5n + n2

Câu 106. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4 (3.2 x − 1) = x − 1 là
A. 5.
B. 2.
C. 1.

D. un =

n2 − 2
.
5n − 3n2

!n
5
D. − .
3
D. 3.

Câu 107. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
23
1079

1728
1637
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
68
4913
4913
4913
Câu 108. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của


√mặt phẳng (AIC) có diện tích
√ hình chóp S .ABCD với
2
2
2
2
a 5
a 7
a 2
11a

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
8
4
32
Trang 8/10 Mã đề 1



Câu 109. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 6
πa3 3
πa3 3
A. V =
.
B. V =
.

C. V =
.
D. V =
.
2
6
3
6
!x
1
1−x
Câu 110. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 = 2 +

9
A. − log3 2.
B. − log2 3.
C. 1 − log2 3.
D. log2 3.
Câu 111. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
B. − 2 .
C. −e.
A. − .
2e
e
Câu 112. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể
là:
A. 46cm3 .
B. 27cm3 .

C. 72cm3 .
1
Câu 113. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −2.
B. 2.
C. −1.
cos n + sin n
Câu 114. Tính lim
n2 + 1
A. 1.
B. −∞.
C. +∞.

1
D. − .
e
tích của khối lập phương đó
D. 64cm3 .
D. 1.
D. 0.

Câu 115. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 22.
B. 21.
C. 23.
D. 24.
Câu 116.

√cạnh bằng a


√ Thể tích của tứ diện đều
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
2
6
12
Câu 117. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −3 ≤ m ≤ 3.
B. −2 ≤ m ≤ 2.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
Câu 118. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
1
ab
1

ab
A. √
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
2
a +b
a2 + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
Câu 119. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
A. f 0 (0) = ln 10.

B. f 0 (0) = 10.

C. f 0 (0) = 1.

D. f 0 (0) =

1
.
ln 10

Câu 120. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

Câu 121. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. Vô nghiệm.
D. 2 nghiệm.
5
Câu 122. Tính lim
n+3
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 123. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
0
0 0
0 0

BC của mặt bên (BCC B ) tạo với mặt phẳng (AA C C) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





4a3 6
a3 6
2a3 6

A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
3
3
3
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 124. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
Thể tích khối chóp S .ABC √là
vng góc
√ với đáy và S C = a 3.3 √

a3 3
a 6
2a3 6
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
2
12
9
4



x = 1 + 3t




Câu 125. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi




z = 1
qua điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là












x
=
1
+
7t
x
=
−1
+
2t
x
=
1
+
3t
x = −1 + 2t

















A. 
.
B. 
D. 
y=1+t
y = −10 + 11t . C. 
y = 1 + 4t .
y = −10 + 11t .

















z = 6 − 5t
z = 1 + 5t
z = −6 − 5t
z = 1 − 5t
Câu 126. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
B. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.

C. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 127. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của√|z + 2 + i|



12 17
A.
.
B. 34.
C. 5.
D. 68.
17
Câu 128. Tính mơ đun của số phức√z biết (1 + 2i)z2 = 3 + 4i. √

4
C. |z| = 5.
D. |z| = 2 5.
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
Câu 129. Cho hình

√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là

3
3

a 5
a 6
a3 15
3
A.
.
B.
.
C. a 6.
.
D.
3
3
3
ln x p 2
1
Câu 130. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
1
8

1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
9
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

2. A
4.

3. A
5.

D

7.

9.

C

6.
8. A

C
B

11.

D

10. A
12.

C

C

13. A

14.

D

15. A

16.


D

17.
19.

18. A

C

20.

B

21. A

C

22.

23.

D

24. A

C

25.


26.

27. A

B

28. A

29.

C

30.

31.

C

32.

33.

C

34.

35.
37.

B


D

D
C

36. A
38.

B

39. A
41.

C

C

B

40.

D

42.

D

43.


B

44.

45.

B

46.

C

48.

C

47.
49.

C
B

B

50. A

51.

D


53. A

54.

D

55.

B

56.

D

57.

B

59.

B

61.

B

63.

B


58.

C

60. A
62.

B

64.

C

65.

66.

C

67. A

68. A

69.
1

C
B



70.

71.

C
D

72.
C

74.

D

76.
78.

73.

D

75.

D

77. A

C
D


80.

B

79.

C

81.

C

82.

C

83.

D

84.

C

85.

D

86.


B

89.

C

88.

C

87.

D

90. A

91. A

92. A

93.

C

95.

C

94.


D

97. A

96. A
98.

99. A

C

100.

D

101.

102.

C

103.

104.

C

105.

106.


B

107.

108.

B

109.

110.

B

111. A

112.

B

113. A

B
D
C
D
C

114.


D

115. A

116.

D

117. A

118.

D

119. A

120.

D

121.

D

123.

D

125.


D

122.
124.

C
B

128.
130.

127. A

C

126.
B

129.
C

2

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×