Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (386)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.22 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

!
x+1
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
Câu 1. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
x
2017
2016
4035
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2017.
2018
2017
2018
Câu 2. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 − 2; m = 1.
B. M = e−2 + 2; m = 1.
C. M = e−2 + 1; m = 1.


D. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
Câu 3. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = −18.
B. y(−2) = 2.
C. y(−2) = 22.
D. y(−2) = 6.
Câu 4. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
đến đường√thẳng BD0 bằng



abc b2 + c2
a b2 + c2
c a2 + b2
b a2 + c2
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 5. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 mặt.

B. 9 mặt.
C. 6 mặt.

D. 7 mặt.

7n2 − 2n3 + 1
3n3 + 2n2 + 1
2
7
A. 1.
B. - .
C. 0.
D. .
3
3
Câu 7. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
B. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
Câu 6. Tính lim

Câu 8. Tính lim
x→2
A. 2.

x+2
bằng?
x
B. 3.


Câu 9. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1
A. 0.
B. 2.
Câu 10. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 6.

C. 0.

D. 1.

C. +∞.

D. 1.

C. 8.

D. 5.

Câu 11. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 2)e trên đoạn [−1; 2] là
A. 2e2 .
B. −2e2 .
C. −e2 .
D. 2e4 .
2

2x


Câu 12. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|




12 17
A. 34.
B. 5.
C. 68.
D.
.
17
1 − n2
Câu 13. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
A. 0.
B. − .
C. .
D. .
2
3
2
Trang 1/10 Mã đề 1



1
Câu 14. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
A. −3.
B. − .
3

C.

1
.
3

D. 3.

Câu 15.
đề nào sau đây
Z [1233d-2] Mệnh Z
Z sai?
[ f (x) + g(x)]dx =

A.

f (x)dx +

g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

Z


f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
C.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
B.

Câu 16. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
A. 3.
B. 2e + 1.
C. .
e
2n − 3
Câu 17. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. +∞.
B. 0.
C. −∞.

D. 2e.


D. 1.

2

Câu 18. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 2 − log2 3.
B. 3 − log2 3.
C. 1 − log3 2.

D. 1 − log2 3.
2

2

Câu 19. [3-c] Giá trị nhỏ nhất √
và giá trị lớn nhất của hàm √
số f (x) = 2sin x + 2cos x lần lượt
√ là
C. 2 2 và 3.
D. 2 và 2 2.
A. 2 và 3.
B. 2 và 3.
d = 300 .
Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên CC 0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √


3a3 3
a3 3

3
3
.
D. V =
.
A. V = 3a 3.
B. V = 6a .
C. V =
2
2
Câu 21. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −4.
B. −2.
C. 2.

D. 4.

Câu 22. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là



a3 5
a3 6
a3 15
3
A.
.
B. a 6.
C.

.
D.
.
3
3
3
Câu 23. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vơ nghiệm.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 24. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối

√ chóp S .ABCD là

3
3
a 6
a 3
a3 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

48
48
16
24
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 25. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là



a3 3
a3 3
a3 2
2
A.
.
B.
.
C. 2a 2.
D.
.
24
12
24
Câu 26. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1

A. m > .
B. m < .
C. m ≥ .
D. m ≤ .
4
4
4
4
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 27. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. 3n3 lần.
B. n2 lần.
C. n3 lần.
D. n lần.
Câu 28. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 14 năm.
B. 10 năm.
C. 12 năm.
D. 11 năm.
Câu 29. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
1
1
.

B. y0 =
.
C. y0 =
.
D. y0 = .
A.
10 ln x
x ln 10
x
x
0 0 0 0
Câu 30. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
1
1
ab
ab
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. 2
.
a + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều

Câu 31. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
26
9
16
13
x3 − 1
Câu 32. Tính lim
x→1 x − 1
A. −∞.
B. 0.
C. +∞.
D. 3.
Câu 33. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (1; −3).

B. (2; 2).
C. (0; −2).

D. (−1; −7).

Câu 34. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lăng trụ tam giác.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối tứ diện.
Câu 35. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
ln x p 2
1
Câu 36. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
1
1
8
A. .
B. .
C. .
D. .
9
9
3
3

Câu 37. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc
với (S BC).

√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
√ là

3
a 3
a3 3
a3 2
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
4
12
12
Câu 38. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 4.
B. 0, 5.
C. 0, 3.
D. 0, 2.
Câu 39. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị

1
x−2
A. y = x + .
B. y =
.
C. y = x4 − 2x + 1.
D. y = x3 − 3x.
x
2x + 1
Câu 40. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 10 năm.
C. 11 năm.
D. 13 năm.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 41. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng



a 3
2a 3
a 3
.
B.

.
C. a 3.
D.
.
A.
3
2
2
Câu 42. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a =
.
B. log2 a =
.
C. log2 a = − loga 2.
D. log2 a = loga 2.
loga 2
log2 a
Câu 43. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Chỉ có (II) đúng.
B. Chỉ có (I) đúng.

C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
!
!

!
4x
1
2
2016
Câu 44. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 2016.
B. T = 1008.
C. T =
.
D. T = 2017.
2017
log 2x
Câu 45. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
0
0

0
.
C.
y
=
.
D.
y
=
.
A. y0 =
.
B.
y
=
x3
2x3 ln 10
x3 ln 10
2x3 ln 10
Câu 46. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng
√ góc với đáy, S C = a3 √3. Thể tích khối chóp S 3.ABCD là
a 3
a
a3 3
.
B.
.
C.

.
D. a3 .
A.
3
9
3
Câu 47. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 1.
B. 4 − 2 ln 2.
C. −2 + 2 ln 2.
D. e.
Câu 48. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình tam giác.
B. Hình lăng trụ.
C. Hình lập phương.

D. Hình chóp.

0 0 0 0
0
Câu 49.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 3
a 6
.
B.
.

C.
.
D.
.
A.
7
3
2
2
Câu 50. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
A. 4.
B. .
C. .
D. .
4
2
8
3
2
Câu 51. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x − 2x − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −4.
B. −2.
C. −7.
D.
.
27

1
Câu 52. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 53. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 3
a 6
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
8

24
48
Trang 4/10 Mã đề 1


d = 120◦ .
Câu 54. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
.
A. 4a.
B. 3a.
C. 2a.
D.
2
8
Câu 55. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 82.
B. 64.
C. 81.
D. 96.
tan x + m
Câu 56. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. [0; +∞).

C. (1; +∞).
D. (−∞; 0] ∪ (1; +∞).
[ = 60◦ , S O
Câu 57. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng


a 57
2a 57
a 57
A.
C.
.
B. a 57.
.
D.
.
19
17
19
 π π
Câu 58. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. −1.
B. 1.
C. 7.
D. 3.
Câu 59. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là

A. (4; +∞).
B. (4; 6, 5].
C. (−∞; 6, 5).

D. [6, 5; +∞).

Câu 60. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = −5.
B. x = −8.
C. x = 0.
D. x = −2.
a
1
Câu 61. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 7.
Câu 62. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.
Câu 63. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 7, 2.
B. −7, 2.
C. 72.


D. 0, 8.

−2x2

Câu 64. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe
trên đoạn [1; 2] là
1
1
2
1
A. √ .
B. 2 .
C. 3 .
D. 3 .
e
e
2e
2 e


Câu 65. Phần thực√và phần ảo của số √
phức z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

B. Phần thực là 2 −√1, phần ảo là − √3.
A. Phần thực là √2, phần ảo là 1 − √3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
x+3
Câu 66. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. Vô số.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
12 + 22 + · · · + n2
Câu 67. [3-1133d] Tính lim
n3
1
2
A. .
B. 0.
C. +∞.
D. .
3
3
Trang 5/10 Mã đề 1


1
Câu 68. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −1.
B. 1.

C. −2.

D. 2.


Câu 69. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
√ tích khối chóp S .ABC

√ với đáy và S C = a 3. 3Thể
√là
3
3
a 3
2a 6
a 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
9
2
12
Câu 70. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 91cm3 .
B. 84cm3 .

C. 48cm3 .
D. 64cm3 .
Câu 71. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
1
ln 2
A. 2.
B. .
C. 1.
D.
.
2
2
Câu 72. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Tăng lên (n − 1) lần. B. Không thay đổi.
C. Giảm đi n lần.
D. Tăng lên n lần.

2
Câu 73.
√ Xác định phần ảo của số phức z = ( 2 + 3i)

A. 6 2.
B. −7.
C. −6 2.
D. 7.
Câu 74. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai cạnh.
B. Ba cạnh.
C. Bốn cạnh.

D. Năm cạnh.
2n + 1
Câu 75. Tính giới hạn lim
3n + 2
1
3
2
A. .
B. .
C. 0.
D. .
2
2
3
Câu 76. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
B. d nằm trên P.
C. d ⊥ P.
D. d song song với (P).
Câu 77. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối lập phương.

Câu 78. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a 3

a
a
B.
.
C. a.
D. .
A. .
3
2
2
Câu 79. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 212 triệu.
B. 216 triệu.
C. 210 triệu.
D. 220 triệu.
Câu 80. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. 2020.
B. log2 2020.
C. log2 13.
D. 13.
Câu 81. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
1
A. −2.
B. .
C. − .

D. 2.
2
2
Câu 82. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; −3; −3).
B. A0 (−3; 3; 1).
C. A0 (−3; −3; 3).
D. A0 (−3; 3; 3).
Trang 6/10 Mã đề 1


1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = −e + 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.

Câu 83. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = ey − 1.

log 2x
Câu 84. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1

1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
C. y0 = 3
.
D. y0 =
.
3
2x ln 10
x ln 10
2x ln 10
x3
Câu 85. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
B. f (x) liên tục trên K.
C. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
D. f (x) xác định trên K.
Câu 86.! Dãy số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
n
4
1
A.
.
B.
.
e

3

!n
5
C.
.
3

!n
5
D. − .
3

1
Câu 87. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (1; 3).
C. (1; +∞).
D. (−∞; 3).
Câu 88. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 + 2e
1 − 2e
1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.

D. m =
.
4 − 2e
4e + 2
4e + 2
4 − 2e
Câu 89. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp √
S .ABCD là
√ S H ⊥ (ABCD), S A =
2a3 3
4a3
4a3 3
2a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 90. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Câu 91. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun z.




5 13
A. 2.
B. 2 13.
C. 26.
D.
.
13
Câu 92. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 3.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
Câu 93. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; 2).
B. (−∞; 2).
Câu 94. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
A. 7.
B. 5.
2
x − 12x + 35

Câu 95. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
A. − .
B. −∞.
5
Câu 96.√Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
A. (− 2)0 .
B. (−1)−1 .
x+1
Câu 97. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
A. 1.
B. 3.

C. (0; +∞).

D. (−∞; 0) và (2; +∞).

x2 −3x+8

= 92x−1 là
C. 6.

C.

C.


C.

2
.
5

−1.

−3

1
.
4

D. 8.

D. +∞.
D. 0−1 .

D.

1
.
3
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 98. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −3.
B. 3.

C. 0.
D. −6.
Câu 99. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có một.
B. Khơng có.
C. Có một hoặc hai.
D. Có hai.
Câu 100. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD

√ = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng


a 2
a 2
.
B. 2a 2.
.
C. a 2.
D.
A.
2
4
1
Câu 101. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0

y
0
y
A. xy = e + 1.
B. xy = e − 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.
Câu 102. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (0; 1).
B. (−1; 0).
C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (−∞; 0) và (1; +∞).
Câu 103. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 27 m.
B. 25 m.
C. 387 m.
D. 1587 m.
x−2
Câu 104. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. 1.
B. − .
C. −3.
D. 2.
3
Câu 105. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối 20 mặt đều.

Câu 106. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
B. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
C. Trục ảo.
D. Trục thực.
 π
Câu 107. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


2 π4
3 π6
1 π
A.
e .
B. 1.
C.
e .
D. e 3 .
2
2
2
Câu 108. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng

cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 3
a3 5
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
6
12


Câu 109. √Tìm giá trị lớn nhất của
hàm
số
y
=
x
+
3
+


√6 − x
A. 2 + 3.
B. 3 2.
C. 2 3.
D. 3.
[ = 60◦ , S O
Câu 110. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ O đến (S√BC) bằng

a 57
a 57
2a 57
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 57.
17
19
19
Trang 8/10 Mã đề 1


1

Z


xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

Câu 111. Cho
0

A. 0.

B. 1.

C.

1
.
2

D.

1
.
4

1

Câu 112. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R \ {1}.
B. D = R.
C. D = (−∞; 1).
D. D = (1; +∞).
√3

Câu 113. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga a bằng
1
1
A. − .
B. 3.
C. −3.
D. .
3
3
Câu 114. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
5a
a
8a
2a
.
B.
.
C. .
D.
.
A.
9
9
9
9
Câu 115. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. m ≤ 3.
B. m ≥ 3.

C. −3 ≤ m ≤ 3.
D. −2 ≤ m ≤ 2.
Câu 116. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 0.
B. 3.
C. 1.

D. 2.

Câu 117. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 12.
B. 30.

D. 20.

C. 8.

Câu 118. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Cả hai câu trên sai. C. Cả hai câu trên đúng. D. Chỉ có (II) đúng.

Z 2
ln(x + 1)
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
Câu 119. Cho
x2
1
A. 3.
B. 0.
C. −3.
D. 1.
Câu 120. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≤ 3.
B. m < 3.
C. m ≥ 3.
D. m > 3.
Câu 121. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 + 2 sin 2x.
B. −1 + 2 sin 2x.
C. 1 − sin 2x.

D. −1 + sin x cos x.

Câu 122. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. e2016 .
B. 1.
C. 0.
D. 22016 .
Câu 123. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
B. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
Z
u0 (x)
dx = log |u(x)| + C.
D.
u(x)
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 124. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
B. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
C. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 125. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m ≥ .
C. m ≤ .
D. m < .
A. m > .
4
4
4

4
2
Câu 126. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 46cm3 .
B. 27cm3 .
C. 72cm3 .
D. 64cm3 .
Câu 127.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z
1
xα+1
+ C, C là hằng số.
B.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
A.
xα dx =
α+1
Z
Z x
C.

0dx = C, C là hằng số.

D.

dx = x + C, C là hằng số.

! x3 −3mx2 +m

1
Câu 128. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m ∈ (0; +∞).
B. m ∈ R.
C. m = 0.
D. m , 0.
Câu 129. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô nghiệm.
Câu 130. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. −1.
B. 6.
C. 1.

D. 2.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A


2. A

3. A

4.

B

6.

B

5.

B

7.

8. A

C

9. A

10.

11.
13.
17.


12.

C

14.

B
C

15.

20.

21.

B

22.

23.

B

24.
D

25.
29.


C
B
D
C

35. A

B

26.

D

28.

D
C

32.

D

34.

D

C

38.
42. A


43. A

44.

45.
47.

D

C

48. A

49.

B

50.

51.

B

52.

53.

C


54.

55.

C

56.
D

B

61.

B

46.

C

57.

C

40. A

B

41. A

59.


C

36. A

37.
39.

D

30.

31.
33.

B

18. A
C

27.

D

16. A

B

19.


B

D

B
C
D
C

58.

B

60.

B

62.

C

63.

B

64.

B

65.


B

66.

B

67. A

68.
1

C


69.

70.

D

71. A

72.

73. A

74.

75.


D

D
C
B

76. A

77. A

78.

C

79. A

80.

C

81. A

82.

83. A

84.

B


86.

B

85.

B

87. A
89.

B

90.

D
D

D

92.

93.

D

94. A

95.


C

96.

97.

C

98. A

99.

C

100. A

B

102.

103. A
C

108.
B

111.

110.

C

113.

D

115.

C
C
B

123.
125.

D
B

112.

D

114.

D

116. A

B


119.
121.

B

106. A

107. A

117.

D

104. A

105.
109.

C

88.

91.

101.

D

D


118.

C

120.

C

122.

C

124. A
126.

C

127. A

128.

129. A

130.

2

B
C
B




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×